Địa lí 11 - Đề cương ôn tập

Địa lí 11 - Đề cương ôn tập

Câu 1: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

B. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.

D. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.

Câu 2: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?

A. Sa-ru-xi-ma. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư.

Câu 3:Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.

B. Phát triển theo hướng thâm canh.

C. Chú trọng năng suất, chất lượng.

D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.

Câu 4. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:

A. đảo Hô - cai - đô B. trung tâm các đảo

C. đồng bằng Can - tô D. các thành phố ven biển

Câu 5.Bốnđảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là

A. Hô - cai - đô, Hôn - su, Xi - cô - cư và Kiu - xiu.

B. Hôn - su, Hô - cai - đô, Kiu - xiu và Xi - cô - cư.

C. Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai -đô và Xi -cô -cư.

D. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu - xiu.

 

docx 6 trang lexuan 8490
Bạn đang xem tài liệu "Địa lí 11 - Đề cương ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG ÔN TẬP CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH SARS-CoV-2
Môn: Địa lí 11
I. Từ 27/3 đến 5/4/2020
- Lí thuyết: Ôn tập nội dung về Bài 9. Nhật Bản.
1. Dựa vào hình 9.2- SGK tr 75 hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
2. Dựa vào hình 9.5- SGK tr 80 hãy trình bày sự phân bố các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản và cơ cấu ngành của các trung tâm đó.
- Trắc nghiệm
Câu 1: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
Câu 2: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Sa-ru-xi-ma.	B. Hô-cai-đô.	C. Hôn-su.	D. Xi-cô-cư.
Câu 3:Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.
B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng.
D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
Câu 4. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
A. đảo Hô - cai - đô	B. trung tâm các đảo
C. đồng bằng Can - tô	D. các thành phố ven biển
Câu 5.Bốnđảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô - cai - đô, Hôn - su, Xi - cô - cư và Kiu - xiu.
B. Hôn - su, Hô - cai - đô, Kiu - xiu và Xi - cô - cư.
C. Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai -đô và Xi -cô -cư.
D. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu - xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn - su	B. Hô - cai - đô
C. Xi - cô - cư	D. Kiu - xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần	B. có diện tích rộng lớn
C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao	D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa	B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới	D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn	B. tập trung chủ yếu miền núi
C. tốc độ gia tăng dân số cao 	D. dân số già
Câu 10. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
A. 60%	B. 70%
C. 80%	D. 90%
Câu 11. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do 
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. 
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. 
C. Sức mua thị trường trong nước giảm. 
D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều. 
Câu 12. Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng 
A. Thứ hai thế giới. 
B. Thứ ba thế giới. 
C. Thứ tư thế giới. 
D. Thứ năm thế giới. 
Câu 13. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành 
A. Công nghiệp chế tạo. 
B. Công nghiệp sản xuất điện tử, 
C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. 
D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. 
Câu 14. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là 
A. Ô tô. 
B. Tàu biển. 
C. Xe gắn máy. 
D. Sản phẩm tin học. 
Câu 15. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số sản phẩm là ra là 
A. Tàu biển. 
B. Ô tô. 
C. Rô bốt (người máy). 
D. Sản phẩm tin học. 
Câu 16. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là 
A. lúa gạo. 
B. lúa mì. 
C. ngô. 
D. tơ tằm. 
Câu 17. Các trung tâm công nghiệp Tôkiô, Iôcôhama, Ôxaca, Côbê tạo nên « chuỗi đô thị » nằm ở vùng kinh tế/đảo 
A. Hô-cai-đô. 
B. Hôn-su. 
C. Xi-cô-cư. 
D. Kiu-xiu. 
Câu 18 Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là 
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh. 
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động. 
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm. 
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động. 
Câu 19. Vùng kinh tế/đảo Hônsu không có đặc điểm nổi bật là 
A. diện tích rộng lớn nhất. 
B. dân số đông nhất. 
C. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. 
D. kinh tế phát triển nhất. 
Câu 20. Tên các đảo của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc đến Nam là gì?
A.Kiu xiu, Hocaido, Honsu, Xicocu
B. Hocaido, Honsu, Xicocu, Kiu xiu
C. Hocaido, Xicocu, Kiu xiu, Honsu.
