Giáo án Công nghệ 11 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: a. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức chương 1 b. Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
c. Thái độ: - Có ý thức nghiêm túc khi thực hiện bài kiểm tra nghiêm túc.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua đặt câu hỏi khác nhau về, HCVG, HCTĐ, HCPC,các mặt cắt, hình cắt, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ.
- Năng lực tóm tắt những thông tin liên quan từ câu trả lời của các nhóm học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu và giải quyết vấn đề theo phương pháp đã lựa chọn thông qua việc tự nghiên cứu và vận dụng kiến thức về HCVG, HCTĐ, HCPC,các mặt cắt, hình cắt, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ.
- Năng lực thực hành.
Ngày soạn : 23/09/2019 Tiết : 9 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: a. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức chương 1 b. Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận c. Thái độ: - Có ý thức nghiêm túc khi thực hiện bài kiểm tra nghiêm túc. 2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua đặt câu hỏi khác nhau về, HCVG, HCTĐ, HCPC,các mặt cắt, hình cắt, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ. - Năng lực tóm tắt những thông tin liên quan từ câu trả lời của các nhóm học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu và giải quyết vấn đề theo phương pháp đã lựa chọn thông qua việc tự nghiên cứu và vận dụng kiến thức về HCVG, HCTĐ, HCPC,các mặt cắt, hình cắt, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ. - Năng lực thực hành. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Lập ma trận - Lập đề thi theo ma trận - Đáp án 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức đã học - Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật, giấy a4. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : Kiểm tra sĩ số, tác phong nề nếp, tác phong của học sinh 2. Nội dung kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 11 Tên chủ đề Cấp độ nhận thức Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật Nhận biết các loại tỉ lệ, quy ước ghi kích thước Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 Hình chiếu vuông góc-hình cắt mặt cắt biết được khái niệm và cách dùng hình cắt Hiểu được cách biểu diễn kích thước của vật thể Nhận dạng được hình chiếu vuông góc của các vật thể đơn giản Vẽ được 3 hình chiếu vuông góc của vật thể cho trước Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 1 0,5 0,5 4 6 Tỉ lệ % 10 5 5 40 60 Hình chiếu trục đo - hình chiếu phối cảnh biết được cách xây dựng HCTD, HCPC, các khái niệm, thông số trong các phép chiếu Số câu 6 6 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30 30 Tổng số câu 10 1 1 1 13 Tổng số điểm 5 0,5 0,5 4 10 Tỉ lệ % 50 5 5 40 100 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU Họ và tên : .......... Lớp 11A . KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ 11 Mã đề: gốc Thời gian: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to: A. 2:1; 1:1 B. 2:1; 5:1 C. 1:2; 1:20 D. 10:1; 1:5; Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị: A. mm. B. m. C. dm. D. cm. Câu 3: Hình cắt một nữa dùng để biễu diễn vật thể: A. Có hình dạng đơn giản. B. Có hình dạng phức tạp C. Có tính chất đối xứng. D. Cả ba ý trên. Câu 4: Hình cắt là: A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 5: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu B. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu C. Ba hệ số biến dạng khác nhau D. p = q = r = 0,5 Câu 6: Hình chiếu đứng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu bằng là hình: A. Hình thoi B. Hình tam giác C. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 7: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là: A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5 Câu 8: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có: A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350 Câu 9: Hình chiếu bằng của hình hộp chữ nhật trong phương pháp chiếu góc thứ nhất cho biết chiếu nào của vật thể: A. Cao và rộng B. Dài và cao C. Rộng và dài D. Rộng và chu vi Câu 10: Hình chiếu trục đo được xây dựng dựa trên : A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu xuyên tâm D. Tất cả đều sai Câu 11: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì? A. Mặt phẳng tầm mắt. B. Mặt phẳng vật thể C. Mặt tranh D. Điểm nhìn Câu 12: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể. A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau. --------------------------------------------- II.TỰ LUẬN (4 điểm) Vẽ các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Kích thước của vật thể được cho trong hình được tính theo kích thước của hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn một hình vuông có cạnh 10mm. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C A A D C B C A C A II.TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: - Vẽ đúng mỗi hình chiếu 1 điểm - Ghi đày đủ kích thước 1 điểm THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG KIỀM TRA 1 TIÊT Giáo viên Lớp Tổng số HS 8.0-10 6.5-7.9 5.0-6.4 3.5-4.9 0-3.4 TB trở lên SL % SL % SL % SL % SL % SL % Võ Văn Lợi 11A1 11A5 11A6 11A7 11A8 11A9 Tổng số
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_11_tiet_9_kiem_tra_1_tiet.docx