Hóa học 11 - Câu hỏi trắc nghiệm về hydrocacbon

Hóa học 11 - Câu hỏi trắc nghiệm về hydrocacbon

Câu12:Cho 8,288 l hh khí gồm Metan, Etilen đi qua dd Brom dư thấy dd nhạt màu và cịn lại 7,84 lít khí

 thóat ra. V đo ở đkc.%V của 2 chất trên lần lượt là:

 A.94,6 v 5,4% B. 5,4 v 94,6% C. 94 v 6% D. 1 k ết qu ả khc

Cu 28:1 hh X gồm 2 ankan X,Y đồng đẳng kế tiếp có V là 2,688 lít (đkc) và khối lượng là 7,28 g.CTPT của X,Y lần lượt là: A. Metan và etan B.butan v pentan C. Etan v propan D. Propan v butan

Câu 50.Từ 14,4g nhôm cacbua tác dụng với dd HCl dư ta thu được tối đa :

 a.22,4 lít CH4 b.48,8 lít C2H2 c. 36,6 lít CH4 d.5,6 lít C2H2

Câu 53.Tìm CTPT của 1 hidrocacbon A có chứa 16.65% theo khối lượng hidro trong phân tử :

 a.C4H10 b.C5H12 c.C8H14 d.C7H16 e.C9H8

Cau 54. Một hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có V = 6,72 lít (đkc) và khối lượng là 14,6 g .Xác định CTPT và số mol của mỗi ankan

 a.C3H8 , C4H10 ; 0,1mol C3H8 và 0,2 mol C4H10 b.C2H6 , C3H8 ; 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C3H8

 c.C4H10 , C5 H12 ; 0,1 mol C4 H10 và 0,2 mol C5H12 d.C3H8 ,C4H10; 0,2mol C3H8 và 0,2 mol C4H10

 

