Bài giảng Hóa học 11 - Bài 11: Axit photphoric và muối photphat - Năm học 2022-2023 - Lã Phương Nga

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 11: Axit photphoric và muối photphat - Năm học 2022-2023 - Lã Phương Nga

A. AXIT PHOTPHORIC

 I. CẤU TẠO PHÂN TỬ

 II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

 III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

 IV. ĐIỀU CHẾ

 V. ỨNG DỤNG

B. MUỐI PHOTPHAT

 I. TÍNH TAN

 II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT

 

ppt 23 trang Trí Tài 03/07/2023 1010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 11: Axit photphoric và muối photphat - Năm học 2022-2023 - Lã Phương Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A 
P 
A 
T 
I 
T 
K 
H 
Ử 
O 
X 
I 
H 
Ó 
A 
R 
Ấ 
T 
Đ 
Ộ 
C 
P 
O 
L 
I 
M 
E 
N 
H 
Ó 
M 
V 
A 
P 
H 
Á 
T 
Q 
U 
A 
N 
G 
P 
H 
O 
T 
P 
H 
O 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
Câu 1: 
Trong công nghiệp, nguyên liệu chính để sản xuất photpho là gì? 
8 
Câu 2: 
Photpho thể hiện tính chất gì khi tác dụng với O 2 ,Cl 2 ,.. ? 
Câu 3: 
Photpho thể hiện tính chất gì khi tác dụng với kim loại hoạt động: Ca, Mg, ? 
Câu 4: 
Đặc điểm gì của Photpho trắng cần lưu ý nhất khi tiếp xúc với nó? 
Câu 5: 
Đặc điểm cấu tạo gì của Photpho đỏ làm cho nó có tính bền hơn photpho trắng? 
Câu 6: 
Nguyên tố Photpho thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? 
Câu 7: 
Trong bóng tối, Photpho trắng có khả năng gì? 
Câu 8: 
Nguyên tố nào được mệnh danh là “ nguyên tố của sự sống và tư duy ” ? 
BÀI 11:  AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
A. AXIT PHOTPHORIC 
	 I. CẤU TẠO PHÂN TỬ 
	II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
	III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
	IV. ĐIỀU CHẾ 
	V. ỨNG DỤNG 
B. MUỐI PHOTPHAT 
	 I. TÍNH TAN 
	II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
A. AXIT PHOTPHORIC 
 I. CẤU TẠO PHÂN TỬ 
- Công thức phân tử: 
H 3 PO 4 
- Công thức cấu tạo: 
H – O 
H – O – P = O 
H – O 
+ 5 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
A. AXIT PHOTPHORIC 
 II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
Trạng thái: 
- Màu sắc: 
- Tính tan trong nước: 
Mẫu axit photphoric 
- Nhiệt độ nóng chảy: 
42,5 0 C 
Tinh thể 
Trong suốt 
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. 
Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, không màu, nồng độ 85%. 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
A. AXIT PHOTPHORIC 
 III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
1. Trong dung dịch nước, H 3 PO 4 phân li: 
Nấc 1: H 3 PO 4 H + + H 2 PO 4 - (ion đihiđrophotphat) 
Nấc 2: H 2 PO 4 - H + + HPO 4 2 – (ion hiđrophotphat) 
Nấc 3: HPO 4 2 - H + + PO 4 3 – (ion photphat) 
Trong dung dịch axit photphoric (không kể các ion H + và OH - do nước phân li ra) g ồm: 
 Axit photphoric là axit: 3 nấc , có độ mạnh trung bình. 
3 nấc 
H + , H 2 PO 4 - , HPO 4 2 - , PO 4 3 – và H 3 PO 4 không phân li. 
 H – O 
 H – O – P = O 
 H – O 
+ 5 
- Làm quỳ tím hóa đỏ : dùng nhận biết 
- Tác dụng với kim loại (đứng trước H) muối + H 2 
- Tác dụng với oxit bazơ Muối + H 2 O 
- Tác dụng với bazơ (dd kiềm) Muối + H 2 O 
- Tác d ụ ng với muối axit mới + muối mới 
PO 4 3 - 
+ 5 
H + 
Tính axit 
Không có tính oxi hóa 
 - 3 0 +3 + 5 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
 1. Trong dung dịch nước, H 3 PO 4 phân li: 3 nấc 
 2. Tính axit 
a. Làm quỳ tím hóa đỏ : dùng nhận biết 
b. Tác dụng với kim loại (đứng trước H) 
c. Tác dụng với oxit bazơ 
d. Tác dụng với bazơ (dd kiềm) 
e. Tác dụng với muối 
A. AXIT PHOTPHORIC 
 III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
Axit H 3 PO 4 phản ứng với nhóm chất nào sau đây? 
C. KOH, Mg, Na 2 CO 3 , NH 3 , Na 2 O 
A. NaOH, Cu, CuSO 4 , NH 3 , Na 2 O 
B. KOH, Cu, NaCl, NH 3 , Na 2 O 
D. NaOH, Ag, Na 2 CO 3 , NH 3 , Na 2 O 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 
