Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 20: Luyện tập

Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 20: Luyện tập

Thể lệ

Lớp được chia thành 4 đội chơi tương ứng với 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4.

- Trò chơi trải qua 3 vòng:

 Vòng 1: Khởi động

 Vòng 2: Tăng tóc

 Vòng 3: Về đích ( hai đội có số điểm cao nhất ở vòng 1, vòng 2 sẻ tham gia vòng 3 để chon đội vô địch)

 

ppt 26 trang lexuan 9551
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 20: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20Chương Nitơ-PhotphoLuyện tậpNỘI DUNG1. Muối nitrat2. Axit photphoric – Muối photphat3. Một số dạng bài tậpTrò chơiThể lệ- Lớp được chia thành 4 đội chơi tương ứng với 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4.- Trò chơi trải qua 3 vòng: Vòng 1: Khởi động Vòng 2: Tăng tóc Vòng 3: Về đích ( hai đội có số điểm cao nhất ở vòng 1, vòng 2 sẻ tham gia vòng 3 để chon đội vô địch)1234Vòng 1: Khởi độngThời gian tra lơi cho mỗi bộ câu hỏi là 1 phút Gói câu hỏi 11Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 sản phẩm thu được làA. KNO2, NO2và O2.	B. KNO2và O2.	C. KNO2, NO2.	 D. K2O, NO2và O2.12345678910111213141516171819201Câu 2: Thành phần chính của phân Urê là: A. (NH4)2CO3	B. (NH2)2CO	C. NH3	D. NH4Cl1234567891011121314151617181920Gói câu hỏi 11Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (1:1) muối thu được làA. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 1234567891011121314151617181920Gói câu hỏi 12Gói câu hỏi 2Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 sản phẩm thu được làA. Cu(NO2)2 , O2.	B. Cu, NO2và O2.	C. CuO, NO2.	 D. CuO, NO2và O2.12345678910111213141516171819202Gói câu hỏi 2Câu 2: Thành phần chính của phân Supephotphat đơn là: Ca(H2PO4)2 	 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4C. CaHPO4 	 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO412345678910111213141516171819202Gói câu hỏi 2Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (2:1) muối thu được làA. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 12345678910111213141516171819203Gói câu hỏi 3Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 sản phẩm thu được làA. AgNO2 , O2.	B. Ag, NO2và O2.	C. Ag, NO2.	 D. Ag2O, NO2và O2.12345678910111213141516171819203Gói câu hỏi 3Câu 2: C«ng thøc ho¸ häc cña supephotphat kÐp lµ:Ca3(PO4)2.	B. Ca(H2PO4)2.	C. CaHPO4.	D. Ca(H2PO4)2 vµ CaSO4.12345678910111213141516171819203Gói câu hỏi 3Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (3:1) muối thu được làA. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 12345678910111213141516171819204Gói câu hỏi 4Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 sản phẩm thu được làA. NaNO2, O2.	B. Na, NO2và O2.	C. NaNO2, NO2.	 D. Na2O, NO2và O2.12345678910111213141516171819204Câu 2: C«ng thøc ho¸ häc cña amophot, mét lo¹i ph©n bãn phøc hîp lµ: A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 vµ Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 vµ (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 vµ Ca(H2PO4)2. 1234567891011121314151617181920Gói câu hỏi 44Gói câu hỏi 4Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (3:2) muối thu được làA. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4 1234567891011121314151617181920Tóm lạiK Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au * Nhiệt phân muối nitrat của kim loại trước Mg:2R(NO3)n t0 2R(NO2)n + nO2 * Nhiệt phân muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu:4R(NO3)n t0 2R2On + 4nNO2 + nO2 * Nhiệt phân muối nitrat của kim loại sau Cu:2R(NO3)n t0 2R + 2nNO2 + nO2 Tóm lạiDung dịch kiềm tác dụng với axit PhotphoricTT≤ 11<T<2T = 22<T<3T≥3Sản phẩm muốiĐặt T = nOH- nH3 PO4H2PO4-H2PO4-HPO42-HPO42-HPO42-PO43-PO43-Vòng 2: Tăng tóc Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:a. Mg(NO3)2 t0 b. KOH + H3PO4 (2:1) Câu 2: Cho 100 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 1M. a. Hãy cho biết muối tạo thành?b. Tính khối lượng muối thu được? Vòng 2: Tăng tócVòng 3: Về đíchCâu hỏi 1:Bằng Thực nghiệm hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch sau: Na3PO4, NaCl, NaNO3.Câu hỏi 2:Bằng thực nghiệm hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4NO3, NaNO3.Học bài củK Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au * Nhiệt phân muối nitrat của kim loại trước Mg:2R(NO3)n t0 2R(NO2)n + nO2 * Nhiệt phân muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu:4R(NO3)n t0 2R2On + 4nNO2 + nO2 * Nhiệt phân muối nitrat của kim loại sau Cu:2R(NO3)n t0 2R + 2nNO2 + nO2 Dung dịch kiềm tác dụng với axit PhotphoricTT≤ 11<T<2T = 22<T<3T≥3Sản phẩm muốiH2PO4-H2PO4-HPO42-HPO42-HPO42-PO43-PO43-Đặt T = nOH- nH3 PO4Học bài củChuẩn bị bài mớiChuẩn bị bài thực hành số 2Tên thí nghiệmCách tiến hànhHiện tượng – Giải thích - PTPULàm bài tập đề cươngBài 1: Cho dung dịch chứa44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g axit photphoric. Tính khối lượng muối thu được? Bài 2: Cho 2,48 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 thu được 672ml khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch A. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?	

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_11_tiet_20_luyen_tap.ppt