Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hương

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hương

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hương - Trường THPT Viên An

Cấu tạo, tính chất hóa học đặc trưng của ancol, điều chế và một số ứng dụng

pptx 35 trang Trí Tài 01/07/2023 2420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo sinh: Nguyễn Thị Hương 
Môn: Hóa học 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ 
VÀ CÁC EM HỌC SINH 
1 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
2 
 Câu 1 
 Câu 3 
 Câu 4 
 Câu 2 
3 
Ancol no đơn chức mạch hở có CTTQ là: 
 A. C n H 2n+2 OH 
 B. C n H 2n+1 OH (n ≥1) 
 C. C n H 2n+2-a (OH) a 
 D. C n H 2n-1 OH (n ≥1) 
ĐÁP ÁN 
B 
1 
ANS 
BACK 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
4 
C 4 H 10 O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 
 A. 1 
 B. 2 
 C. 3. 
 D. 4 
ĐÁP ÁN 
B 
2 
ANS 
BACK 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
5 
6 
Tên gọi của CH 2 OH-CH(OH)-CH 2 OH là 
 A. glixerol 
 B. propan-1,2,3-triol 
 C. etylen glicol 
 D. A hoặc B 
ĐÁP ÁN 
D 
3 
ANS 
BACK 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
7 
CTCT thu gọn của ancol etylic là 
 A. CH 3 OH 
 B . CH 3 CH 2 OH 
 C . CH 3 CH 2 CH 2 OH 
 D . (CH 3 ) 2 CHOH 
ĐÁP ÁN 
B 
4 
ANS 
BACK 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
8 
Bài 40: 
ANCOL 
(tiết 2 – 3) 
9 
10 
Ancol với cuộc sống 
Bài 40: ANCOL (tiết 2 – 3) 
IV. Tính chất hóa học 
V. Điều chế 
VI. Ứng dụng 
R – CH – CH – O – H 
H 
H 
(1) Thế nguyên tử H 
(2) Thế nhóm –OH 
(3) Tách nước 
(4) Oxi hóa không hoàn toàn 
11 
IV. Tính chất hóa học 
Giá trị độ âm điện 
C 
O 
H 
2,55 
3,44 
2,20 
1. Phản ứng thế H của nhóm OH 
2. Phản ứng thế nhóm OH 
3. Phản ứng tách nước 
4. Phản ứng oxi hóa 
12 
IV. Tính chất hóa học 
a Tính chất chung của ancol 
Tác dụng với kim loại kiềm 
13 
1. Phản ứng thế H của nhóm OH 
IV. Tính chất hóa học 
C 2 H 5 -OH + Na → C 2 H 5 -ONa + 1/2 H 2 
→ 
n atri etylat 
a. Tính chất chung của ancol 
Tác dụng với kim loại kiềm 
14 
1. Phản ứng thế H của nhóm OH 
IV. Tính chất hóa học 
R(OH) x + x Na → R(ONa) x + x /2 H 2 
→ 
CH 2 –CH–CH 2 
OH OH OH 
– 
– 
– 
→ 
+ 3 Na → C 2 H 5 – Ona + 3/2 H 2 
CH 2 –CH– CH 2 
ONa Ona ONa 
– 
– 
– 
Số nhóm OH = 
TỔNG QUÁT: 
b. Tính chất đặc trưng của glixerol 
H 
O 
Cu 
O 
H 
C 
H 
2 
O 
C 
H 
O 
H 
C 
H 
2 
O 
H 
H 
C 
H 
2 
C 
H 
H 
O 
C 
H 
2 
H 
O 
O 
H 
16 
1. Phản ứng thế H của nhóm OH 
IV. Tính chất hóa học 
b. Tính chất đặc trưng của glixerol 
H 
O 
Cu 
O 
H 
C 
H 
2 
O 
C 
H 
O 
H 
C 
H 
2 
O 
H 
H 
C 
H 
2 
C 
H 
H 
O 
C 
H 
2 
H 
O 
O 
H 
17 
1. Phản ứng thế H của nhóm OH 
IV. Tính chất hóa học 
b. Tính chất đặc trưng của glixerol 
H 
O 
Cu 
O 
H 
C 
H 
2 
O 
C 
H 
O 
H 
C 
H 
2 
O 
H 
H 
C 
H 
2 
C 
H 
H 
O 
C 
H 
2 
H 
O 
O 
H 
C 
H 
2 
C 
H 
C 
H 
2 
O 
O 
H 
O 
Cu 
O 
O 
C 
H 
C 
H 
2 
C 
H 
2 
H 
H 
H 
O 
+ 2 H 2 O 
Dùng Cu(OH) 2 để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm –OH liền kề trong phân tử . 
đ ồng (II) glixerat 
18 
1. Phản ứng thế H của nhóm OH 
IV. Tính chất hóa học 
2C 3 H 5 (OH) 3 + Cu(OH) 2 → [C 3 H 5 (OH) 2 O] 2 Cu + 2H 2 O 
C 2 H 5 – OH + H–Br → C 2 H 5 ONa + H 
C 2 H 5 – OH + H –Br → 
t o 
a. Phản ứng với axit vô cơ 
19 
2 . Phản ứng thế nhóm OH 
IV. Tính chất hóa học 
– OH 
–Br 
CH 2 –CH–CH 2 
OH OH OH 
– 
– 
– 
+ 3 H – ONO 2 (đậm đặc) → 
CH 2 – CH – CH 2 + 3 H 2 O 
ONO 2 ONO 2 ONO 2 
– 
– 
– 
glixerin trinitrat 
TỔNG QUÁT: 
R – OH + H – X → R – X + H 2 O 
Với HX là HCl, HBr, HI, HONO 2 , HOSO 3 H, 
etyl bromua 
b. Phản ứng với ancol 
