Vật lí 11 - Đề ôn từ trường
Câu 1: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch. B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. D. diện tích của mạch.
Câu 2: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. cđdđ chạy trong dây dẫn. B. độ lớn cảm ứng từ.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Câu 3: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. đều dao động. D. không tương tác.
Câu 4: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
B. nhiệt độ m.trường. C. diện tích đang xét; D. độ lớn cảm ứng từ;
Câu 5: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. vuông góc với dây dẫn;
B. tỉ lệ nghịch với k/c từ điểm đang xét đến dây dẫn;
C. tỉ lệ thuận với cđdđ; D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
Câu 6: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 2.10-7/5 T. B. 3.10-7 T. C. 4.10-6 T. D. 5.10-7 T.
Câu 7: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. khối lượng của đ.tích. B. độ lớn cảm ứng từ.
C. độ lớn vận tốc của đ.tích. D. giá trị của đ.tích.
Đề 1: Câu 1: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. D. diện tích của mạch. Câu 2: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. cđdđ chạy trong dây dẫn. B. độ lớn cảm ứng từ. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 3: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. đều dao động. D. không tương tác. Câu 4: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; B. nhiệt độ m.trường. C. diện tích đang xét; D. độ lớn cảm ứng từ; Câu 5: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ nghịch với k/c từ điểm đang xét đến dây dẫn; C. tỉ lệ thuận với cđdđ; D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 6: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 2.10-7/5 T. B. 3.10-7 T. C. 4.10-6 T. D. 5.10-7 T. Câu 7: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. khối lượng của đ.tích. B. độ lớn cảm ứng từ. C. độ lớn vận tốc của đ.tích. D. giá trị của đ.tích. Câu 8: Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam; B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện; D. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng; Câu 9: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. được sinh bởi nguồn điện hóa học. B. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. C. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. D. sinh ra dòng điện trong mạch kín. Câu 10: Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 250 mV. B. 2,5 V. C. 20 mV. D. 40 mV. Câu 11: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 12: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. chưa thể xác định. B. 4 s. C. 0,2 π s. D. 0,2 s. Câu 13: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,6π μT. B. 0,2π μT. C. 0,3π μT. D. 0,5π μT. Câu 14: Một đ.tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên đ.tích là A. 1 N. B. 0 N. C. 0,1 N. D. 104 N. Câu 15: Lực Lo – ren – xơ là A. lực từ tác dụng lên đ.tích chuyển động trong từ trường. B. lực điện tác dụng lên đ.tích. C. lực Trái Đất tác dụng lên vật. D. lực từ tác dụng lên dòng điện. Câu 16: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 0 N. B. 18 N. C. 1800 N. D. 1,8 N - Câu 17. Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. không có hướng xác định. B. cùng hướng của lực từ. C. vuông góc với đường sức từ. D. cùng hướng của đường sức từ. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện. C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. D. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. Câu 20. Một đoạn dây dẫn CD = l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là A. F= BIlcos α B. F=0 C. F= BISsin α D. F= BIl Câu 21. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng? A. B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ. C. ngược chiều. D. BM = BN. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai A. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỉ lệ với cảm ứng từ B. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cường độ dòng điện C. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điệnvuông góc với phần tử dòng điện D. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện cùng hướng với từ trường Câu 23 . Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 90° xung quanh đường sức từ. B I Câu 24. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 25. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ. C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B không phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. Câu 26. Phương của lực Lorent A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 27. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T. Câu 28 . Một dòng điện có cường độ I = 7,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 3,75 cm B. 5,00 cm C. 7,50 cm D. 2,50 cm Câu 29. Một ống dây dài 100 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là A. 500 B. 995 C. 1990 D. 497 Câu 30 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.105 m/s theo phương song song với cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 3,2.10–14 N B. 6,4.10–14 N C. 3,2.10–15 N D. 0 N Câu 31. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có giá trị là A. f2 = 1,0.10–5 N B. f2 = 4,5.10–5 N C. f2 = 5.10–5 N D. f2 = 6,8.10–5 N P M N B Câu 32. Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 60 cm, NP = 800 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10–2 T vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh MN, NP, PM lần lượt là A. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng nén khung B. 0,06 N, 0,08 N, 0,1 N. Lực từ có tác dụng dãn khung C. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng nén khung D. 0,03 N, 0,04 N, 0,07 N. Lực từ có tác dụng dãn khung Câu 33. Xét một ống dây mang dòng điện không đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì A. BM = 2BN = 3BP. B. BM = BN = BP. C. BM > BN > BP. D. BM < BN < BP. Câu 34. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 8 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1= I2 = 6 A và cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dòng I1 một khoảng 3,2 cm, cách dòng I2 một khoảng 4,8 cm có độ lớn là A. 6,25.10–5 T B. 6,25.10–3 T C. 1,25.10–5 T D. 2,5.10–5 T Câu 35. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện ( hình vẽ ) . Dòng điện chạy trên dây có cường độ 5 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là A. 7,3.10–5 T B. 6,6.10–5 T C. 3,57.10–5 T D. 6,9.10–5 T Câu 36. Lần lượt cho các điện tích q, q, q - , q bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Loretz tác dụng vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là f1 , f, , f2. Tỉ số A. B. C. D. B I Câu 37. Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường độ dòng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là I, I + , I + 2, I + thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN , F1 , , F2. Vậy F2 gần giá trị nào nhất trong các đáp án sau ? A. 7,0 mN. B. 10,5 mN. C. 7,5 mN. D. 4,2 mN. Câu 38: Một suất điện động tự cảm bằng 250mV sinh ra trong một cuộn dây dẫn khi dòng điện chạy trong nó giảm từ 10A đến 6A trong khoảng thời gian 0,4s. Độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu A. 25.10-6H B. 25.10-2H C. 25.10-4H D. 20H Câu 39: Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức: A. w = B. C. D. w = Câu 40: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây: A. 0,14V B. 0,26V C. 0,74V D. 0,52V Câu 41: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: S N v Icư C. S N v B. Icư S N v A. Icư v Icư= 00 D. S N Câu 42: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều: v Icư C. B v Icư B. B v Icư A. B B D. v Icư = 0 Câu 43: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường N S v hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. ĐỀ 2 Câu 1: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ? A. 0,2 T B. 0,02T C. 2T D. 2.10-3T Câu 2: Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi. Chọn câu sai A. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh D. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn Câu 3: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ; B. diện tích đang xét; C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. nhiệt độ môi trường Câu 4: Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10mH có dòng điện 20A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là: A. 1J B. 4J C. 0,4J D. 2J Câu 5: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Vôn (V). C. Vêbe (Wb). D. Ampe (A). Câu 6: Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là: A. 40 (V). B. 0,4 (V). C. 0,8 (V). D. 80 (V). Câu 7: Một vêbe bằng A. 1 T/m. B. 1 T.m. C. 1 T/ m2. D. 1 T.m2. Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 9: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: A. B. C. D. Câu 10: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 3.10-7 (Wb). B. 5,2.10-7 (Wb). C. 6.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. D. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. Câu 12: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Quạt điện. B. Bàn là điện. C. Bếp điện. D. Siêu điện. Câu 13: Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ : A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S D. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S Câu 14: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. Câu 15: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T). Câu 16: Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là A. 2 A. B. A. C. 0,4 A. D. 0,2 A. Câu 17: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,025 (J). B. 0,250 (J). C. 0,125 (J). D. 0,050 (J). ------------------------------------------- Câu 18. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. Câu 19. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ; B. diện tích đang xét; C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. nhiệt độ môi trường. Câu 20. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 21. 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 22. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện; B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu; C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch; D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. Câu 23. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 24 Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ; B. Lá nhôm dao động trong từ trường; C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên; D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 25. Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault? A. phanh điện từ; B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên; C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; D. đèn hình TV. Câu 26. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. Câu 27. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb. (C) I Câu 28. Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều. Hỏi trường hợp nào dưới đây từ thông qua mạch biến thiên? A. (C) chuyển động tịnh tiến B. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch C. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với đường sức từ D. (C) quay xung quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ Câu 29 Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện I (hình vẽ) Hỏi trường hợp nào dưới đây từ thông qua (C) biến thiên? A. dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I B. dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song song với I C. cố định, dây dẫn thẳng mang dòng điện I chuyển động tịnh tiến dọc theo nó D. quay xung quanh dòng điện thẳng I Câu 30. Định luật Lenxơ là hệ quả của đinh luật bảo toàn A. dòng điện B. điện tích C. động lượng D. năng lượng Câu 31. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 32. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 33. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 34 Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 35. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 36. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. Câu 37. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 0,2 A. B. 2 A. C. 2 mA. D. 20 mA. Câu 38. Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật có diện tích S = 200cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức của một từ trường đều có B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian 4 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị nào sau đây? A. 0,5.10-5 V B. 5.10-5 V C. 0,25.10-5 V D. 2,5.10-5 V Câu 39. Khi một kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong A. 1 vòng quay B. 2 vòng quay C. ½ vòng quay D. ¼ vòng quay Câu 40. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 10cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của B tăng đều từ 0 đến 0,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. A. 1V B. 0,1 V C. 0,01V D. 10V v2 v2 v2 v2 S N v1 Icư C. S N v1 B. Icư S N v1 A. Icư v1 Icư= 0 D. S N Câu 41: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 > v2: Câu 42: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều: Icư v A. B Icư v B. B v Icư C. B Icư = 0 B v D. Câu 43: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: Icư B giảm vòng dây cố định D. v Icư B. I1 Icư C. R tăng A v Icư A. I1 ĐỀ 3 Câu 1. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây? A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống; C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry). Câu 3. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 4. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 5 Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua ống dây. B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây. D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện tăng nhanh B. dòng điện giảm nhanh C. dòng điện có giá trị lớn D. dòng điện biến thiên nhanh Câu 7. Một ống dây có độ tự cảm L, ống thứ hai có số vòng dây gấp đôi và tiết diện bằng một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là A. L B. 2L C. L/2 D. 4L Câu 8. Đơn vị của độ tự cảm là Henri, với 1H bằng A. 1J.A2 B. 1J/A C. 1V.A D. 1V/A Câu 9. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 10 V B. 20 V C. 0,1 kV D. 2 kV Câu 10. Dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong 0,01 s, suất điện động tự cảm có độ lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là A. 0,032 H B. 0,04 H C. 0,25 H D. 4 H Câu 11. Cuộn cảm có L = 2 mH, trong đó có cường độ dòng điện 10 A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn cảm đó là bao nhiêu A. 0,05 J B. 0,5 J C. 1 J D. 0,1 kJ Câu 12. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 13. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH. Câu 14. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH. Câu 15. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là A. 0,1 mH. B. 0,2 mH. C. 0,4 mH. D. 0,8 mH. Câu16. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 17. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J. Câu 18. Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là A. 0,2 A. B. 2 A. C. 0,4 A. D. A. Câu 19. Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là A. 30 mJ. B. 60 mJ. C. 90 mJ. D. 10/3 mJ. Câu 20. Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH ; tại đó cường độ dòng điện giảm từ I xuống 0 trong 0,01 s. Tinh I A. 0,3 A B. 3 A C. 7,5 A D. 0,75 A Câu 22: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: Icư v A. N S N S Icư v B. N S v Icư C. N S v Icư= 0 D. Câu 23: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ: v Icư A. N S v Icư B. N S v Icư C. N S Icư =0 v D. N S . Câu 24. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D. B B B B I I I I Câu 25. Phát biểu nào dưới đây đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. Vuông góc với đường sức từ. B. Nằm theo hướng của đường sức từ. C. Không có hướng xác định. D. Nằm theo hướng của lực từ. Câu 26. Kết luận nào sau đây là không đúng ?Một khung dây dẫn hình vuông mang dòng điện đặt trong từ trường đều. a Lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ. b Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung. c Khi mặt phẳng khung dây song song với vectơ cảm ứng từ thì mô men ngẫu lực có giá trị lớn nhất. d Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền. Câu 27. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo-ren-xơ: A. Vuông góc với từ trường B. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường. C. Phụ thuộc vào dấu của điện tích. D. Vuông góc với vận tốc Câu 28: Khi một electron bay vào vùng từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ (bỏ qua tác dụng của trọng lực). Đáp án nào sau đây không chính xác: A. Tốc độ của electron không đổi. B. Lực Lorenxơ không thực hiện công. C. Năng lượng của electron tăng dần. D. Quỹ đạo của electron là một đường tròn. Câu 9: Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ , do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ và có hướng vuông góc với nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp với vectơ được tính theo công thức là A. tana= B. tana= C. sina = D. cosa = Câu 30: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường sức từ do dòng điện cường độ I chạy trong ống dây gây nên: A. I B. I C. I D. A vàC Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. Câu 32: Nếu đoạn dây dẫn đặt song song với vectơ cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn sẽ có giá trị A. lớn nhất. B. nhỏ nhất. C. bằng không D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện Câu 33: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l đặt trong từ trường đều B, sao cho dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi dòng điện qua dây có cường độ I thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F0. Khi dòng điện qua dây có cường độ là I1 = I + ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F1 = F và khi dòng dòng điện qua dây có cường độ là I2 = I + 3ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F2 = 2F. Khi dòng điện qua dây có cường độ là I3 = I + 2ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. F3 = B. F3 = 3F0 C. F3 = 2F0 D. F3 = Câu 34: Có trường hợp nào một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường nhưng nó không chịu tác dụng của lực từ không ? A. Dây đặt vuông góc với đường cảm ứng từ B. Dây đặt song song với đường cảm ứng từ C. Dây đặt tại vị trí hợp với đường cảm ứng từ một góc 45o D. Không có trường hợp nào. Câu 35: Hạt nơtron (không mang điện) được bắn theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều , quĩ đạo chuyển động của hạt là A. tiếp tuyến với đường tròn có bán kính quĩ đạo B. đường thẳng theo phương ban đầu C. đường tròn có bán kính quĩ đạo D. đường hyperbol Câu 36: Chiều của lực Lo-ren-xơ không phụ thuộc vào a tốc độ chuyển động của điện tích b Chiều của đường sức từ. c Chiều chuyển động của hạt mang điện. d Điện tích của hạt mang điện. . Câu37: Kết luận nào sau đây là không đúng ?Một khung dây dẫn hình vuông mang dòng điện đặt trong từ trường đều. a Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ.
Tài liệu đính kèm:
- vat_li_11_de_on_tu_truong.doc