doc 10 trang lexuan 3990
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Câu hỏi trắc nghiệm về hydrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ HYDROCACBON- 11 NC
Câu12:Cho 8,288 l hh khí gồm Metan, Etilen đi qua dd Brom dư thấy dd nhạt màu và cịn lại 7,84 lít khí
 thĩat ra. V đo ở đkc.%V của 2 chất trên lần lượt là:
 A.94,6 v à 5,4% B. 5,4 v à 94,6% C. 94 v à 6% D. 1 k ết qu ả khác
Câu 28:1 hh X gồm 2 ankan X,Y đồng đẳng kế tiếp cĩ V là 2,688 lít (đkc) và khối lượng là 7,28 g.CTPT của X,Y lần lượt là: A. Metan và etan B.butan và pentan C. Etan và propan D. Propan và butan
Cau 50.Từ 14,4g nhôm cacbua tác dụng với dd HCl dư ta thu được tối đa :
 a.22,4 lít CH4 b.48,8 lít C2H2 c. 36,6 lít CH4 d.5,6 lít C2H2 
Cau 53.Tìm CTPT của 1 hidrocacbon A có chứa 16.65% theo khối lượng hidro trong phân tử :
 a.C4H10 b.C5H12 c.C8H14 d.C7H16 e.C9H8 
Cau 54. Một hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có V = 6,72 lít (đkc) và khối lượng là 14,6 g .Xác định CTPT và số mol của mỗi ankan 
 a.C3H8 , C4H10 ; 0,1mol C3H8 và 0,2 mol C4H10  b.C2H6 , C3H8 ; 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C3H8
 c.C4H10 , C5 H12 ; 0,1 mol C4 H10  và 0,2 mol C5H12 d.C3H8 ,C4H10; 0,2mol C3H8 và 0,2 mol C4H10
Cau 55. Tỉ khối của hỗn hợp X gồm metan và etan so với không khí là 0,6.Để đốt cháy hết 1mol X phải cần(mol) O2: a.3.7mol b.2.15mol c.6.3mol d.4,25mol
Cau 56.Cracking 5,8g C4H10 thu được hỗn hợp khí X.Đem đốt cháy hoàn toàn X thì thu được a(g) H2O.Hỏi a có giá trị nào sau đây a.9g b.18g c.15g d.20g
Cau 57.Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng.Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (I) đựng H2SO4 đặc và bình (II) đựng Ca(OH)2 thấy khối lượng bình (I) tăng 2,52 g và bình (II) tăng 4,4g.Công thức phân tử của X, Y là : a.C2H4 và C3H6 b.C2H2 và C3H4 
 c.C2H6 và C3H8 d.C3H8 và C4H10 
Cau 59.Đốt cháy hết 1,152g một hidrocacbon Y mạch hở rồi dẫn sản phẩm qua dd Ba(OH)2 thu được 3.94g kết tủa và dd B.Cô cạn dd B rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 4.59g chất rắn.CTPT của hidrocacbon B là 
 a.C3H8 b.C3H6 c.C5H12 d.C4H10
Cau 60;Đốt cháy hồn tồn 1,30 g hydrocacbon X ở thể lỏng thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc). CTPT của X là: A. C2H2 B. C6H6 C. C4H4 D. C6H12
Câu 61: Cho 100 ml benzen (D= 0,879g/ ml ) tác dụng với 1 lượng vừa đủ brom lỏng ( xt bột Fe, đun nĩng) thu được 80 ml brombenzen ( D= 1,495 g/ ml ). Hiệu suất brom hĩa đạt :
 A. 67,6 % B. 73,49 % C. 80 % D. 85,3 %
B. TỰ LUẬN
1) Metan và benzen, metan và axetilen đều cho pứ thế. Hãy viết ptr pứ chứng minh
2) Etilen và benzen, axetilen và benzen, axetilen và etilen đều cho pứ cộng. Hãy viết ptr pứ CM
3)Viết pt pứ trùng hợp của :etilen, propilen, axetilen (dime hĩa, trime hĩa), vinylclorua, buta-1,3-dien, iso pren.
4) Cho benzen, toluen lần lượt td với Brom (xt Fe ), Clo (ás), HNO3 đd/ H2SO4 đd, Oxi đốt, dd KMnO4. Viết pt pứ xảy ra ,nếu cĩ.
5) Viết các pt pứ và gọi tên các sản phẩm sau:
 a- Butan và isobutan: tách (500ºC,xt,tỉ lệ 1:1),đốt trong KK, Cl2 (ás, 1:1 )
 b- propen td với dd Brom/CCl4, HCl, H2O /H+tº), H2 ( Ni,tº) ,trùng hợp, H2SO4 98%, KMnO4 /H2O
 c- propin, axetilen td với dd Brom/ CCl4 ở 20ºC và - 20ºC, HCl ( khí ,dư), H2( xt Pd/PbCO3 và xt Ni), ddAgNO3/NH3, Oxi đốt, HOH, xt Hg 2+/ H+
 d- Buta-1,3-dien ; iso pren lần lượt td với Hydro và Brom( 1: 1 và 1: 2), HBr (1:1), đốt cháy
6- Viết CTCT các đồng phân và gọi tên của các hợp chất cĩ CTPT sau:
 a/ Ankan : C4H10 , C5 H12 ,C6H14 , C7 H16 	b/ Xicloankan : C4H8 , C5 H10 
c/ Ankadien, ankin :C4H6 , C5 H8 	d/ Aren : C8H10 , C9 H12 
7- Phân biệt các lọ hĩa chất mất nhãn :
 a-Eetan, etilen và axetilen b- Butadien và but-1-in c- But-1-in và but-2-in d- Chất lỏng:Toluen, hep-1-en và heptan	
 e- Phân biệt 3 lọ hĩa chất mất nhãn chứa : benzen, xiclohexan và xiclohexen
 f- Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy phân biệt các chất trong các nhĩm sau, viết sơ đồ pứ xảy ra: 
 - Benzen,etylbenzen và styren ; - Styren và phenylaxetilen
 8- Hồn thành các sơ đồ pứ, điều chế sau;
a-Natriaxetat® metan ® axetilen ® benzen ® brombenzen 