D. Honsu, Kiu xiu, Xi cocu, Hocaido.
II.Từ 6/4 đến hết 12/4/2020
- Lí thuyết
1. Dựa vào hình 10.1- SGK tr 87 hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Trung Quốc?
2. Nêu chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc. Tại sao sản xuất công nghiệp ở Trung Quốc lại tập trung ở Miền Đông và ven biển? 
- Trắc nghiệm
Câu 1: Cho bảng sau: 
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc, năm 2010
 (Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia
GDP
Giá trị trong GDP
Nông – lâm – ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
Hoa Kì
11 667,5
105
2 298,5
9 264
Trung Quốc
1 649,3
239,1
839,5
570,7
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010?
A. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Nông nghiệp của Hoa kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
 CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN ĐẦN GIA SÚC VÀ GIA CẦM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009 – 2014
 (Đơn vị: %)	
Năm
2009
2011
2013
2014
Trâu
100
96.9
98.5
100.1
Bò
100
95.5
101.5
102.5
Lợn
100
97.9
101.9
103.7
Gia cầm
100
95.6
103.1
104.3
 (Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2015, NXB Thống kê năm 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc và gia cầm ở nước ta giai đoạn 2009 – 2014 ở trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.	B. Tròn. C. Đường 	D. Cột.
Câu 3:Ý nào dưới đây là đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
Câu 4: Trung Quốc đang phải đối mặt với vấn đề dân cư – xã hội nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số già, tỉ lệ người già trong dân số ngày càng cao.
B. Thiếu hụt nuồn lao động trong tương lai.
C. Dân số tăng nhanh dẫn đến bùng nổ dân số.
D. Tình trạng mất cân bằng giới tính.
Câu 5. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc	B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung	D. Hoa Nam
Câu 6. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. dân tộc Hán	B. dân tộc Choang
C. dân tộc Tạng	D. dân tộc Mãn
Câu 7. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố	B. 4 thành phố
C. 5 thành phố	D. 6 thành phố
Câu 8: Nội dung nào sau đây khôngphải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc.
A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.
B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
C. Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.
D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với thị trường thế giới
Câu 9. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 10.Ranh giới tự nhiên của miền Đông và miền Tây Trung Quốc là?
A.Kinh tuyến 105oT	B.Kinh tuyến 105oĐ
C.Kinh tuyến 115oT	D.Kinh tuyến 105oĐ
Câu 11. Từ Bắc xuống Nam, các đồng bằng của miền Đông Trung Quốc lần lượt là:
A.Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Đông Bắc.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
C. Đông Bắc,Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
D.Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 12. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của miền Đông Trung Quốc?
A.Có nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B.Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
C.Mùa hạ thường có lụt lội ở đồng bằng Hoa Nam.
D. Có nhiều khoáng sản kim loại màu.
Câu 13. Địa danh nào dưới đây không nằm ở miền Tây Trung Quốc?
A.Bồn địa Tarim	B.Bồn địa Duy Ngô Nhĩ
C.Bồn địa Tứ Xuyên	D.Hoang mạc Tacka Makan
Câu 14. Ý nào dưới đây là không đúng về đặc điểm dân số của Trung Quốc?
A.Là quốc gia có đông dân tộc.
B.Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị.
C.Dân cư phân bố không đều.
D.Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm dần.
Câu 15.Trung Quốc bắt đầu tiến hành cải cách kinh tế từ năm nào?
A.1968	B.1978	C.1988	D.1998
Câu 16.Ý nào dưới đây là đúng về chính sách phát triển ngành công nghiệp Trung Quốc?
A.Chính sách công nghiệp mới, đầu tư vào 5 ngành trọng điểm.
B.Chuyển từ kinh tế thị trường sang kinh tế chỉ huy.
C.Phát triển các ngành công nghiệp nặng ở nông thôn.
D.Đầu tư phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 17. Trung Quốc phóng thành công tàu Thần Châu V vào vũ trụ vào năm nào?
A.2002	B.2003	C.2005	D.2007
Câu 18.cho bảng số liệu
GDP của Trung Quốc và thế giới
Đơn vị: tỉ USD
Năm
1985
1995
2004
Trung Quốc
239,0
697,6
1649,3
Thế giới
12360,0
29357,4
40887,8
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 2004 là
A.1,93 %	B.2,37 %	C.4,3 %	D.4,03 %
Câu 19.Con sông ở phía Bắc Trung Quốc, chảy qua đồng bằng Đông Bắc có tên là gì?
A.Trường Giang	B.Hoàng Hà
C. Hắc Long Giang	D.Con sông khác
Câu 20. Ý nào dưới đây là đúng về đặc điểm tự nhiên của Trung Quốc?
A.Toàn lãnh thổ có khí hậu ôn đới gió mùa.
B. Các đồng bằng thường phân bố ở miền trung tâm.
C. Địa hình có sự phân hóa từ Tây sang Đông.
D.Hình dạng lãnh thổ tương đối cân đối.

Tài liệu đính kèm:

  • docxdia_li_11_de_cuong_on_tap.docx