Đề thi giải bài tập bảng tin - Môn: Tin học 10

Đề thi giải bài tập bảng tin - Môn: Tin học 10

Bài 1: Đếm số nguyên tố (6điểm)

Cho dãy số gồm N số.

Yêu cầu:Đếm số nguyên tố trong dãy.

Dữ liệu vào:Cho trong file văn bản NGUYENTO.INP gồm:

• Dòng đầu tiên ghi 1 số nguyên N là số phần tử của dãy.

• Dòng thứ hai ghi Nsố của dãy số.

Các số cách nhau bởi ít nhất một khoảng trắng.

Kết quả:Đưa ra file văn bản NGUYENTO.OUT là

- Dòng 1 ghi các số nguyên tố của dãy giữ nguyên thứ tự xuất hiện (mỗi số cách nhau một dấu cách).

- Dòng 2 ghi số lượng số nguyên tố trong dãy.

- Dòng 3 ghi tổng của các số nguyên tố trong dãy.

Ví dụ:

NGUYENTO.INP NGUYENTO.OUT

6

6 8 7 1 8 2 7 2

2

9

 

docx 5 trang lexuan 7290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải bài tập bảng tin - Môn: Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 1 PHÙ CÁT
THI GIẢI BÀI TẬP BẢNG TIN
MÔN: TIN HỌC 10
Đợt 1: Từ 20/11/2020 đến 26/3/2021
Tổng quan về các bài thi trong đề:
Tên bài
Tên file chương trình
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Bài 1
Đếm số nguyên tố
NGUYENTO.*
NGUYENTO.INP
NGUYENTO.OUT
Bài 2
Chuẩn hóa xâu
CHUANXAU.*
CHUANXAU.INP
CHUANXAU.OUT
Bài 3
Chia hết
CHIAHET.*
CHIAHET.INP
CHIAHET.OUT
Bài 4
Phân nhóm
PHANNHOM.*
PHANNHOM.INP
PHANNHOM.OUT
Dấu (*) trong tên file chương trình được thay thế bằng PAS, C hoặc CPP tuỳ theo thí sinh viết chương trình bằng ngôn ngữ Pascal, C hoặc C++
Bài 1: Đếm số nguyên tố (6điểm)
Cho dãy số gồm N số. 
Yêu cầu:Đếm số nguyên tố trong dãy. 
Dữ liệu vào:Cho trong file văn bản NGUYENTO.INP gồm:
Dòng đầu tiên ghi 1 số nguyên N là số phần tử của dãy.
Dòng thứ hai ghi Nsố của dãy số.
Các số cách nhau bởi ít nhất một khoảng trắng.
Kết quả:Đưa ra file văn bản NGUYENTO.OUT là 
- Dòng 1 ghi các số nguyên tố của dãy giữ nguyên thứ tự xuất hiện (mỗi số cách nhau một dấu cách).
- Dòng 2 ghi số lượng số nguyên tố trong dãy.
- Dòng 3 ghi tổng của các số nguyên tố trong dãy.
Ví dụ:
NGUYENTO.INP
NGUYENTO.OUT
6
6 8 7 1 8 2
7 2
2
9
Bài 2: Chuẩn hóa xâu (6 điểm)
Gồm 1 xâu
Yêu cầu: Cho xâu S ban đầu, hãy chuẩn hóa xâu.
Dữ liệu vào: từ tệp văn bản CHUANXAU.INP gồm:
– Dòng 1 ghi số nguyên N (1 ≤ N ≤ 1000);
– N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi một xâu S (độ dài tối đa 100 kí tự).
Kết quả: ghi ra tệp văn bản CHUANXAU.OUT gồm N dòng là kết quả xâu sau khi chuẩn hóa.
Xâu chuẩn hóa là không có dấu cách đầu xâu, cuối xâu, giữa 2 từ liền nhau có duy nhất 1 dấu cách và kí tự đầu tiên 1 từ viết hoa.
Ví dụ:
CHUANXAU.INP
CHUANXAU.OUT
1
Phù cÁt
Phù Cát