	 vinylaxetilen ® butadien ® poli butadien
b- Butan ® etilen ® etanol ® etylclorua ® etilen ® PE 
	 axetilen ® vinylclorua ® PVC 
CHUYÊN ĐỀ 3 : HIĐROCACBON KHƠNG NO
BÀI TẬP VỀ ANKEN
Câu 35: Khối lượng etilen thu được khi đun nĩng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:
A. 56 gam.	B. 84 gam.	C. 196 gam.	D. 350 gam.
Câu 36: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.	B. 0,1 và 0,05.	C. 0,12 và 0,03.	D. 0,03 và 0,12.
Câu 37: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được mợt ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen.	B. but - 2-en.	C. hex- 2-en.	D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 38: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Cơng thức phân tử của X là:
A. C3H6.	B. C4H8.	C. C5H10.	D. C5H8.
Câu 39: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy cĩ m gam brom phản ứng. m cĩ giá trị là: 
A. 12 gam.	B. 24 gam.	C. 36 gam.	D. 48 gam.
Câu 40: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
A. 25% và 75%.	B. 33,33% và 66,67%.	C. 40% và 60%.	D. 35% và 65%.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp cĩ thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích của một trong 2 anken là:
A. 50%.	B. 40%. 	C. 70%.	D. 80%.	
Câu 42: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6. 	B. C3H6 và C4H8.	C. C4H8 và C5H10.	D. C5H10 và C6H12.
Câu 43: Một hỗn hợp X cĩ thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6.	B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6.	D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 44: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A cĩ nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí cịn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là:
A. C4H10, C3H6 ; 5,8 gam.	B. C3H8, C2H4 ; 5,8 gam.
C. C4H10, C3H6 ; 12,8 gam.	D. C3H8, C2H4 ; 11,6 gam.	
Câu 45: Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B cĩ cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y cịn lại bằng nửa thể tích X, cịn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là
A. 40% C2H6 và 60% C2H4.	B. 50% C3H8và 50% C3H6
C. 50% C4H10 và 50% C4H8.	D. 50% C2H6 và 50% C2H4
Câu 46 : Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy cĩ 1 chất khí bay ra, đốt cháy hồn tồn khí này thu được 5,544 gam CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là:
A. 26,13% và 73,87%.	B. 36,5% và 63,5%.
C. 20% và 80%.	D. 73,9% và 26,1%.
Câu 47: Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam. Biết X cĩ đồng phân hình học. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2CH3.	B. CH3CH=CHCH3.	
C. CH3CH=CHCH2CH3.	D. (CH3)2C=CH2.
Câu 48: a. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là: 
A. but-1-en.	B. but-2-en.	C. Propilen.	D. Xiclopropan.
 b. Hiđrocacbon X cợng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có cơng thức phân tử là:
A. C4H8.	B. C2H4.	C. C5H10.	D. C3H6.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và cĩ 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8.	B. C5H10.	C. C3H6.	D. C2H4
Câu 50: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C4H8.	B. C3H6 và C4H8.	C. C4H8 và C5H10.	D. A hoặc B.
Câu 51: Cho 10 lít hỗn hợp khí (54,6oC; 0,8064 atm) gồm 2 olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 16,8 gam. CTPT của 2 anken là (Biết số C trong các anken khơng vượt quá 5) 
A. C2H4 và C5H10.	B. C3H6 và C5H10.	C. C4H8 và C5H10.	D. A hoặc B.
Câu 52: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm cĩ thành phần khối lượng clo là 45,223%. Cơng thức phân tử của X là: 
A. C3H6. 	B. C4H8.	C. C2H4.	D. C5H10.
Câu 53: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 cĩ tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nĩng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:
A. 5,23.	B. 3,25.	C. 5,35.	D. 10,46.
Câu 54: Cho H2 và 1 olefin cĩ thể tích bằng nhau qua Niken đun nĩng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử olefin là
A. C2H4.	B. C3H6.	C. C4H8.	D. C5H10. 
Câu 55: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken cĩ khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nĩng X cĩ xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Cơng thức cấu tạo của anken là:
