Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 - Môn: Vật Lý 11 - Mã đề: Xúc xích
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện (E, r) tính bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = E + I.r. B. UN = Ir. C. UN =E – I.r. D. UN = I(RN + r).
Câu 2: Biểu thức tính suất điện động của nguồn điện là
A. B. C. D.
Câu 3: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100µF-150V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:
A. 5.10-4C B. 15.10-3C C. 5000C D. 15C
Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được kết quả trong bảng số liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở trong của nguồn là
Lần đo Biến trở R (Ω) U (V)
Lần đo 1 3 6
Lần đo 2 2 5
A. E = 12 V; r = 1 Ω
B. E = 8 V; r = 2 Ω
C. E = 10 V; r = 2 Ω
D. E = 6 V; r = 1 Ω
Câu 5: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng 1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là
A. 48600J B. 32400J C. 21600J D. 194400J
Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 7: Công thức của định luật Jun – Len-xơ là:
A. B. C. D.
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề : XÚC XÍCH ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NH: 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 11 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1:Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện (E, r) tính bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = E + I.r. B. UN = Ir. C. UN =E – I.r. D. UN = I(RN + r). Câu 2: Biểu thức tính suất điện động của nguồn điện là A. B. C. D. Câu 3: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100µF-150V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là: A. 5.10-4C B. 15.10-3C C. 5000C D. 15C R V E,r Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được kết quả trong bảng số liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở trong của nguồn là Lần đo Biến trở R (Ω) U (V) Lần đo 1 3 6 Lần đo 2 2 5 A. E = 12 V; r = 1 Ω B. E = 8 V; r = 2 Ω C. E = 10 V; r = 2 Ω D. E = 6 V; r = 1 Ω Câu 5: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng 1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là A. 48600J B. 32400J C. 21600J D. 194400J Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngược nhau. B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. Câu 7: Công thức của định luật Jun – Len-xơ là: A. B. C. D. Câu 8: Quả cầu nhỏ mang điện tích 2nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 4cm là A. 1250V/m B.11250V/m C. 5.103V/m D. 5625V/m Câu 9: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để: A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm. Câu 10: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng: A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ lớn. C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K). Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất điện động ξ = 6V; r = 2Ω; Đ: 3V – 3W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Giá trị của R là: A. 1,5Ω B. 1 Ω C. 0,5Ω D. 3Ω Câu 12: Dòng điện không đổi là dòng điện có: A. cường độ không đổi B. chiều không thay đổi C. chiều và cường độ không đổi theo thời gian. D. số hạt mang điện chuyển qua không đổi Câu 13: Xét một nguồn điện có suất đện động E = 10V, điện trở trong r = 2 W. Nếu có hiện tượng đoản mạch xảy ra thì cường độ dòng điện qua mạch bằng: A. 20A B. 10A C. 12 A D. 5A Câu 14: Một sợi dây đồng có điện trở R=74Ω ở 20oC, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 100oC là: A. 98,3Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω Câu 15: Có 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. B. C. D. . Câu 16. Đương lượng điện hoá của niken là 3.10-4 g/C. Khi cho một điên lượng 10C chạy qua bình điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là: A. 3.10-3g B. 0,3.10-3g C. 3.10-4g D. 0,3.10-4g Câu 17. Bình điện phân nào có hiện tượng dương cực tan: A. FeCl3 với anốt bằng đồng B. AgNO3 với anốt bằng bạc C. CuSO4 với anốt bằng bạc D. AgNO3 với anốt bằng đồng Câu 18: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65µV/K đặt trong không khí ở 20 0C, còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất nhiệt điện của cặp này là: A. 137,8mV B. 13,78mV C. 13,78V D. 1,378mV Câu 19: Hạt tải điện trong chất điện phân là: A. electron và ion dương. B. electron, ion dương và ion âm C. electron. D. ion dương và ion âm. Câu 20: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. kVA D. W B. TỰ LUẬN Bài 1: Điện tích q đặt tại điểm A trong không khí gây ra tại điểm B một cường độ điện trường . Nếu đặt tại B điện tích q0 = 10-6C. thì nó chịu tác dụng lực hướng từ B về A và có độ lớn F = 10-2N. a/ Cường độ điện trường tại điểm B có phương, chiều như thế nào ? Tính độ lớn E ? b/ Tìm độ lớn điện tích q đặt tại điểm A , biết AB = 30cm Bài 2 : Cho mạch điện như hình vẽ , trong đó bộ nguồn gồm n pin giống nhau mắc nối tiếp. Mỗi pin (ξ=1,5 V; r = 0,5Ω). Đ1(1,2 V- 0,72W) có điện trở R1; Đ2 (1,2 V- 0,48W) có điện trở R2; R3 = 9Ω; R4 = 4Ω. R5 là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có cực dương tan. Bỏ qua điện trở dây nối và các điện trở không thay đổi theo nhiệt độ. Cho các đèn sáng bình thường . a/ Tính điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn 1 và đèn 2 ? b/ Tính khối lượng Ag giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân sau thời gian 32 phút 10 giây ? Biết Ag có A = 108 và n = 1 c/ Tính số pin của bộ nguồn? BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_ly_11_ma_de_xuc_xich.doc