C. KOH, Mg, Na 2 CO 3 , NH 3 , Na 2 O 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 
Viết phương trình hóa học 
H 3 PO 4 + NaOH tạo 3 muối lần lượt chứa các gốc axit H 2 PO 4 - , HPO 4 2 – , P O 4 3 – 
Nấc 1: H 3 PO 4 H + + H 2 PO 4 - (ion đihiđrophotphat) 
Nấc 2: H 2 PO 4 - H + + HPO 4 2 – (ion hiđrophotphat) 
Nấc 3: HPO 4 2 - H + + PO 4 3 – (ion photphat) 
H 3 PO 4 + NaOH NaH 2 PO 4 + H 2 O (1) 
H 3 PO 4 + 2NaOH Na 2 HPO 4 + 2H 2 O (2) 
H 3 PO 4 + 3NaOH Na 3 PO 4 + 3H 2 O (3) 
* Để biết được phương trình nào xảy ra và cho sản phẩm gì ta lập tỉ lệ mol: 
T = 
( T > 0 ) 
T 
PTHH 
Sản phẩm 
Bảng thống kê 
T 1 
1 <T< 2 
(1) 
(1) và (2) 
NaH 2 PO 4 
NaH 2 PO 4 ; Na 2 HPO 4 
T = 2 
(2) 
Na 2 HPO 4 
2 <T< 3 
(2) và (3) 
Na 2 HPO 4 ; Na 3 PO 4 
T 3 
(3) 
Na 3 PO 4 
Ví dụ 1: Cho 0, 2 mol dd H 3 PO 4 tác dụng hoàn toàn với 0, 2 mol dd NaOH . Muối tạo thành là: 
A. NaH 2 PO 4 
B. K 2 HPO 4 
C. Na 3 PO 4 
D. K 2 HPO 4 và K 3 PO 4 
Ví dụ 2: Cho 0,2 mol dd H 3 PO 4 tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol dd K OH . Muối tạo thành là: 
A. K H 2 PO 4 
D. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 
B. Na 2 HPO 4 
C. K H 2 PO 4 và K 2 HPO 4 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
Chú ý: H 3 PO 4 không có tính oxi hóa. 
A. AXIT PHOTPHORIC 
 III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
Trong công nghiệp: 
Phương pháp 1: 
Ca 3 (PO 4 ) 2 + H 2 SO 4 đặc 
P  P 2 O 5  H 3 PO 4 
IV. ĐIỀU CHẾ: H 3 PO 4 
Phương pháp 2: 
A. AXIT PHOTPHORIC 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
Phân Lân 
Thuốc trừ sâu 
Dược phẩm 
V. ỨNG DỤNG: 
A. AXIT PHOTPHORIC 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
A. AXIT PHOTPHORIC 
- Muối photphat là muối của axit 
- Phân loại: 
+ Muối đihiđrophotphat 
+ Muối hiđrophotphat 
+ Muối photphat trung hòa 
B. MUỐI PHOTPHAT 
photphoric 
3 loại 
: NaH 2 PO 4 , Ca(H 2 PO 4 ) 2 . 
: Na 2 HPO 4 , CaHPO 4 . 
: Na 3 PO 4 , Ca 3 (PO 4 ) 2 . 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
B. MUỐI PHOTPHAT 
I. TÍNH TAN 
H 2 PO 4 - 
HPO 4 2- 
PO 4 3- 
Na + 
t 
t 
t 
K + 
t 
t 
t 
NH 4 + 
t 
t 
t 
Ba 2+ 
t 
k 
k 
Ca 2+ 
t 
k 
k 
Mg 2+ 
t 
k 
k 
Al 3+ 
t 
k 
k 
Fe 2+ 
t 
k 
k 
Fe 3+ 
t 
k 
k 
Cu 2+ 
t 
k 
k 
Ag + 
t 
k 
k 
- Tất cả muối đihiđrophotphat 
Muối của kim loại: Na, K và 
amoni .............. 
- Các muối còn lại ................ 
Bảng tính tan của muối photphat trong nước 
đều tan 
đều tan 
không tan 
Chất nào sau đây tan trong nước? 
1. Ca 3 (PO 4 ) 2 
2. Na 2 HPO 4 
3. (NH 4 ) 3 PO 4 
4. Ca(H 2 PO 4 ) 2 
5. KH 2 PO 4 
2. Na 2 HPO 4 
3. (NH 4 ) 3 PO 4 
4. Ca(H 2 PO 4 ) 2 
5. KH 2 PO 4 
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
B. MUỐI PHOTPHAT 
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT: 
- Thuốc thử : nhận biết ion PO 4 3 – trong dd muối photphat là: ................. 
- Hiện tượng: 
PO 4 3 - 
Xuất hiện kết tủa màu vàng ( Ag 3 PO 4 ) . 
dd AgNO 3 
* Chú ý: Kết tủa Ag 3 PO 4 không tan trong nước, nhưng tan trong HNO 3 loãng 
I. TÍNH TAN 
BÀI TẬP 
Câu 1. H 3 PO 4 không tác dụng được với kim loại nào sau đây? 
A. Mg, Al 
B. Zn, Fe 
C. Al, Fe 
D. Cu, Ag 
Câu 2. Cho 0,2 mol dd H 3 PO 4 tác dụng hoàn toàn với 200ml dd NaOH 2M. Muối tạo thành là: 
A. NaH 2 PO 4 
C. Na 3 PO 4 
B. Na 2 HPO 4 
D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 
BÀI TẬP 
Câu 3. Cho 100 ml dd H 3 PO 4 2M tác dụng hoàn toàn với 0,5 mol dd NaOH. Muối tạo thành là: 
A. Na 2 HPO 4 
B. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 
C. Na 3 PO 4 
D. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 
Câu 4. Cho 3 dd không màu chứa trong từng lọ mất nhãn gồm: NaNO 3 , NaCl, Na 3 PO 4 .Thuốc thử dùng nhận biết 3 dd trên là: 
A. dd BaCl 2 
B. dd AgNO 3 
C. dd Ba(OH) 2 
D. dd NaOH 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Hoàn thành chuỗi phản ứng sau 
P  P 2 O 5  H 3 PO 4  NaH 2 PO 4  Na 3 PO 4  Ag 3 PO 4 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_11_bai_11_axit_photphoric_va_muoi_photphat.ppt