Đun sôi C 2 H 5 OH ở 140 o C , xt H 2 SO 4 đặc 
Đun sôi hỗn hợp CH 3 OH và C 2 H 5 OH 
ở 140 o C , xt H 2 SO 4 đặc 
etylmetyl ete 
đimetyl ete 
20 
2 . Phản ứng thế nhóm OH 
IV. Tính chất hóa học 
 đietyl ete 
 đietyl ete 
TỔNG QUÁT: 
R – OH + H – OR R-O-R + H 2 O 
 R 1 -O-R 2 
R 1 -OH + HO-R 2 R 1 -O-R 1 + H 2 O 
	 	 R 2 -O-R 2 
n ancol đơn chức thu đượ n(n+1 )/2 ete 
H 2 SO 4 đặc 
140 o C 
21 
2 . Phản ứng thế nhóm OH 
IV. Tính chất hóa học 
b. Phản ứng với ancol 
H 2 SO 4 đặc 
140 o C 
H 2 SO 4 đặc 
140 o C 
22 
3 . Phản ứng tách nước 
IV. Tính chất hóa học 
CH 2 – CH 2 
H OH 
H 2 SO 4 đặc 
170 0 C 
CH 2 = CH 2 
+ H 2 O 
23 
3 . Phản ứng tách nước 
IV. Tính chất hóa học 
etilen 
Quy tắc Zaixep: Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở C bên cạnh bậc cao hơn để tạo thành liên kết đôi C=C . 
H 2 SO 4 đặc 
170 0 C 
+ H 2 O 
(s ản phẩm chính) 
(s ản phẩm phụ) 
24 
3 . Phản ứng tách nước 
IV. Tính chất hóa học 
CH 3 – CH – CH – CH 2 
 H OH H 
CH 3 – CH = CH – CH 3 
CH 3 – CH 2 – CH = CH 2 
CH 3 – OH 
 CH 3 
CH 3 – C – CH 2 – OH 
 CH 3 
Không tách nước tạo thành anken 
a . Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn 
4 . Phản ứng oxi hóa 
IV. Tính chất hóa học 
a . Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn 
→ 
t o 
+ H 2 O 
 + Cu↓ 
CH 3 – CH = O 
→ 
t o 
CH 3 – C – CH 3 
 O 
+ Cu↓ 
+ H 2 O 
→ 
t o 
k hông phản ứng 
anđehit axetic 
axeton 
CH 3 – CH – O H + Cu O 
H 
Bậc I 
CH 3 – C H – CH 3 + Cu O 
O H 
Bậc II 
CH 3 – C – CH 3 + Cu O 
CH 3 
O H 
Bậc III 
26 
4 . Phản ứng oxi hóa 
IV. Tính chất hóa học 
TỔNG QUÁT: 
Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc I tạo anđehit 
Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II tạo xeton 
- Ancol bậc III không bị oxi hoá (bởi CuO, t o ) 
27 
4 . Phản ứng oxi hóa 
IV. Tính chất hóa học 
a . Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn 
TỔNG QUÁT: 
 > 
 = - 
b . Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy) 
→ 
t o 
C 2 H 5 OH + 3 O 2 2 CO 2 + 3H 2 O 
28 
4 . Phản ứng oxi hóa 
IV. Tính chất hóa học 
→ 
t o 
C n H 2n +1 OH + 3n/2 O 2 n CO 2 + (n+1) H 2 O 
1. Phương pháp tổng hợp 
A nken hợp nước : 
C 2 H 4 + H 2 O C 2 H 5 – OH 
C n H 2n + H 2 O C n H 2n + 1 – OH 
29 
2 . Phương pháp sinh hóa 
Lên men tinh bột: 
(C 6 H 10 O 5 ) n + n H 2 O n C 6 H 12 O 6 
 C 6 H 12 O 6 2 C 2 H 5 OH + 2 CO 2 
enzim 
enzim 
V. Điều chế 
ETANOL 
 Rượu, bia 
Dung môi 
Mỹ phẩm 
Nhiên liệu 
Dược phẩm 
Phẩm nhuộm 
30 
VI. Ứng dụng 
31 
ANCOL 
Phân tử chứa nhóm chức ancol liên kết với nhóm ankyl 
Phân loại 
Ancol đơn chức, đa chức 
Ancol mạch hở, vòng (no, không no), thơm 
Ancol bậc 1, 2, 3 
CTTP TQ: 
C n H 2n+2 – 2k O x 
Đồng phân 
Mạch C, vị trí nhóm -OH 
Danh pháp 
Tên thường: ancol + tên gốc ankyl+ ic 
Tên thay thế: tên ankan tương ứng-số chỉ vị trí- ol 
TC vật lí 
TC hóa học 
Có t n/c t s cao hơn hẳn RH, RX có KLPT tương đương, ancol đầu dãy tan tốt trong nước. 
Pư thế (-H; -OH) 
Pư tách nước 
Pư oxi hóa không hoàn với CuO ( t o ); pư cháy 
Điều chế 
PP tổng hợp: anken hợp nước 
PP sinh hóa 
32 
Học Hóa để sống và làm việc theo pháp luật 
33 
Học Hóa để là ng ư ời tiêu dùng thông minh 
Hóa học với đời sống 
Chủ đề 1: Tính chất hóa học khiến methanol gây hại với cơ thể 
Chủ đề 2: Nguyên lý hoạt động của máy đo nồng độ cồn 
34 
Email: Huongnt250701@gmail.com 
Zalo: 0868031890 
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ 
ĐÃ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC 
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_11_bai_40_ancol_nam_hoc_2022_2023_nguyen_t.pptx