A. CH3CH=CHCH3.	B. CH2=CHCH2CH3.	C. CH2=C(CH3)2.	D. CH2=CH2.
Câu 56: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro cĩ tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là:
A. C2H4.	B. C3H6.	C. C4H8.	D. C5H10. 
Câu 57: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 cĩ tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là: 
A. 20%.	B. 25%.	C. 50%.	D. 40%.
Câu 58: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:	
A. 92,4 lít.	B. 94,2 lít. 	C. 80,64 lít.	D. 24,9 lít.
Câu 59: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 2,24.	B. 3,36.	C. 4,48.	D. 1,68. 
Câu 60: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01.	B. 0,01 và 0,09.	C. 0,08 và 0,02.	D. 0,02 và 0,08.
Câu 61: Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken cĩ cùng số nguyên tử C trong phân tử và cĩ cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% Br2 trong dung mơi CCl4. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp đĩ thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đĩ cĩ cơng thức phân tử là:
A. C2H6 và C2H4.	 B. C4H10 và C4H8.	C. C3H8 và C3H6.	D. C5H12 và C5H10.
Câu 62: Đốt cháy hồn tồn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 40 ml khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và cĩ mạch cacbon phân nhánh. CTCT của X
A. CH2=CHCH2CH3.	B. CH2=C(CH3)2.	C. CH2=C(CH2)2CH3.	D. (CH3)2C=CHCH3.
Câu 63: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí cịn lại đem đốt cháy hồn tồn thu được 6,48 gam nước. Vậy % thể tích etan, propan và propen lần lượt là:
A. 30%, 20%, 50%.	B. 20%, 50%, 30%.	C. 50%, 20%, 30%.	D. 20%, 30%, 50%.
Câu 64: Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B cĩ cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ cĩ thể là ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đkc) hỗn hợp X thu được 26,4 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X.
A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6.	B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6.	D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Câu 65: Một hỗn hợp X gồm 1 anken A và 1 ankin B, A và B cĩ cùng số nguyên tử cacbon. X cĩ khối lượng là 12,4 gam, cĩ thể tích là 6,72 lít. Các thể tích khí đo ở đktc. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp X là:
A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.	B. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.	D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
Câu 66: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:
A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.	B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.	D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
Câu 67: Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là:
A. CH2=CH2.	B. (CH3)2C=C(CH3)2.	C. CH2=C(CH3)2.	D. CH3CH=CHCH3.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm propen và B là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tích 1:1. Đốt 1 thể tích hỗn hợp X cần 3,75 thể tích oxi (cùng đk). Vậy B là: 
A. eten.	B. propan.	C. buten.	D. penten.
Câu 69: Đem đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước cĩ khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đĩ là:
	A. C2H4 và C3H6.	B. C3H6 và C4H8.	C. C4H8 và C5H10.	D. C5H10 và C6H12.
Câu 70: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đờng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đớt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y rời hấp thụ toàn bợ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được mợt lượng kết tủa là:
A. 19,7 gam.	B. 39,4 gam.	C. 59,1 gam.	D. 9,85 gam.
Câu 71: Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau.
Phần 1: đốt cháy hồn tồn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). 
Phần 2: Hiđro hố rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu ?	
A. 1,12 lít.	B. 2,24 lít.	C. 4,48 lít.	D. 3,36 lít.
Câu 72: Đốt cháy hồn tồn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là:
A. 12,9.	B. 25,8.	C. 22,2.	D. 11,1
Câu 73: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hồn tồn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đĩ nồng độ của NaOH chỉ cịn 5%. Cơng thức phân tử đúng của X là:
