Bài giảng Vật lí 11 - Bài 28: Lăng kính
ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
Tia sáng đơn sắc
Tuân theo định luật khúc xạ ánh sáng
Tia ló bị lệch về phía đáy so với tia tới
Tia sáng trắng
tán sắc chùm sáng tới
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Bài 28: Lăng kính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Viết biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng ?2. Điều kiện có phản xạ toàn phần ? 4. Một tia sáng đi từ thủy tinh có n = 1,414 ra môi trường không khí . Tìm góc giới hạn phản xạ toàn phần ? +n1 > n2+ i ≥ igh3. Công thức tính góc giớ hạn phản xạ toàn phần Sin igh = n2/n1Sin igh = n2/n1= 1/1,414=>igh = 450 Bài 28 : LĂNG KÍNH CHƯƠNG 7: MẮT.CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC I. CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH II.ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV. CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNHAA’BCC’B’A1C1B1a. Định nghĩa : Là khối chất trong suốt đồng chất (thủy tinh ,nhựa )thường có dạng hình lăng trụ tam giác b.Cấu tạo- Cạnh AA’- Hai mặt bên :AA’B’B và AA’C’C- Đáy BCC’B’c.Đặc trưng quang học của lăng kính + góc chiết quang A+ chiết suất nd.Qui ước ABCII.ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH a. Tia sáng đơn sắc ABCSiIJr1r2Ki’D+Tuân theo định luật khúc xạ ánh sáng + Tia ló bị lệch về phía đáy so với tia tới b. Tia sáng trắng +tán sắc chùm sáng tới + cho chùm tia ló lệch về phía đáy VẬN DỤNG Câu 2: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến. C tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến. Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính?A. Tiết diện thẳng của lăng kính là một tam giác cân. B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giácC. Mọi tia sáng khi quang lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính. D. A và C.Câu 3. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng làA. một tam giác vuông cân B. một hình vuôngC. một tam giác đều D. một tam giác bất kìCâu 4: Các đặc trưng quang học của lăng kính là:A. Cạnh B. Góc chiết quang A C. Chiết suất n của chất làm lăng kính D. B và CCâu 5: Trường hợp nào sau đây không phải là ứng dụng của lăng kính ?A. Máy quang phổ B. kính tiếm vọng C. lăng kính phản xạ toàn phần D. cáp quang Câu 6.Đường đi của tia sáng qua lăng kính đặt trong không khí :Tuân theo định luật khúc xạ ánh sáng B.Tuân theo định luật truyền thẳngC.Luôn xảy ra phản xạ toàn phần D phụ thuộc vào góc chiết quang A
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_11_bai_28_lang_kinh.pptx