Kiểm tra học kỳ I - Môn: Tin Học - Trường THPT Nguyễn Trãi

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Tin Học - Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu 1: Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF - THEN, sau IF <điều kiện="">. Điều kiện là:

A. Một câu lệnh B. Biểu thức quan hệ C. Phép toán logic D. Biểu thức số học

Câu 2: Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì?

A. True/False B. Yes/No C. 0/1 D. Trái/Phải

Câu 3: Cho đoạn chương trình dưới đây:

 Var i,s: integer;

 BEGIN

 i:=7; s:=4;

 if (i>5) then s:=s + (6 - i)*2

 else if (i>3) then s:=s + 5*i

 else s:=s+2;

 write('Tong s la:',s);

 END.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 39 B. 6 C. 24 D. 2

Câu 4: Cấu trúc chung của chương trình gồm có mấy phần?

A. 4 phần B. 1 phần C. 3 phần D. 2 phần

Câu 5: Xét chương trình sau:

 Var a,b: integer;

 Begin

 a:=575; b:=678;

 if a

 if a=b then write('0');

 if a>b then write('2');

 End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 1 B. 2 C. 102 D. 0

 

doc 3 trang lexuan 8320
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Tin Học - Trường THPT Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN - TIN HỌC
MÔN: TIN HỌC 
*
Thời gian: 45 phút 
Họ và tên học sinh:	Lớp: 11/	
C.Hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
T.Lời
C.Hỏi
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
T.Lời
Câu 1: Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF	 - THEN, sau IF . Điều kiện là:
A. Một câu lệnh	B. Biểu thức quan hệ	C. Phép toán logic	D. Biểu thức số học
Câu 2: Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì?
A. True/False	B. Yes/No	C. 0/1	D. Trái/Phải
Câu 3: Cho đoạn chương trình dưới đây:
	Var i,s: integer;
	BEGIN
	 i:=7; s:=4;
	 if (i>5) then s:=s + (6 - i)*2
	 else if (i>3) then s:=s + 5*i
	 else s:=s+2;
	 write('Tong s la:',s);
	END.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 39	B. 6	C. 24	D. 2
Câu 4: Cấu trúc chung của chương trình gồm có mấy phần?
A. 4 phần	B. 1 phần	C. 3 phần	D. 2 phần
Câu 5: Xét chương trình sau:
	Var a,b: integer;
	Begin 
	a:=575; b:=678;
	if a<b then write('1');
	if a=b then write('0');
	if a>b then write('2');
	End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1	B. 2	C. 102	D. 0
Câu 6: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?
A. Writeln(M:2:5);	B. Write(M:5:2);	C. Writeln(M:2);	D. Write(M:5);
Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng về hằng?
A. Đại lượng có thể thay đổi
B. Đại lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Không cần khai báo khi dùng
D. Khai báo bằng từ khóa VAR
Câu 8: Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy?
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
	If (a<>1) then x:= 9 div a else x:= -2013;
	write('x=',x+1);
Khi cho a = 1 thì đoạn chương trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu?
A. -2013	B. 9	C. -2012	D. 10
Câu 10: Để khai báo biến, trong Pascal ta sử dụng từ khóa nào?
A. VAR	B. CONST	C. BEGIN	D. USES
Câu 11: Phát biểu nào sau đây có thể làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?
A. "false"	B. 100 B"
Câu 12: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào dùng bộ nhớ lưư trữ là 4 byte?
A. Word	B. Extended	C. Real	D. Longint
Câu 13: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Program	B. Real	C. Baitap	D. Vidu
Câu 14: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var X: Real; Y: Byte;	B. Var X, Y: Integer;
C. Var X, Y: Byte;	D. Var X: Byte; Y: Real;
Câu 15: Thoát khỏi phần mềm, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + S	B. Alt + F3	C. Alt + F4	D. Alt + X
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích có lỗi cú pháp.
B. Chương trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắt cố định
C. Trong chế độ thông dịch mỗi lệnh của chương trình nguồn được dịch thành 1 câu lệnh của chương trình đích.
D. Mọi bài toán đề có chương trình để giải trên máy tính
Câu 17: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
A. CONST Lop=’Lop 11’;	B. CONST Max=1000;
C. CONST Truong=”Nguyen Trai”;	D. CONST pi=3.1416;
Câu 18: Cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình:
A. Readln( );	B. Writeln( );
C. Readln ;	D. Writeln( );
Câu 19: Với cấu trúc rẽ nhánh IF THEN , câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi
A. Điều kiện được tính toán xong;	B. Điều kiện không tính được;
C. Điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;	D. Điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;
Câu 20: Trong NNLT Pascal, về măt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp nhiều câu lệnh con?
A. For i:=1 to 100 do
	 a:=a-1;
	 b:=a-c
B. For i:=1 to 100 do
	 a:=a-1;
	 b:=a-c;
	EndFor;	
C. For i:=1 to 100 do
	Begin
	 a:=a-1;
	 b:=a-c;
	End;	
D. For i:=1 to 100 do
	Begin
	 a:=a-1;
	 b:=a-c
End;
Câu 21: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M, N: Longint;	B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real;	D. Var M,N :Byte;
Câu 22: Biểu thức lôgic là các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic. Trong các từ sau, đâu không phải là phép toán logic?
A. And	B. Not	C. False	D. Or
Câu 23: Kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ nhận giá trí đúng hoặc sai
A. Boolean	B. Real	C. Char	D. Byte
Câu 24: Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau:
A. if A<B then X:=A else X:=B;	B. X:=B; if A<B then X:=A;
C. if A<B then X:=A;	D. if A<=B then X:=A else X:=B;
Câu 25: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?
A. AB_234	B. 100ngan	C. Bai tap	D. ‘*****’
Câu 26: Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
	Var x,y,t: integer; 
	Begin
	x:=t; t:=y; y:=x;
	End.
A. Hoán đổi giá trị của x và y	B. Cho 3 biến nhận 1 giá trị
C. Hoán đổi giá trị của x và t	D. Hoán đổi giá trị của y và t
Câu 27: Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh sau: A:=sqr(3)/sqrt(9);
A. A được gán giá trị là 3	B. A được gán giá trị là 1
C. A được gán giá trị là 6	D. A được gán giá trị là 9
Câu 28: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 3) ) là?
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 29: Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?
A. Biến là đại lượng có giá trị không đổi	B. Tên biến được đặt tùy ý
C. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng	D. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số
Câu 30: Đoạn chương trình: Min:=a; If b<Min then Min:=b;
Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:
A. Tính giá trị a	B. Tìm giá trị bé nhất của 2 số a và b
C. Tính giá trị b	D. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b
Câu 31: Hai dạng lặp FOR - DO trong PASCAL là dạng lặp tiến và dạng lặp lùi. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối.
B. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO có thể không được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị cuối nhỏ hơn giá trị đầu.
C. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO luôn được thực hiện ít nhất một lần.
D. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực.
Câu 32: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung "x=12.41" cần chọn câu lệnh nào sau đây?
A. Writeln(x:5);	B. Writeln(x:5:2);	C. Writeln('x=' ,x:5:2);	D. Writeln(x);
Câu 33: Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai?
A. 57,15	B. 3+9	C. 1.03E-15	D. ’TIN HOC’
Câu 34: Khai báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong Pascal?
A. VAR A; B; C: Byte;	B. VAR A B C : Byte;
C. VAR A; B; C Byte	D. VAR A, B, C: Byte;
Câu 35: Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?
A. Readln(a,b);	B. Write(a;b);	C. Readln(a;b);	D. Writeln(a,b);
Câu 36: Đoạn chương trình sau cho ra kết quả là gì?
	For i:=1 to 999 do If (i mod 2 <>0) and (i mod 3 = 0) then writeln(i);
A. Tính tổng các số chẳn và chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 999
B. Liệt kê các số chẳn và chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 999
C. Tính tổng các số lẻ và chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 999
D. Liệt kê các số lẻ và chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 999
Câu 37: Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?
A. Readln	B. Read	C. Writeln	D. Real
Câu 38: Câu lệnh writeln; có tác dụng
A. Xoá màn hình	B. Hiện một xâu ký tự	C. Xuống dòng	D. Dừng chương trình
Câu 39: Trong NNLT Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng?
A. If A>0 and B>0 or C>0 then ...	B. If (A>0) and (B>0) and (C>0) then ...
C. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then ...	D. If A, B, C >0 then ...
Câu 40: Trong khai báo sau khai báo nào đúng?
A. Program bai1, Uses crt, Const:= 3.14;	B. Program Baihocso1, var ch:char, const a=10;
C. Uses dos, Program VD1; var a: real;	D. Uses Graph; var a,c: byte; program lop11;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_truong_thpt_nguyen_trai.doc