Bài giảng Sinh học 11 - Bài 22: Ôn tập chương I
Mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật
Mối quan hệ giữa quang hợp và
hô hấp ở thực vật
III. Tiêu hóa ở động vật
IV. Hô hấp ở động vật
V. Hệ tuần hoàn ở động vật
VI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 11 - Bài 22: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 22:Ôn tập chương IMối quan hệ dinh dưỡng ở thực vậtMối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vậtIII. Tiêu hóa ở động vậtIV. Hô hấp ở động vậtV. Hệ tuần hoàn ở động vậtVI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môideabcI. Mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật:Hình 22.1 thể hiện một số quá trình xảy ra trong cây. Hãy chỉ rõ quá trìnha, b, c, d, e là quá trình gì xảy ra trong cấu trúc đặc hiệu nào và ở đâu?NướcCO2Nước và muối khoángĐườngO2Ánh sángHình 22.1. Mối quan hệ dinh dưỡng ở TV Các chú thích trên hình a. CO2 khuếch tán qua khí khổng vào láb. Quang hợp trong lục lạp ở lá.c. Dòng vận chuyển đường từ lá xuống rễ theo mạch rây trong cây.d. Dòng vận chuyển nước và ion khoáng từ rễ lên lá và các cơ quan khác theo mạch gỗ.e. Thoát hơi nước qua khí khổng và cutin trên biểu bì láHÔ HẤP ? ? + ? ? + ? ? + ?QUANG HỢPASMTO2+ C6H12O6CO2+H2O ATPADP + Pi Hãy điền các chất cần thiết vào vị trí có dấu hỏi (?) trong hình 22.2 vào phiếu học tập cá nhân:II. Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật:TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ĐƠN BÀOTIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÚI TIÊU HÓATIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CÓ ỐNG TIÊU HÓATIÊU HÓA CƠ HỌCTIÊU HÓA HÓA HỌCxxxxIII. Tiêu hóa ở động vật: Hãy điền dấu x vào vị trí còn trống thích hợp trong bảng :Câu hỏi 1Sự trao đổi khí ở thực vật và động vật giống nhau ở đặc điểm? A. Lấy O2 và thải N2B. Lấy CO2 thải N2C. Lấy O2 thải CO2D. Lấy O2 và CO2 thải N2SAI RỒI !SAI RỒI !SAI RỒI !ĐÚNG RỒI!Câu hỏi 2Ở cơ thể thực vật, ngoài trao đổi khí qua hô hấp, còn qua: A. Lớp cutinB. Quá trình quang hợp C. Hấp thụ nướcD. Vận chuyển các chất dinh dưỡngSAI RỒI !ĐÚNG RỒI!SAI RỒI !SAI RỒI !Câu hỏi 3Sự trao đổi khí ở giữa cơ thể thực vật và môi trường được thực hiện qua: A. Biểu bì láB. Các mô trong câyC. Biểu bì thânD. Khí khổngSAI RỒI !SAI RỒI !ĐÚNG RỒISAI RỒI!Câu hỏi 4Động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp sự trao đổi khí được thực hiện qua cơ quan hô hấp là: A. Bề mặt trao đổi khíB. Hệ thống ống khíC. MangD. PhổiĐÚNG RỒI!SAI RỒI !SAI RỒI !SAI RỒI!Câu hỏi 5Lưỡng cư trao đổi khí qua cơ quan hô hấp nào sau đây? A. Bề mặt daB. PhổiC. Túi khíD. Cả A và BSAI RỒI !SAI RỒI !ĐÚNG RỒI!SAI RỒI!KEÁT LUẬÄNIV. Hô hấp ở động vật:THỰC VẬTĐỘNG VẬTGIỐNG NHAUlaáy O2 vaø thaûi CO2 KHÁC NHAU- Coù theâm hình thöùc trao ñoåi khí qua quang hôïp (laáy CO2 thaûi O2)Trao ñoåi khí vôùi moâi tröôøng chủ yếu thoâng qua khí khoång.Chæ laáy O2 vaø thaûi CO2Trao ñoåi khí vôùi moâi tröôøng thoâng qua cô quan hoâ haáp: beà maët cô theå hoaëc heä thoáng oáng khí hoaëc mang hoaëc phoåi. Cho biết hệ thống vận chuyển dòng mạch gỗ, dòng mạch rây ở thực vật và hệ thống vận chuyển máu ở động vật.