Bài 3: Chia hết (4 điểm): Cho dãy gồm n số nguyên dương và một số nguyên K. Bạn hãy giúp Tèo tìm ra đoạn con dài nhất gồm các phần tử liên tiếp sao cho tổng các phần tử này chia hết cho K.
Dữ liệu vào:
- Dòng 1 là N và K (1<=n, k<=105)
- Các dòng sau là danh sách n phần tử (0<=Ai<=109)
Kết quả:
- Là độ dài lớn nhất tìm được.
Ví dụ
CHIAHET.INP
CHIAHET.OUT
9 4
3
9
9
5
1
1
10
3
5
6
Bài 4 Phân nhóm (4 điểm):Trong buổi sinh hoạt ngoài trời của lớp, cô giáo muốn chia cả lớp thành hai đội để chơi kéo co.
Yêu cầu: Hãy giúp cô giáo tìm cách chia nhóm sao cho công bằng nhất theo cả hai tiêu chí sau:
1. Số lượng thành viên của hai nhóm chênh lệch nhau không quá 1
2. Sự chênh lệch giữa tổng khối lượng các thành viên trong mỗi nhóm là ít nhất
Dữ liệu vào: Dòng đầu của mỗi test là một số nguyên dương N (2 ≤ N ≤ 100) cho biết số lượng học sinh trong lớp , N dòng tiếp theo cho biết khối lượng của từng học sinh, khối lượng có giá trị trong khoảng [1..500]
 Kết quả: Hãy xuất kết quả trên một dòng là hai số nguyên được sắp không giảm thể hiện tổng khối lượng các thành viên của hai nhóm.
Ví dụ
input
3
100
90
200
output
190 200
Cách phân nhóm tối ưu thỏa yêu cầu: (100 , 90) và (200)
-------------------HẾT-------------------
	Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
	Chữ ký giám thị 1:	Chữ ký giám thị 2:	
SỞ GDVÀ ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 1 PHÙ CÁT
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG 
NĂM HỌC 2020-2021
Hướng dẫn chấm môn: Tin học
Bài 1(6 điểm)
NGUYENTO.INP
NGUYENTO.OUT
NGUYENTO.INP
NGUYENTO.OUT
7
5 1 15 4 20 2 8
5 2
2
7
6
6 5 5 5 5 5 
5 5 5 5 5
5
25
3 điểm
2 điểm
NGUYENTO.INP
NGUYENTO.INP
5
6 6 6 6 6 
Không có
1 điểm
Bài 2(6 điểm)
CHUANXAU.INP
CHUANXAU.OUT
CHUANXAU.INP
CHUANXAU.OUT
1
 nGô MâY
Ngô Mây
1
 aaaa b c
Aaaa B C
2 điểm
2 điểm
CHUANXAU.INP
CHUANXAU.INP
2
 a BBBB 
 BbBB CD
A Bbbb
Bbbb Cd
2 điểm
Bài 3 ( 4 điểm):
CHIAHET.INP
CHIAHET.OUT
CHIAHET.INP
CHIAHET.OUT
9 4
3
9
9
5
1
1
10
3
5
6
9 5
1
10
5
6
1
7
3
3
5
8
1 điểm
1 điểm
CHIAHET.INP
CHIAHET.OUT
CHIAHET.INP
CHIAHET.OUT
11 7
2
1
6
1
6
6
7
2
10
5
5
10
25 16
14
16
9
16
6
21
8
7
1
18
5
1
17
19
20
20
17
14
1
16
10
4
10
1
18
22
1 điểm
1 điểm
Bài 4 (4 điểm):
PHANNHOM.INP
PHANNHOM.OUT
PHANNHOM.INP
PHANNHOM.OUT
3
100
90
200
190 200
5
3
1
2
5
4
 7 8
1 điểm
1 điểm
PHANNHOM.INP
PHANNHOM.OUT
PHANNHOM.INP
PHANNHOM.OUT
5
100
30
200
90
60
230 250
15
165
178
215
254
181
258
164
255
128
188
194
116
132
90
268
1393 1393
1 điểm
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giai_bai_tap_bang_tin_mon_tin_hoc_10.docx