A. C2H4.	B. C3H6.	C. C4H8.	D. C5H10.
Câu 74: X là hỡn hợp gờm hiđrocacbon A và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đớt cháy hoàn toàn X được hỡn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỡn Z có tỉ khới so với hiđro là 19. A có cơng thức phân tử là:
A. C2H6.	B. C4H8.	C C4H6.	D. C3H6.
Câu 75: m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hồn tồn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Nếu hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: 
A. 3,36.	B. 2,24.	C. 4,48.	D. 1,12.
Câu 76: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cĩ 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4.	B. CH4 và C3H4.	C. CH4 và C3H6.	D. C2H6 và C3H6.
Câu 77: Hỡn hợp X gờm C3H8 và C3H6 có tỉ khới so với hiđro là 21,8. Đớt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì thu được bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O ?
Câu 78: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: 
C2H4 CH2Cl–CH2Cl C2H3Cl PVC.
Nếu hiệu suất tồn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là:
A. 280 kg.	B. 1792 kg.	C. 2800 kg.	D. 179,2 kg.
Câu 79: Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong mơi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylen glicol thu được bằng
A. 11,625 gam.	B. 23,25 gam.	C. 15,5 gam.	D. 31 gam.
Câu 80: Để khử hồn tồn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là: 
A. 2,240.	B. 2,688.	C. 4,480.	D. 1,344.
Câu 81: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đĩ khối lượng phân tử Z gấp đơi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Z, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là: 
A. 20.	B. 40.	C. 30.	D. 10.
Câu 82: Hỗn hợp X cĩ tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 18,60 gam.	B. 18,96 gam.	C. 20,40 gam.	D. 16,80 gam.
Câu 83: X là hỡn hợp C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đớt cháy hoàn toàn X được hỡn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỡn Z. Tỉ khới của Z so với hiđro là 
A.18.	B. 19.	C. 20.	D. 21.
Câu 84: Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom. Mặt khác đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X dùng hết 24,64 lít O2 (đktc). Cơng thức phân tử của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6.	B. C2H4 và C4H8.	C. C3H6 và C4H8.	D. A và B đều đúng.
Câu 85: Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5 ; 1 ; 1,5. CTPT của K, L, M (viết theo thứ tự tương ứng) là:
A. C2H4, C2H6, C3H4.	B. C3H8, C3H4, C2H4.	C. C3H4, C3H6, C3H8.	D. C2H2, C2H4, C2H6.
BÀI TẬP VỀ ANKAĐIEN -TECPEN - ANKIN 
Câu 46: 4 gam một ankin X cĩ thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
A. C5H8 .	B. C2H2.	 	C. C3H4.	D. C4H6.
Câu 47: X là một hiđrocacbon khơng no mạch hở, 1 mol X cĩ thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X cĩ % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là
A. C2H2.	 	B. C3H4.	C. C2H4.	D. C4H6.
Câu 48: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng 
A. X cĩ thể gồm 2 ankan.	B. X cĩ thể gồm2 anken. 
C. X cĩ thể gồm1 ankan và 1 anken.	D. X cĩ thể gồm1 anken và một ankin.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nĩng hỗn hợp X với xúc tác Ni để phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam ? 
A. 8.	B. 16.	C. 0.	D. Khơng tính được.
Câu 50: Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 cĩ dA/H2 = 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nĩng cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dB/H2 là 
	A. 40% H2; 60% C2H2; 29.	B. 40% H2; 60% C2H2 ; 14,5.
	C. 60% H2; 40% C2H2 ; 29.	D. 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5.
Câu 51: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen cĩ thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đĩ qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hồn tồn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là 
A. 66% và 34%.	B. 65,66% và 34,34%.	
C. 66,67% và 33,33%.	D. Kết quả khác.
Câu 52: Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2 (Ni, to). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH4 và C2H2 trước phản ứng là 
