Đề kiểm tra 45 phút lần I học kỳ I - Môn: Công nghệ 12

Đề kiểm tra 45 phút lần I học kỳ I - Môn: Công nghệ 12

Câu 1 (5.5 điểm):

a. Nêu cấu tạo, phân loại, công dụng của cuộn cảm và nêu đơn vị của trị số điện cảm, cảm kháng.

b. So sánh sự giống và khác nhau của Triac và Điac

Câu 2 (2.5 điểm):

Nêu khái niệm và phân loại mạch điện tử.

Câu 3(2.0 điểm):

a. Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau:

 a1. Nâu-Tím-Cam-Xanh lục

 a2. Đen-Trắng-Nâu-Đỏ

b. Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau:

 b1. R = 46 × 103 ±5% Ω

 b2. R = 79 × 104 ±1% Ω

 

doc 3 trang lexuan 6360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần I học kỳ I - Môn: Công nghệ 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA 45' LẦN I HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 12 HỆ: THPT
Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.)
Câu 1 (5.5 điểm): 
Nêu cấu tạo, phân loại, công dụng của cuộn cảm và nêu đơn vị của trị số điện cảm, cảm kháng.
So sánh sự giống và khác nhau của Triac và Điac
Câu 2 (2.5 điểm): 
Nêu khái niệm và phân loại mạch điện tử.
Câu 3(2.0 điểm): 
Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau:
	 	a1. Nâu-Tím-Cam-Xanh lục
	a2. Đen-Trắng-Nâu-Đỏ
Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau:
	b1. R = 46 × 103 ±5% Ω
	b2. R = 79 × 104 ±1% Ω
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 45' HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 12 HỆ: THPT
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(6.0 điểm)
a.
Cuộn cảm
Công dụng:
Dẫn dòng điện 1 chiều và chặn dòng điện xoay chiều đi qua.
Khi mắt phối hợp với cuộn cảm sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Cấu tạo:
Dùng dây dẫn quấn thành cuộn cảm
Phân loại:
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm âm tần, cuộn cảm trung tần.
Đơn vị của trị số điện cảm: Henry
Đơn vị của cảm kháng: Ôm
b.
- Giống nhau: Đều có cấu tạo gồm nhiều lớp tiếp giáp P-N
- Khác nhau: Triac có 3 điện cực ra là A1, A2, và G. Điac có 2 điện cực ra là A1, A2.
0.5x2 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5x3 đ
0.5đ
0.5 đ
0.5đ
0.5x2đ
Câu 2
(2.5 điểm)
+ Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.
+ Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.
+ Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành và sửa chữa.
+ Hoạt động ổn định và chính xác.
+ Linh kiện có sẵn trên thị trường.
0.5đ
0.5 đ
0.5đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 3
 (2.0 điểm)
a.
a1. R = 17 × 103 ± 0.5% Ω 
a2. R = 09 × 101 ± 2% Ω 
b.	
 b1 Vàng-Lam-Cam-Nhũ vàng 
	b2 Tím-Trắng-Vàng-Nâu 
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
 Giáo viên ra đề: .
SỞ GD VÀ ĐT LONG AN	
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45' HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 12 HỆ: THPT
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TL
TL
Bài 2: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC
- Cấu tạo, phân loại, công dụng của tụ điện.
-Cấu tạo Tirixto.
Đọc trị số điện trở
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
 5.5
 20%
1
 2.0
 20%
1
3.0
30%
Bài 9: Thiết kế mạch điện tử
- Nguyên tắc chung khi thiết kế mạch điện tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
 2.5
25%
1
2.5
 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
 5.5
 20%
1
 2.5
25%
1
 2.0
 20%
3
10.0
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_lan_i_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_12.doc