Giáo án Đại số Lớp 11 - Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Bài 1: Hàm số lượng giác - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hoa Sen
PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập xác định : D = R
2. –1 sinx 1 với x R Tập giá trị I = [ – 1 ; 1 ]
3. y = sinx là hàm số lẻ
4. y = sinx là hàm số tuần hoàn , chu kỳ 2
5. Đồng biến trên ( – + k.2 ; + k.2) , kZ
Nghịch biến trên ( + k.2 ; + k.2) , kZ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 11 - Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Bài 1: Hàm số lượng giác - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hoa Sen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (24 tiết) x.1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. HÀM SỐ y = sinx 1. Tập xác định : D = R 2. –1 £ sinx £ 1 với "x Î R Þ Tập giá trị I = [ – 1 ; 1 ] 3. y = sinx là hàm số lẻ 4. y = sinx là hàm số tuần hoàn , chu kỳ 2p 5. Đồng biến trên ( – + k.2p ; + k.2p) , kÎZ Nghịch biến trên (+ k.2p ; + k.2p) , kÎZ Đồ thị là đường hình sin , gốc tọa độ là tâm đối xứng . Giá trị đặc biệt II. HÀM SỐ y = cosx 1. Tập xác định : D = R 2. –1 £ cosx £ 1 với "x Î R Þ Tập giá trị I = [ – 1 ; 1 ] 3. y = cosx là hàm số chẵn 4. y = cosx là hàm số tuần hoàn , chu kỳ 2p 5. Đồng biến trên ( – p + k.2p ; k.2p ) , k Î Z . Nghịch biến trên ( k.2p ; p + k.2p ), k Î Z . Đồ thị là đường hình sin , trục tung là trục đối xứng . Giá trị đặc biệt III. HÀM SỐ y = tanx 1. Tập xác định : D = R\ { + k.p , k Î Z } và – ¥ < tanx < +¥ với "x Î D . 2. Tập giá trị I = R 3. y = tanx là hàm số lẻ , 4. y = tanx là hàm số tuần hoàn , chu kỳ p 5. Đồng biến trên ( – + k.p ; + k.p ) , k Î Z . 6. Đồ thị nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng . 7. Giá trị đặc biệt IV. HÀM SỐ y = cotx 1. Tập xác định : D = R\ { k.p } và – ¥ < cotx < + ¥ với "x Î D . 2. Tập giá trị I = R . 3. y = cotx là hàm số lẻ . 4. y = cotx là hàm số tuần hoàn , chu kỳ p 5. Nghịch biến trên ( k.p ; p+ k.p ) , k Î Z . 6. Đồ thị nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng 7. Giá trị đặc biệt CHÚ Ý : 1) · · · · · · 3) · · · 4) · · · BẢNG TÓM TẮT CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Hàm số Giá trị đặc biệt Tập xác định Tập giá trị Tính chẵn lẻ Đồ thị y=sinx sinx = 0x = k sinx = 1 x = sinx = –1x = – R [ – 1 ; 1 ] Lẻ Đường hình sin Tâm đối xứng là gốc tọa độ y=cosx cosx = 0x = cosx = 1 x = cosx = –1x = R [ – 1 ; 1 ] Chẵn Đường hình sin Trục đối xứng là trục tung y=tanx tanx = 0 x = k tanx = 1 x = tanx = –1x = – R\ R Lẻ Luôn đồng biến Tâm đối xứng là gốc tọa độ y=cotx cotx = 0 x = cotx = 1 x = cotx = –1x = – R\ R Lẻ Luôn đồng biến Tâm đối xứng là gốc tọa độ PHẦN II: BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1 : Xác đinh giá trị của x trên đoạn [ – ] để hàm số y = a) Nhận giá trị bằng 0 . b) Nhận giá trị bằng – 1 c) Nhận giá trị dương. d) Nhận giá trị âm. Bài 2 : Xác đinh giá trị của x trên đoạn [ – ] để hàm số y = a) Nhận giá trị bằng 1 . b) Nhận giá trị bằng – 1 c) Nhận giá trị dương. d) Nhận giá trị âm. Bài 3 : Tìm TXĐ của các hàm số sau : 1) y = 2) y = 3) y = 4) y = 5) y = 6) y = 7) y = tan (2x +) 8) y = cot( x –) 9) y = 10) y = tan Bài 4 : Tìm GTLN , GTNN của các hàm số sau : 1) y = 3 – 2sinx 2) y = 2 + 1 3) y = sinx + cosx + 3 4) y = 5 + sinx + cosx 5) y = 2sin(x – ) – 1 6) y = x.2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN PHẦN 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. PHƯƠNG TRÌNH: sinu = a , u = x hoặc u = f(x) 1. Điều kiện có nghiệm · Nếu £ 1 : Phương trình có nghiệm · Nếu > 1 : Phương trình vô nghiệm 2. Công thức nghiệm tính theo rad : ( Trong trường hợp có nghiệm ) · TH 1 : a là sin của góc đặc biệt a : sina = a Phương trình sinu = a Û sinu = sina Û ( ) · TH 2 : a không phải là sin của góc đặc biệt , Phương trình sinu = a Û () 3. Công thức nghiệm tính theo độ : · Nếu a = sinb0 Û () 4. Phương trình sinu = sinv : · sinu = sinv Û () 5. CHÚ Ý : 1) Nếu u = f(x) ta phải giải tìm x mới được nghiệm của phương trình . 2) Không dùng ký hiệu arcsin trong trường hợp nghiệm tính theo độ . 3) – sinu = sin(– u ) ; cosu = sin( – u ) 6. Công thức nghiệm của một số phương trình đặc biệt 1) sinu = 1 Û u = + k.2p () 2) sinu = 0 Û u = k.p ( 3) sinu = – 1 Û u = + k.2p ( ) II. PHƯƠNG TRÌNH cosu = a , u = x hoặc u = f(x) 1. Điều kiện có nghiệm · Nếu £ 1 : Phương trình có nghiệm · Nếu > 1 : Phương trình vô nghiệm 2. Công thức nghiệm tính theo rad : ( Trong trường hợp có nghiệm ) · TH 1 : a là cos của góc đặc biệt a : cosa = a Phương trình cosu = a Û cosu = cosa Û ( ) · TH 2 : a không phải là cos của góc đặc biệt , Phương trình cosu = a Û ( ) 3. Công thức nghiệm tính theo độ : · Nếu a = cosb0 Û ( ) 4. Phương trình cosu = cosv : · cosu = cosv Û ( ) 5. CHÚ Ý : 1) Nếu u = f(x) ta phải giải tìm x mới được nghiệm của phương trình . 2) Không dùng ký hiệu arccos trong trường hợp nghiệm tính theo độ . 3) – cosu = cos(p – u ) ; sinu = cos( – u ) 6. Công thức nghiệm của một số phương trình đặc biệt 1) cosu = 1 Û u = k.2p ( ) 2) cos u = 0 Û u = + k.p ( ) 3) cosu = – 1 Û u = p + k.2p ( ) III. PHƯƠNG TRÌNH tanu = a , u = x hoặc u = f(x) 1. Điều kiện có nghiệm Với mọi a Î R phương trình luôn có nghiệm 2. Công thức nghiệm tính theo rad : · TH 1 : a là tan của góc đặc biệt a : tana = a Phương trình tanu = a Û tanu = tana Û u = a + k.p ( ) · TH 2 : a không phải là tan của góc đặc biệt , Phương trình tanu = a Û u = arctana + k.p ( ) 3. Công thức nghiệm tính theo độ : · Nếu a = tanb0 Û u = b0 + k.1800 ( ) 4. Phương trình tanu = tanv : · tanu = tanv Û u = v + k.p ( ) 5. CHÚ Ý : 1) Nếu u = f(x) ta phải giải tìm x mới được nghiệm của phương trình . 