	A. 2 lít và 8 lít.	B. 3 lít và 7 lít.	C. 8 lít và 2 lít.	D. 2,5 lít và 7,5 lít. 
Câu 53: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 3 ankin đồng đẳng kế tiếp qua một lượng dư H2 (to, Ni) để phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau phản ứng thể tích thể tích khí H2 giảm 26,88 lít (đktc). CTPT của 3 ankin là
A. C2H2, C3H4, C4H6.	B. C3H4, C4H6, C5H8.	
C. C4H6, C5H8, C6H10. 	D. Cả A, B đều đúng.
Câu 54: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A cĩ tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là 
	A. But-1-in.	B. But-2-in. 	C. Axetilen.	D. Pent-1-in.
Câu 55: Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nĩng bình đến khi phản ứng hồn tồn thu được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nĩng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H2.	B. C2H4.	C. C4H6.	D. C3H4.
Câu 56: Đốt cháy hồn tồn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 cĩ tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H4.	B. C2H2.	C. C4H6.	D. C5H8. 
Câu 57: Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam; bình 2 tăng 17,6 gam. A là chất nào trong những chất sau ? (A khơng tác dụng với dd AgNO3/NH3)
A. But-1-in.	B. But-2-in.	C. Buta-1,3-đien.	D. B hoặc C.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nĩng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít khí Z (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là	
A. 33,6 lít.	B. 22,4 lít.	C. 16,8 lít.	D. 44,8 lít.
Câu 59: Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 19,2 gam.	B. 1,92 gam.	C. 3,84 gam.	D. 38,4 gam.
Câu 60: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng brom cĩ thể cộng vào hỗn hợp trên 
A. 16 gam. 	B. 24 gam.	C. 32 gam.	D. 4 gam.
Câu 61: Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
A. 9,6 gam. 	B. 4,8 gam	C. 4,6 gam.	D. 12 gam
Câu 62: Cĩ 20 gam một mẫu CaC2 (cĩ lẫn tạp chất trơ) tác dụng với nước thu được 7,4 lít khí axetilen (20oC, 740mmHg). Cho rằng phản ứng xảy ra hồn tồn. Độ tinh khiết của mẫu CaC2 là 
 A. 64%. 	B. 96%. 	C. 84%. 	D. 48%. 
Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 cĩ trong X là 
A. 40%.	 	B. 20%.	C. 25%.	D. 50%.
Câu 64: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X cĩ khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, cơng thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.	B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.	D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
Câu 65: Trong mợt bình kín chứa hiđrocacbon A ở thể khí (đkt) và O2 (dư). Bật tia lửa điện đớt cháy hết A đưa hỡn hợp về điều kiện ban đầu trong đó % thể tích của CO2 và hơi nước lần lượt là 30% và 20%. Cơng thức phân tử của A và % thể tích của hiđrocacbon A trong hỡn hợp là
	A. C3H4 và 10%.	B. C3H4 và 90%.	C. C3H8 và 20%.	D. C4H6 và 30%.
Câu 66: Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Cơng thức phân tử của X là
A. C2H4.	B. CH4.	C. C2H6.	D. C3H8.
Câu 67: Hỗn hợp X cĩ tỉ khối so với H2 là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam.	B. 18,96 gam.	C. 20,40 gam.	D. 16,80 gam.
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0.	B. 448,0.	C. 286,7.	D. 358,4.
Câu 69: Đun nĩng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) cĩ tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
A. 1,20 gam.	B. 1,04 gam.	C. 1,64 gam.	D. 1,32 gam.
Câu 70: Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở, nặng hơn khơng khí thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hồn tồn, thấy cĩ 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là	
A. 2 gam.	B. 4 gam.	C. 10 gam	D. 2,08 gam
Câu 71: Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hồn tồn, thấy cĩ 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là	
A. 2 gam.	B. 4 gam.	C. 2,08 gam.	D. A hoặc C. 
Câu 72: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nĩng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng 
	A. 11,2.	B. 13,44.	C. 5,60.	D. 8,96.
Câu 73: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi pư hồn tồn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là 	
A. C3H4 và C4H8. 	B. C2H2 và C3H8. 	C. C2H2 và C4H8.	D. C2H2 và C4H6.
