Đề kiểm tra học kì I - Môn: Giáo dục công dân 11 - Mã đề 001

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Giáo dục công dân 11 - Mã đề 001

Câu 1. Trong kinh tế hàng hoá, việc sản xuất ra sản phẩm là để:

A. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất C. Tiêu dùng

B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng D. Trao đổi, mua bán

Câu 2. Thời gian lao động xã hội cần thiết tạo ra:

A. Giá trị xã hội của hàng hoá C. Giá trị cá biệt của hàng hoá

B. Giá trị lịch sử của hàng hoá D. Giá trị thực tiễn hàng hoá

Câu 3. Hàng hoá có hai thuộc tính, đó là:

A. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá B. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi của hàng hoá

C. Giá trị và giá trị trao đổi của hàng hoá D. giá trị lịch sử và giá trị hiện tại của hàng hoá

Câu 4. Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?

A. Phương tiện cất trữ C. Phương tiện thanh toán

B. Phương tiện hoạch toán D. Phương tiện lưu thông

 

docx 5 trang lexuan 4700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Giáo dục công dân 11 - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 
TRƯỜNG THPT PHẠM NGŨ LÃO Môn: GDCD 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 001
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 (Đề thi bao gồm 05 trang)
Họ và tên: ............................................................................... SBD: ......................
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong kinh tế hàng hoá, việc sản xuất ra sản phẩm là để:
A. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất 	 C. Tiêu dùng
B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng 	D. Trao đổi, mua bán
Câu 2. Thời gian lao động xã hội cần thiết tạo ra:
A. Giá trị xã hội của hàng hoá 	C. Giá trị cá biệt của hàng hoá
B. Giá trị lịch sử của hàng hoá 	D. Giá trị thực tiễn hàng hoá
Câu 3. Hàng hoá có hai thuộc tính, đó là:
A. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá B. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi của hàng hoá
C. Giá trị và giá trị trao đổi của hàng hoá D. giá trị lịch sử và giá trị hiện tại của hàng hoá
Câu 4. Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Phương tiện cất trữ	C. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện hoạch toán	D. Phương tiện lưu thông
Câu 5. Sức lao động của con người là:
A. Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất.
B. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người trong quá trình lao động.
C. Sự tiêu dùng sức lao động trong thực tế.
D. Sự kết hợp sức lao động với tư liệu sản xuất.
Câu 6. Trên trị trường mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau giữa người bán và người mua nhằm:
A. Xác định nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng.
B. Xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ.
C. Xác định số lượng hàng hoá cần thiết đáp ứng cho người tiêu dùng.
D. Trao đổi thông tin với nhau.
Câu 7. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm:
A. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
B. Sức lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
C. Đối tượng sản xuất, tư liệu sản xuất và công cụ sản xuất.
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động và công cụ lao động.
Câu 8. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết sẽ dẫn đến hiện tượng nào dưới đây?
A. Giảm phát 	C. Lạm phát
B. Thiểu phát 	D. Giá trị của tiền tăng lên
Câu 9. Hoạt động trung tâm, cơ bản nhất của xã hội loài người:
A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất	C. Hoạt động chính trị - xã hội 
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học	D. Hoạt động thương mại
Câu 10. Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau nhằm:
A. Sức mua của đồng tiền 	C. Sự cạnh tranh trong trao đổi, mua bán
B. Giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ	D. Sự cung ứng hàng hóa trên thị trường
Câu 11. Cơ sở sản xuất tư nhân anh N làm giày, dép để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua lại nguyên liệu để tái sản xuất nhằm mở rộng sản xuất, tăng thu nhập kinh tế gia đình. Theo em, trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau? 
A. Phương tiện thanh toán	C. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện cất trữ	D. Thước đo giá trị
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây thể hiện vai trò của sản xuất của cải vật chất?
A. Là cơ sở tồn tại, phát triển và quyết định mọi hoạt động của xã hội.
B. Làm cho kinh tế gia đình ngày càng phát triển.
C. Là cơ sở nâng cao chất lượng cuộc sống của xã hội.
D. Tạo dựng hạnh phúc gia đình nhờ có nhiều của cải vật chất.
Câu 13. Trong vụ hè thu vừa qua, mẹ M bán lúa thu được số tiền 20 triệu đồng, sau khi chi tiêu một số thứ còn 10 triệu, mẹ M tính chuyện cất trữ khi nào cần đưa ra dùng nhưng đang phân vân chưa biết cất loại tiền tệ nào cho phù hợp để phòng khi đau ốm đưa ra dùng. Nếu em là mẹ M, em sẽ chọn cách cất trữ nào dưới đây?
A. Dùng tiền giấy cất vào két sắt của gia đình	C. Dùng tiền mua vàng để cất trữ
B. Gửi tiền giấy vào ngân hàng cho yên tâm	D. Cho người khác mượn số tiền đó
Câu 14. Để phát triển bền vững đất nước, theo em cần phải gắn với yếu tố nào dưới đây?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế	C. Tìm thị trường đầu tư
B. Phát triển cơ sở hạ tầng	D. Bảo vệ môi trường sinh thái