- Cho biết động lực vận chuyển dòng mạch gỗ , dòng mạch rây ở cơ thể thực vật và máu ở cơ thể động vật..) Thực vật: - Hệ thống vận chuyển dòng mạch gỗ là: Mạch gỗ. - Hệ thống vận chuyển dòng mạch rây là: Mạch rây..) Động vật: Hệ thống vận chuyển máu là: Tim và mạch máu. .) Thực vật: - Động lực vận chuyển dòng mạch gỗ là: + Áp suất rễ. + Thoát hơi nước ở lá. + Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ. - Động lực vận chuyển dòng mạch rây: Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan cho (lá) và cơ quan nhận (rễ, hạt, quả ).) Động vật: Động lực vận chuyển máu đi đến các cơ quan là: sự co bóp của tim: tim co bóp tạo ra áp lực đẩy máu đi trong vòng tuần hoàn.V. Hệ tuần hoàn ở động vật: Cơ thể động vật trao đổi chất với môi trường sống như thế nào? Mối liên quan về chức năng giữa các hệ cơ quan với nhau và giữa các hệ cơ quan với tế bào cơ thể?V. Hệ tuần hoàn ở động vật:HỆ TIÊU HÓAHỆ TUẦN HOÀNHỆ HÔ HẤPHỆ BÀI TIẾTNƯỚC TIỂUPHÂNHẬU MÔNo2co2THỨC ĂNMIỆNGCHUYỂN HÓA NỘI BÀO Động vật tiếp nhận chất dinh dưỡng (có trong thức ăn), ôxi; thải các chất được tạo ra từ quá trình chuyển hóa (phân, nước tiểu, mồ hôi, CO2) và nhiệt. Hệ tiêu hóa: tiếp nhận chất dinh dưỡng từ thức ăn bên ngoài cơ thể và đưa vào hệ tuần hoàn. Hệ hô hấp: tiếp nhận O2 hệ tuần hoàn. Hệ tuần hoàn: vận chuyển chất dinh dưỡng và O2 cung cấp cho tất cả các TB cơ thể chuyển hóa nội bào các chất bài tiết và CO2Hệ tuần hoàn: vận chuyển các chất bài tiết đến Thận và CO2 đến Phổi để thải ra ngoài.V. Hệ tuần hoàn ở động vật:VI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi:123BỘ PHẬN TIẾP NHẬN KÍCH THÍCH BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂNBỘ PHẬN THỰC HIỆNVI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi:KÍCH THÍCHHãy hoàn thiện sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi :I - MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬTII - MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬTIII – TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬTIV – HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬTV – HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬTVI – CƠ CHẾ DUY TRÌ CÂN BẰNG NỘI MÔIVận chuyển các chất theo dòng mạch gỗ và dòng mạch râyQuang hợp là tiền đề của hô hấp và ngược lạiCác nhóm động vật khác nhau có cấu tạo cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa khác nhau Có 4 hình thức: Qua bề mặt cơ thể, mang, hệ thống ống khí, phổiCó sự tham gia của tất cả các tế bào, cơ quan, hệ cơ quan: Nhận O2 và chất dinh dưỡng cho cơ thể, thải CO2 và chất bài tiết ra ngoàiCơ chế duy trì cân bằng nội môi gồm 3 thành phần: Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận điều khiển Bộ phận thực hiện Câu 1: Hệ tuần hoàn kín có các đặc điểm: a) Máu đi khỏi tim và về tim trong mạch kín. b) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. c) Máu chứa sắc tố hô hấp Hemôxianin. d) Điều hòa và phân phối máu chậm.CỦNG CỐCâu 2: Thí nghiệm để xác định cây xanh chủ yếu thải ra CO2 trong quá trình hô hấp, điều kiện gì là cần thiết cho thí nghiệm? a) Sử dụng 1 cây có nhiều lá. b) Làm thí nghiệm trong buồng tối. c) Ngâm cây trong nước. d) Sử dụng 1 cây non. Câu 3: Nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào?a. Vận chuyển chủ động cần năng lượngb. Vận chuyển thụ động cần năng lượngc. Vận chuyển chủ động không cần năng lượngd. Vận chuyển thụ động không cần năng lượngd. Vận chuyển thụ động không cần năng lượngDẶN DÒ:CÁC EM VỀ ÔN TẬP KĨ LẠI CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN QUYÙ THAÀY COÂ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_11_bai_22_on_tap_chuong_i.ppt