Câu 74: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd brom (dư). Sau khi phản ứng hồn tồn, cĩ 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2 (đktc). CTPT của hai hiđrocacbon là 
	A. CH4 và C2H4.	B. CH4 và C3H4.	C. CH4 và C3H6.	D. C2H6 và C3H6.
Câu 75: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là 
	A. 35% và 65%.	B. 75% và 25%.	C. 20% và 80%.	D. 50% và 50%.
Câu 76: Đốt cháy hồn tồn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện to, p). Tỉ khối của X so với khí hiđro là 
	A. 25,8. 	B. 12,9. 	C. 22,2. 	D. 11,1.
Câu 77: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt nung nĩng thì thu được khí Z cĩ tỉ khối đối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hồn tồn). Biết rằng VX = 6,72 lít và = 4,48 lít. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp X là (Các thể tích khí đo ở đkc)
A. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H2.	 	B. 0,1 mol C3H8 và 0,2 mol C3H4.
	C. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C2H2.	D. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C3H4.
Câu 78: Một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hồn tồn 11ít hỗn hợp X thu được 12,6 gam H2O. Nếu cho 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dư thấy cĩ 100 gam brom phản ứng. Thành phần % thể tích của X lần lượt là 
A. 50%; 25% ; 25%.	B. 25% ; 25; 50%.	
C.16% ; 32; 52%.	D. 33,33%; 33,33; 33,33%.
Câu 79: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịc AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 cĩ 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) hỗn hợp A lần lượt là:
	A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít.	B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít.	
	C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít.	D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít.
Câu 80: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon ở thể khí trong điều kiện thường, khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luơn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z khơng phải là dồng phân. CTPT của 3 chất là
A. C2H6 ,C3H6 C4H6.	B. C2H2 ,C3H4 C4H6.	C. CH4 ,C2H4 C3H4.	D. CH4 ,C2H6 C3H8.
Câu 81: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nĩng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là
	A. 39,6 và 23,4.	B. 3,96 và 3,35.	C. 39,6 và 46,8.	D. 39,6 và 11,6.
Câu 82: Hỗn hợp ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H2 với áp suất 4 atm. Đun nĩng bình với Ni xúc tác để thực hiện phản ứng cộng sau đĩ đưa bình về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp X và Y so với H2 lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là
	A. 18.	B. 34.	C. 24.	D. 32.
Câu 83: Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng được 6 lít khí duy nhất (các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H2 là
A. 11.	 	B. 22.	 	C. 26.	 	D. 13.
Câu 84: Đun nĩng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4 ; 0,2 mol C2H4 ; 0,35 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thốt ra 6,72 l hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 là 12. Bình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là:
	A. 17,2.	B. 9,6.	C. 7,2.	D. 3,1.
Câu 85: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là
	A. 14,4.	B. 10,8.	C. 12.	D. 56,8.
Câu 86: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) (l) tham gia phản ứng là:
	A. 24,8.	B. 45,3.	C. 39,2.	D. 51,2.
Câu 87: Một hỗn hợp X gồm 1 ankin và H2 cĩ V = 8,96 lít (đkc) và mX = 4,6 gam. Cho hỗn hợp X đi qua Ni nung nĩng, phản ứng hồn tồn cho ra hỗn hợp khí Y, cĩ tỉ khối = 2. Số mol H2 phản ứng; khối lượng; CTPT của ankin là
A. 0,16 mol; 3,6 gam; C2H2.	B. 0,2 mol; 4 gam; C3H4.
C. 0,2 mol; 4 gam; C2H2.	D. 0,3 mol; 2 gam; C3H4.
Câu 88: Đốt cháy một hiđrocacbon M thu được số mol nước bằng ¾ số mol CO2 và số mol CO2 nhỏ hơn hoặc bằng 5 lần số mol M. Xác định CTPT và CTCT của M biết rằng M cho kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.
	A. C4H6 và CH3CH2CCH.	 	B. C4H6 và 

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_11_cau_hoi_trac_nghiem_ve_hydrocacbon.doc