Đề kiểm tra chương 1, 2 môn Hóa lớp 11

Đề kiểm tra chương 1, 2 môn Hóa lớp 11

Câu 1. Có các dd sau: NaCl, Rượu Etylic, HClO, HNO3, đường Saccarozơ, H2S, CaCl2, KOH số chất điện li và số chất điện li yếu là

A.4,1 B.6,2 C. 5,4 D.6,1

Câu 2.Môi trường bazơ là môi trường trong đó

A. [OH-] > 10 -7 B. [OH-] < 10="" -7="" c.="" [oh-]="10" -7="" d.="" [h+]="">[OH-]

Câu 3.Những phản ứng nào tạo ra NH3

(1) NH4Cl → t0 (2) (NH4)2CO3→ t0 (3) NH4NO2 → t0

 (4) NH4Cl + KOH → (5) NH4NO3 → t0

A.1,3,4 B. 2,4,5 C. 1,2,4 D.2,3,5

Câu 4. Cân bằng sau tồn tại trong dd: CH3COOH ↔ CH3COO − + H+

Nếu nhỏ thêm dd HCl vào thì cân bằng sẽ chuyển dịch về bên

A.Trái B. Phải C. Không ảnh hưởng cân bằng D. Không xác định

Câu 5. Khi nhiệt phân ,dãy muối nào cho o xit kim loại

A. AgNO3,Hg(NO3)2 B. AgNO3,Cu(NO3)2

 C.Mg(NO3)2,Hg(NO3)2 D.Cu(NO3)2,Mg(NO3)2

 

docx 3 trang lexuan 9180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1, 2 môn Hóa lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1,2
TRẮC NGHIỆM 6đ
Câu 1. Có các dd sau: NaCl, Rượu Etylic, HClO, HNO3, đường Saccarozơ, H2S, CaCl2, KOH số chất điện li và số chất điện li yếu là
A.4,1 B.6,2 C. 5,4 D.6,1
Câu 2.Môi trường bazơ là môi trường trong đó
A. [OH-] > 10 -7 B. [OH-] [OH-]
Câu 3.Những phản ứng nào tạo ra NH3
NH4Cl → t0 (2) (NH4)2CO3→ t0 (3) NH4NO2 → t0 
 (4) NH4Cl + KOH → (5) NH4NO3 → t0 
A.1,3,4 B. 2,4,5 C. 1,2,4 D.2,3,5
Câu 4. Cân bằng sau tồn tại trong dd: CH3COOH ↔ CH3COO − + H+
Nếu nhỏ thêm dd HCl vào thì cân bằng sẽ chuyển dịch về bên
A.Trái B. Phải C. Không ảnh hưởng cân bằng D. Không xác định
Câu 5. Khi nhiệt phân ,dãy muối nào cho o xit kim loại
AgNO3,Hg(NO3)2 B. AgNO3,Cu(NO3)2
 C.Mg(NO3)2,Hg(NO3)2 D.Cu(NO3)2,Mg(NO3)2
Câu 6. Tổng hệ số chất tham gia của phương trình 
Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + N2O + H2O
Là A. 38 B.30 C.19 D.28
Câu 7.Tính khối lượng Na cho vào nước để thu được 0,5 lit dd có pH =12
 A.1,15g B. 0,115g C. 0,23g D.2,3g
Câu 8. Có các dd sau NH3,CH3COOH , FeCl2, H2S trộn từng cặp chất sẽ có mấy phản ứng xảy ra A.2 B. 4 C.3 D.1
Câu 9. Hoà tan 1,68gam kim loại bằng dd HNO3 dư thu 0,672 lít NO đkc(sản phẩm khử duy nhất), xác định R A.Fe B.Cu C.Zn D.Al
Câu 10. Các nhận định sau 
-Phốt pho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
-Ở điều kiện thường phốt pho hoạt động hoá học mạnh hơn ni tơ
-H3PO4 là a xit trung bình 3 lần axit
- Phốt pho là “nguyên tố của sự sống và tư duy”
-Phốt pho đỏ rất độc
Số nhận định sai là: A.3 B.4 C.2 D.1
Câu 11. H3PO4 và HNO3 không phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
KOH,NaHCO3, NH3,ZnO B.KCl, H2S,NH3, NaNO3
NaOH,Ca3(PO4)2,NaHCO3, K2S D.MgO,BaCO3,NH3, Ca(OH)2
Câu 12. Phân bón phức hợp gồm các muối
A. (NH4)3PO4, NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4,KNO3
C. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4 D. (NH4)2HPO4,NH4NO3
Câu 13.Dùng dd nào để thu được N2 trong hỗn hợp khí gồm: Cl2, CO2, H2S, N2, SO2
KCl B. Br2 C.Ca(OH)2 D. NH4NO3
Câu 14.Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam phốt pho trong o xi dư, cho sản phẩm vào 150 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu được các muối
A.NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và Na3PO4 
C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 
Câu 15. Dd chất nào sau đây có môi trường a xit
A.KNO3 B. NaClO3 C. NH4Cl D. K3PO4
Câu 16.Để điều chế HNO3 từ NH3 phải qua mấy giai đoạn
3 B.4 C.5 D.2
Câu 17. Phân biệt các dd mất nhãn sau bằng 2 kim loại: NaNO3,NaCl ,HCl
A.Ba,Ag B.Fe,Cu C.Na,K D.Ag,Cu
Câu 18.Cho 2,24 lit NO2đkc vào 100ml dd NaOH 1M,nhỏ vài giọt quỳ tím dd có màu 
A.đỏ B.xanh C. không màu D. tím
Câu 19. Cây họ đậu có khả năng làm giàu đạm cho đất vì
Cây không cần đạm B. Do có vi khuẩn cố định đạm ở rễ 
 C.Lá cây hút N2 rồi chuyển xuống đất D. Rễ cây tiết ra N2
Câu 20. Hoà tan 15gam hỗn hợp đồng và đồng II oxit vào dd HNO3 thu được 3,36 lit NO đkc.Tính % khối lượng đồng II oxit trong hỗn hợp 
A.10% B. 15% C. 12,5% D.đáp án khác
TỰ LUẬN 4đ
Câu 1: Cho hỗn hợp Cu2S và FeCO3 tan hoàn toàn vào dd HNO3 đặc, nóng dư thu dd A hỗn hợp khí CO2,NO2, viết các phương trình phản ứng.
Câu 2.Cho m gam Al tác dụng vừa đủ V lit dd HNO3 0,1M thu 0,224 lit khí N2 đkc và dd X.Cô cạn X thu 14,12gam muối. Tính V và m .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_1_2_mon_hoa_lop_11.docx