2) Không dùng ký hiệu arctan trong trường hợp nghiệm tính theo độ . 3) – tanu = tan(– u ) ; cotu = tan( – u ) 6. Công thức nghiệm của một số phương trình đặc biệt 1. tanu = 1 Û u = + k.p ( ) 2. tanu = 0 Û u = k.p ( ) 3. tanu = –1 Û u = – + k.p ( ) IV. PHƯƠNG TRÌNH cotu = a , u = x hoặc u = f(x) 1. Điều kiện có nghiệm Với mọi a Î R phương trình luôn có nghiệm 2. Công thức nghiệm tính theo rad : · TH 1 : a là cotan của góc đặc biệt a : cota = a Phương trình cotu = a Û cotu = cota Û u = a + k.p ( ) · TH 2 : a không phải là cotan của góc đặc biệt , Phương trình cotu = a Û u = arctcot + k.p ( ) 3. Công thức nghiệm tính theo độ : · Nếu a = cotb0 Û u = b0 + k.1800 ( ) 4. Phương trình cotu = cotv : · cotu = cotv Û u = v + k.p ( ) 5. CHÚ Ý : 1) Nếu u = f(x) ta phải giải tìm x mới được nghiệm của phương trình . 2) Không dùng ký hiệu arccot trong trường hợp nghiệm tính theo độ . 3) – cotu = cot(– u ) ; tanu = cot( – u ) 6. Công thức nghiệm của một số phương trình đặc biệt 1) cotu = 1 Û u = + k.p ( ) 2) cotu = 0 Û u = + k.p ( ) 3) cotu = –1 Û u = – + k.p ( ) Sơ đồ tư duy: PHẦN 2: BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1 : Giải các phương trình : 1) sin ( x + ) = 2) sin ( 2x – ) = – 3) 4) sin2x = -1 5) sin ( x + ) = 6) sin3x = 7) sin2x = 8) sin(– ) = – 9) sin(2x + 300) = 10) 11) sin2x = sin( x – ) 12) sin3x + sinx = 0 13) sin2x = cosx. 14) sin2x = 1/4 Bài 2: Giải các phương trình : 1) cos( x – ) = 2) cos( 2x + ) = – 3) 4) 5) 6) 7) cos ( 2x – ) = 1 8) cos5x = 9) cos2x = 10) cos(+ ) = – 11) cos(2x – 300) = – 12) cos(– 2x) = 13) 14) | cos ( 2x – 1 ) | = 1 Bài 3 : Giải các phương trình : 9) tan( 2x – ) = 10) tan( 5x + ) = 11) tan2x = cotx 12) tan ( 2x – 400 ) = -1 13) | tan( x + ) | = 1 14) tan5x = cotx Bài 4: Giải phương trình sau 9) 10) cot( 3x + 5 ) = 4 11) 12) x.3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHẦN 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Phương trình a.sinu + b = 0 hoặc a.cosu + b = 0 a ¹ 0 , u = x hoặc u = f(x) Cách giải : Đưa về phương trình cơ bản sinu = – hoặc cosu = – a. Nếu £ 1 : Phương trình có nghiệm b. Nếu > 1 : Phương trình vô nghiệm 2. Phương trình a.tanu + b = 0 hoặc a.cotu + b = 0 , a ¹ 0 , u = x hoặc u = f(x) Cách giải : Đưa về phương trình cơ bản tanu = – hoặc cotu = – Phương trình luôn có nghiệm II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Phương trình a.sin2u+ bsinu + c = 