Bài giảng Giáo dục công dân 11 - Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá - Năm học 2022-2023
Chuyển dịch cơ cấu
phù hợp với nhu cầu
Phấn đấu giảm chi phí, nâng sức cạnh tranh,
thu nhiều lợi nhuận
Cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất,
tăng năng suất lao động
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân 11 - Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mời xem Chợ nổi - miền tây Nói lên điều gì? BÀI 3. QUY LUẬT GIÁ TRỊTRONG SẢN XUẤT VÀLƯU THÔNG HÀNG HÓA Trong 3 người sản xuất người nào thua lỗ, người nào có lời? 1. Nội dung của quy luật giá trị VÍ DỤ 1. Nội dung của quy luật giá trị Thời gian lao độngxã hội cần thiết là 7h A: Làm 5h B. Làm 7h C. Làm 10h Nội dung củaquy luật giá trị là gì? 1. Nội dung của quy luật giá trị Quy luật giá trị Sản xuất Lưu thông Dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết 1. Nội dung của quy luật giá trị Nội dung của quy luật giá trị được biểu hiện ở đâu? 1. Nội dung của quy luật giá trị Biểu hiện của quy luật giá trị Sản xuất Lưu thông Mộthànghóa Tổnghànghóa Mộthànghóa Tổnghànghóa 1. Nội dung của quy luật giá trị Sản xuất NHẬN XÉT Sơ đồsản xuất15 cái áo TGLĐXHCT 3h 1 2 3 TGLĐ CÁ BIỆT 3h 1h 5h Trong 3 người sản xuất người nào có lời, người nào lỗ? TGLĐXHCT 3h 1 2 3 TGLĐ CÁ BIỆT => Thực hiện đúng QLGT - lợi nhuận - trung bình. => Thực hiện tốt QLGT - lợi nhuận - cao. => Vi phạm QLGT - thua lỗ. 3h 1h 5h (1) TGLĐCB = TGLĐ XHCT (2) TGLĐCB < TGLĐ XHCT (3) TGLĐCB > TGLĐ XHCT Nội dung của quy luật giá trị Lưu thông Trên thị trường giá cả của hàng hóa chịu tác động của các yếu tố nào? Cung – cầu Cạnh tranh Lạm phát Dựa trên nguyên tắc ngang giá Nội dung của quy luật giá trị Lưu thông Hàng hóa A Hàng hóa B Trao đổi TGLĐ XHCT (ngang giá) Dựa trên = 6 giờ Đối với một hàng hóa TGLĐ XHCT Giá trị của 1 hàng hóa Giá cả một hàng hóa vận động xoay quanh trục giá trị Giá cả Tổng hàng hóa Tổng giá cả sau khi bán Tổng giá trị hàng hóa trong sản xuất Là điều kiện cho nền kinh tế phát triển bình thường Tác động của quy luật giá trị 2. Tác động của QLGT đến sản xuất và lưu thông hàng hóa a. Điều tiết sản xuất và lưu thông b. Kích thích LLSX phát triển và tăng NSLĐ c. Phân hóa giàu nghèo Quy luật giá trị Lưu thông Sản xuất Điều tiết Giá cả trên thị trường Điều tiết sản xuất và lưu thônghàng hóa là gì? Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa Lưu thông Sản xuất Phân phối lại các yếu tố TLSX và SLĐ. Nguồn hàng Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Phân phối Mặt hàng LÃI ÍT LÃI CAO b. Kích thích LLSX phát triển và tăng NSLĐ Lợi nhuận Mục đích mà người sản xuất kinh doanh hướng đến là gì? CAO Muốn đạt được mục đích họ phải làm gì? b. Kích thích LLSX phát triển và tăng NSLĐ NGƯỜI SẢN XUẤT KINH DOANH Cải tiến kỹ thuật Hợp lí hóa sản xuất Nâng cao tay nghề Thực hành tiết kiệm GTCB < GTXH Làm cho Làm cho Làm cho Làm cho Lợi nhuận CAO c. Phân hóa giàu nghèo Người sản xuất Giá trị cá biệt < giá trị xã hội Giá trị cá biệt = giá trị xã hội Giá trị cá biệt > giá trị xã hội Mua sắm tư liệu sản xuất, đổi mới kĩ thuật => phát tài, giàu có. Người đó thua lỗ, phá sản => nghèo đi. Phá sản nghèo Phát tài, giàu có 3. Vận dụng quy luật giá trị Nhà nước Công dân Nhà nướcvận dụngquy luật giá trị như thế nào? Công dânvận dụngquy luật giá trị như thế nào? Chuyển dịch cơ cấu Công dân Chuyển dịch cơ cấuphù hợp với nhu cầu Phấn đấu giảm chi phí, nâng sức cạnh tranh,thu nhiều lợi nhuận Cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất,tăng năng suất lao động Người nông dân Phấn đấu giảm chi phí, nâng sức cạnh tranh,thu nhiều lợi nhuận Cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất,tăng năng suất lao động Thêu tay >< thêu máy Dệt tay >< dệt máy Em sẽ vận dụngquy luật giá trịnhư thế nào? Bài tập củng cố Câu 1. Để may một cái áo, A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ? A. 4 giờ. B. 5 giờ. C. 6 giờ. D. 7 giờ. A. 4 giờ. Bài tập củng cố Câu 2. Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất. B. Điều tiết trong lưu thông. C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. B. Điều tiết trong lưu thông Bài tập củng cố Câu 3. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật A. cung cầu. B. cạnh tranh. C. giá trị. D. kinh tế. C. Giá trị.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_giao_duc_cong_dan_11_bai_3_quy_luat_gia_tri_trong.pptx