Câu 15. Cha mẹ N đã trả cho công ty địa ốc 500 triệu đồng để mua căn hộ cho gia đình ở. Trong trường hợp này chức năng nào của tiền tệ đã được thực hiện?
A. Thước đo giá trị	C. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện cất trữ	D. Phương tiện thanh toán
Câu 16. Phát triển kinh tế là :
A. Tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội và an sinh xã hội.
B. Tăng trưởng kinh tế với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
C. Tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội và tăng về số lượng, chất lượng.
D. Có chính sách phù hợp để tăng và chuyển dịch cơ cấu một cách phù hợp.
Câu 17. Khi bàn về đối tượng lao động của quá trình sản xuất các bạn N, M, H, T đã có những ý kiến khác nhau. Qua kiến thức đã học, em chọn phương án nào trong 4 phương án của các bạn dưới đây?
A. Bạn N: Tất cả yếu tố tự nhiên tồn tại xung quang chúng ta đều là đối tượng lao động.
B. Bạn M: Những yếu tố tự nhiên có sẵn cho con người. 
C. Bạn H: Đối tượng lao động là những yếu tố tự nhiên mà lao động con người tác động vào.
D. Bạn T: Đối tượng lao động là tư liệu cần cho quá trình sản xuất mà bất cứ ai cũng cần phải có. 
Câu 18. P hỏi R, sau khi học xong phần 1 bài 2 sách giáo khoa GDCD 11. Theo bạn, để một sản phẩm trở thành hàng hóa thì cần phải đủ những điều kiện nào dưới đây?
A. Do lao động của con người tạo ra để phục vụ nhu cầu thiết yếu hàng ngày của mình.
B. Sản phẩm đó làm thỏa mãn nhu cầu của mọi người tiêu dùng nên được trao đổi, mua bán.
C. Thông qua sự trao đổi giữa người mua và người bán diễn ra trên thị trường.
D. Do lao động tạo ra, có công dụng nhất định và thông qua trao đổi, mua bán.
Câu 19. Là một người tiêu dùng, người mua hàng hóa trên thị trường, bản thân em thường quan tâm (Chú ý) đến thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Giá trị của hàng hóa.	C. Giá cả hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.	D. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
Câu 20. Ngày 28/ 08/ 2017 khi đi học về, K khoe với cha là con vừa được học ý nghĩa của việc phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội trong môn Giáo dục Công dân. Sau một hồi nói chuyện, cha hỏi con. Vậy, theo con trai việc phát triển kinh tế gia đình mình có ý nghĩa gì đối với con?
A. Phát triển kinh tế giúp con có thêm thu nhập và phúc lợi cho con.
B. Củng cố niềm tin của con với người khác trong cuộc sống.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển toàn diện cho con.
D. Tạo cơ sở quan trọng cho con để xây dựng gia đình chuẩn mực, văn hóa.
Câu 21. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào:
A. Môi trường xung quanh tạo ra các sản phẩm phù hợp nhu cầu.
B. Sự tồn tại và phát triển liên tục của xã hội, con người tác động vào thiên nhiên.
C. Thiên nhiên của công cụ sản xuất cho ra các sản phẩm thiết yếu phục vụ nhu cầu của mình.
D. Tự nhiên, biến đổi yếu tố tự nhiên thành sản phẩm phù hợp nhu cầu của mình.
Câu 22. Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người và thông qua:
A. Trao tặng	C. Trao tặng, mua bán
B. Trao đổi, mua bán	D. Trao đổi, trưng mua hàng hóa
Câu 23. Tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên:
A. Công cụ lao động	C. Đối tượng lao động
B. Công cụ sản xuất	D. Vật dụng lao động
Câu 24. Biểu hiện của giá trị hàng hóa là:
A. Thỏa mãn nhu cầu	C. Giá trị trao đổi
B. Thu nhiều tiền lãi	D. Sức mua của đồng tiền
Câu 25. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, theo em yếu tố nào dưới đây là quan trọng và quyết định nhất?
A. Tư liệu lao động	C. Đối tượng lao động
B. Sức lao động	D. Công cụ lao động
Câu 26. Thị trường có các chức năng cơ bản:
A. 3 chức năng 	C. 5 chức năng
B. 4 chức năng 	D. 6 chức năng
Câu 27. H và P đã trao đổi với nhau về sự phát triển của một số nước trên thế giới rất khan hiếm tài nguyên, khoáng sản nhưng có nền kinh tế phát triển như Nhật Bản, Singapore,... Bằng kiến thức đã học, em có nhận xét, đánh giá về vấn đề trên dựa vào yếu tố nào dưới đây?
A. Khai thác nguồn lực con người, phát huy vai trò của yếu tố sức lao động và biết đầu tư khoa học.
B. Mở rộng thị trường và nơi đầu tư cho kinh tế phát triển nhanh chóng.
C. Đi đầu trong công tác cải tạo khoa học kỹ thuật vào quá trình sản xuất nông nghiệp.
D. Có kết cấu cơ sở hạ tầng vững chắc, tầm quan trọng của ngoại giao.
Câu 28. X là một học sinh học giỏi, nhưng gia đình lại khó khăn nên X phải phụ giúp gia đình kiếm thêm thu nhập. Hiện nay, do trời mưa nhiều nên X có ý định bán áo mưa, song X không biết lựa chọn loại áo mưa nào cho phù hợp với người tiêu dùng. Nếu em là X trong tình huống đó, em sẽ vận dụng chức năng nào của thị trường để ra quyết định cho công việc buôn bán của mình được thuận lợi?
A. Chức năng thực hiện giá trị của hàng hóa trên thị trường do người tiêu dùng quyết định.
B. Chức năng thừa nhận giá trị sử dụng của hàng hóa vì biết được sức mua của người tiêu dùng.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng để biết lựa chọn mặt hàng.
D. Chức năng thông tin của thị trường.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Nêu khái quát ba tác động của quy luật giá trị? Ý nghĩa của việc nhấn mạnh tác động tích cực của quy luật giá trị?
Câu 2. Phân tích các chức năng của tiền tệ. Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ trong đời sống?
------------- Hết -------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; giám thị cơi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_11_ma_de_001.docx