0 ( 1 ) hoặc a.cos2u+ bcosu + c = 0 (1) với a ¹ 0 , u = x hoặc u = f(x) Cách giải : · Đặt ẩn phụ sinu = t (hoặc cosu = t ), với – 1 £ t £ 1 ( hay | t | £ 1 ) · ( 1 ) Û at2 + bt + c = 0 ( 2 ) · Giải phương trình ( 2 ) : nhận nghiệm thỏa mãn điều kiện , loại nghiệm không thỏa mãn · Giải phương trình cơ bản sinu = t (hoặc cosu = t) với từng giá trị t , ta được nghiệm phương trình đã cho. 2. Phương trình a.tan2u+ btanu + c = 0 ( 1 ) hoặc a.cot2u+ bcotu + c = 0 ( 1 ) với a ¹ 0 , u = x hoặc u = f(x) Cách giải : · Điều kiện : u ¹ + kp (hoặc u ¹ ) · Đặt ẩn phụ tanu = t (hoặc cotu = t) với tÎ R · ( 1 ) Û at2 + bt + c = 0 ( 2 ) · Giải phương trình ( 2 ) : nhận mọi nghiệm t tìm được · Giải phương trình cơ bản tanu = t (hoặc cotu = t) với từng giá trị t, ta được nghiệm phương trình đã cho . III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sinu , cosu 1. Công thức biến đổi biểu thức asinu + bcosu ( 1 ) Dựa vào các công thức cộng : · sinacosb ± cosasinb = sin( a ± b ) · cosacosb ± sinasinb = cos( a – b ) · cosacosb – sinasinb = cos( a + b ) đưa biểu thức ( 1 ) về một trong các dạng thích hợp sau : · · · · 2. Phương trình dạng asinu + bcosu = c ( a2 + b2 ¹ 0 ) ( 2 ) a. Nếu a = 0 , b ¹ 0 hoặc a ¹ 0 , b = 0 : Đưa p.trình ( 2 ) về dạng cơ bản Nếu a ¹ 0 và b ¹ 0 , áp dụng công thức biến đổi vế trái đưa p.trình ( 2 ) về một trong các dạng cơ bản sau : · hoặc CHÚ Ý : 1. Phương trình có nghiệm Û a2 + b2 ³ c2 sinx + cosx = cos ( x – ) sinx – cosx = cos ( x + ) PHẦN 2: BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1 : Giải các phương trình sau : 1) 3sin2x – = 0 2) 3cosx + 5 = 0 3) 2cosx + = 0 4) 3sin2x – = 0 5) 3cosx + 5 = 0 6) 2sinx – = 0 7) 2sinx + 1 = 0 8) 3sin4x – 2 = 0 9) 2sin2x – 5 = 0 10) 2cosx + = 0 11) 2cos(3x + 300) – 1 = 0 12) 2cos( –) + = 0 13) 3tanx – = 0 14) cot2x + = 0 15) tan (x + 300) – = 0 16) cot(2x – ) + 1 = 0 17) 3tanx + = 0 18) 3cot( x + 300 ) + = 0 Bài 2 : Giải các phương trình sau : 1) 2cos2x + 5cosx + 2 = 0 2) 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 3) 9sin22x – 6sin2x + 1 = 0 4) 3cos23x + 2cos3x + 2 = 0 5) 2sin2x – 5sinx + 2 = 0 6) 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 7) 9sin22x – 6sin2x + 1 = 0 8) 6sin23x – 5sin3x + 1 = 0 9) 10cos2x – 3cosx – 1 = 0 10) 2cos25x – 3cos5x + 1 = 0 Bài 3 : Giải các phương trình sau : 1) tan22x – 4tan2x + 3 = 0 2) 2cot2x + cotx – 1 = 0 3) 3tan2 – 10tan + 3 = 0 4) tan2x – (1 + )tanx + = 0 5) tan22x – 4tan2x + 3 = 0 6) 2tan2x – 5tanx – 3 = 0 7) cot23x + 3cot3x + 2 = 0 8) 2cot2x + cotx – 1 = 0 9) cot2 – 4cot + 3 = 0 10) 3cot22x + 2cot2x – 8 = 0 Bài 4 : Giải các phương trình sau : sin2x – cos2x = 1 12sinx + 5cosx – 13 = 0 2( sin3x + cos3x ) = sinx – cosx = 5) cos3x –sin3x + = 0 sin4x + cos4x + = 0 PHẦN 4: CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP I. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinu , cosu : a.sin2u + b.sinucosu + c.cos2u = d ( 1 ) Xét hai trường hợp : * TH 1 : cosu = 0 Û sin2u = 1 thế vào phương trình + Thỏa mãn : Giá trị x làm cosu = 0 là nghiệm phương trình + Không thỏa mãn : Giá trị x làm cosu = 0 không phải là nghiệm phương trình hgnnbes * TH 2 : cosu ¹ 0 : chia hai vế phương trình cho cos2u , đưa phương trình về dạng a.tan2u+ b.tanu + c = 0 ( 2 ) CHÚ Ý : = 1 + tan2u Bài 1: Giải các phương trình sau : 1) 2sin2x – sinx.cosx – 3cos2x = 0 2) sin2+ 2sincos – 2cos2 = 3) 2cos2x – 6sinx.cosx – 4 sin2x = – 4 4) 2sin2x + 5sinxcosx – cos2x = 3 5) 2cos22x – 6sin2x.cos2x + sin22x = 1 6) 3cos2x – 4sinx.cosx + sin2x = 1 7) 3sin2x – 4sinx.cosx + 5cos2x = 2 8) 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x = – 2 II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VÀ DẠNG BẬC 1, BẬC 2 CỦA MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 2: Giải các phương trình sau : 1) 2cos2x – sinx + 1 = 0 2) cos4x + 3sin2x – 2 = 0 3) cos2x – 5sinx – 3 = 0 4) cos2x + 3sinx + 1 = 0 5) 2cos6x + 3sin3x + 3sin23x + 2 = 0 6) 2cos2x + 5cosx – 2cos2x – 3 = 0 Bài 3: Giải các phương trình sau : 1) 2sin2x + 5cosx – 5 = 0 2) 6sin23x + 5cos3x – 7 = 0 3) 3sin22x + 7cos2x – 3 = 0 4) 2sin23x+ 5cos3x + 1 = 0 5) 2sin2x + 3cosx + cos2x – 3 = 0 6) sin2x – cosx – cos2x – 1 = 0 Bài 4 : Giải các phương trình sau : 1) 6cos2x – sinx – 5 = 0 2) 8cos22x + 2sin2x – 7 = 0 3) 3cos2x – 2sinx + 2 = 0 4) cos23x – 2sin3x + 2 = 0 Bài 5 : Giải các phương trình sau : 1) tanx – 2cotx – 1 = 0 2) cot2x + 3tan2x – 4 = 0 3) 2cot3x – 5tan3x – 3 = 0 4) 5tanx – 2cotx – 3 = 0 Bài 6 : Giải các phương trình sau : 1) 3tan2x – + tanx = 0 2) 4tan2x – = 0 3) tan2 + + tan – 4 = 0 4) tan3x – + 5 = 0 5) 2cot2x + 2cotx + – 4 = 0 6) + 3cot2x – 7 = 0 PHẦN 5: BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1 : Giải các phương trình sau : 1) sinx – cosx = 2sin3x 2) cos5x – sin3x = ( cos5x – sin7x ) 3) sin – cos = sin2x 4) sin4x – sin5x = cos4x + cos5x 5) ( sinx – cosx )2 + cos2x = cosx + 1 6) 8( sin6x + cos6x ) = 4 – 3sin4x Bài 2 : Giải các phương trình sau : 1) 2sin2x – 5sinx + 2 = 0 2) cos2 + cos – 2 = 0 3) tan2x – (1 + )tanx + = 0 4) cot2 – 4cot + 3 = 0 5) cos2x + 2cosx = 2sin2 6) sin2x – cosx – cos2 – 1 = 0 7) 3sin2x – 2sin2x + 5cos2x = 2 8) 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x = – 2 9) cos3x –sin3x + = 0 10) sin4x + cos4x + = 0 11) sin – cos = sin2x
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_11_huong_1_ham_so_luong_giac_va_phuong_tr.doc