Vật lí 11 - Từ thông – cảm ứng từ

Vật lí 11 - Từ thông – cảm ứng từ

I. Ôn tập lí thuyết:

II. Bài tập 1 :

1/Vectơ pháp tuyến của diện tích S là vectơ:

A. Có độ lớn bằng 1 đơn vị, có phương hợp với diện tích đã cho 1 góc không đổi.

B. Có độ lớn bằng 1 đơn vị, có phương // với diện tích S.

C. Có độ lớn bằng 1 đơn vị, có phương vuông góc với diện tích S.

D. Có độ lớn bằng 1 hằng số và tạo với diện tích đã cho 1 góc không đổi.

2/ Một vòng dây kín phẳng đặt trong 1 từ trường đều. Từ thông gởi qua vòng dây không phụ thuộc vào yếu tố nào:

A. Diện tích giới hạn bởi vòng dây. B. Cảm ứng từ của từ trường.

C. Góc hợp bởi mp vòng dây và đường cảm ứng từ. D. Khối lượng của vòng dây.

3/ Từ thông qua 1 diện tích S không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. Diện tích đang xét. B. Độ lớn của cảm ứng từ.

C. Nhiệt độ môi trường. D. Góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ.

4/ Đơn vị của từ thông là:

A. Ampe. B. Vêbe. C. Vôn. D. Tesla.

5/ 1Vêbe bằng:

A. 1T.m2. B. 1T/m2. C. 1T.m. D. 1T/m.

6/ Dòng điện cứ xuất hiện trong vòng dây kín là do sự thay đổi :

A. Khối lượng của ống dây. B. Chiều dài của ống dây.

C. Từ thông qua ống dây. D. Cả 3 điều trên.

7/ Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A. . B. . C. . D. .

 

docx 10 trang lexuan 7083
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 11 - Từ thông – cảm ứng từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ THÔNG – CẢM ỨNG TỪ
I. Ôn tập lí thuyết:
II. Bài tập 1 :
1/Vectơ pháp tuyến của diện tích S là vectơ:	
A. Có độ lớn bằng 1 đơn vị, có phương hợp với diện tích đã cho 1 góc không đổi.	
B. Có độ lớn bằng 1 đơn vị, có phương // với diện tích S. 
C. Có độ lớn bằng 1 đơn vị, có phương vuông góc với diện tích S. 	
D. Có độ lớn bằng 1 hằng số và tạo với diện tích đã cho 1 góc không đổi. 
2/ Một vòng dây kín phẳng đặt trong 1 từ trường đều. Từ thông gởi qua vòng dây không phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Diện tích giới hạn bởi vòng dây.	B. Cảm ứng từ của từ trường.
C. Góc hợp bởi mp vòng dây và đường cảm ứng từ.	D. Khối lượng của vòng dây.
3/ Từ thông qua 1 diện tích S không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:	
A. Diện tích đang xét.	B. Độ lớn của cảm ứng từ.	
C. Nhiệt độ môi trường.	D. Góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ.
4/ Đơn vị của từ thông là:	
A. Ampe.	B. Vêbe.	C. Vôn.	D. Tesla.
5/ 1Vêbe bằng:	
A. 1T.m2.	B. 1T/m2.	C. 1T.m.	D. 1T/m.
6/ Dòng điện cứ xuất hiện trong vòng dây kín là do sự thay đổi :	
A. Khối lượng của ống dây.	B. Chiều dài của ống dây.	
C. Từ thông qua ống dây. D. Cả 3 điều trên.
7/ Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. .	B. .	C. .	D. .
8/ Cho vectơ pháp tuyến của diện tích với các đường sức từ. Khi độ lớn của cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông:	
A. Tăng 4 lần.	B. bằng 0. C. Tăng 2 lần. 	 D. Giảm 2 lần.
9/ Định luật Lenxơ dùng để xác định :	
A. Độ lớn của sđđ cảm ứng.	B. Cường độ dđ cảm ứng.
C. Chiều của dđ cảm ứng.	 D. Chiều của từ trường của dđ cảm ứng.
10/ Thời gian dđ cứ xuất hiện trong mạch là:	
A. Dài nếu từ thông qua mạch lớn.	 B. Dài nếu điện trở của mạch nhỏ. 	
C. Bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch.D. Tất cả đều đúng.
11/ Dòng điện Phucô là: A. Dòng điện chạy trong dây dẫn.	
B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. 
C. Dòng điện cảm ứng sinh ra ở trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.	
D. Dòng điện chạy qua tụ khi điện trường của tụ biến thiên.
12/ Chọn câu sai: 
A. Dòng điện Phu cô được ứng dụng trong các bộ phanh điện từ của những ô tô hạng nặng.
B. Dòng điện Phu cô trong khối kim loại chuyển động trong từ trường gây tổn hao năng lượng vô ích.	
C. Chiều của dòng điện Phu cô cũng được xác định bằng định luật Lenxơ.
D. Dòng điện Phu cô là dòng điện có hại.	
13/ Ứng dụng nào không liên quan đến dòng điện Phu cô: 
A. Nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường đều. B. Đèn hình tivi.
C. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau.	D. Phanh điện từ.
14/ Chọn câu sai: Dòng điện Phu cô:	
A. Để giảm tác hại của dđ Phucô người ta giảm điện trở của khối kim loại bằng cách dùng các khối kloại nguyên vẹn.	
B. Dòng điện Phucô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ.
C. Dòng điện Phucô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt dđiện.
D. Dòng điện Phucô có thể gây hiệu ứng toả nhiệt Jun lenxơ.
15/ Dòng điện Phu cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây:	
A. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.B. Khối thuỷ ngân nằm trong từ trường biến thiên.
C. Lá nhôm dao động trong từ trường. D. Lá đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ.
16/ Chọn phát biểu sai: 
A. Một tấm kim loại dao động giữa 2 cực của 1 nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Phucô. 
B. Một tấm kim loại nối với 2 cực của nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dđ Phucô.	
C. Dòng điện Phu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại.
D. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.
17/ Muốn giảm hao phí do toả nhiệt của dđ Phucô gây trên khối kim loại thì ta phải:	
A. Đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.	B. Tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.	
C. Chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau .	
D. Sơn phủ lên khối kim loại 1 lớp sơn cách điện.
18/ Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có mp khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ . Trong các trường hợp sau: 1) khung dây cđ tịnh tiến theo 1 phương bất kỳ. 
2) bóp méo khung dây. 3) khung dây quay quanh 1 đường kính của nó. 
Ở trường hợp nào thì xuất hiện dđ cứ trong khung dây:
A. 1 và 3.	B. 2 và 3.	C. 1 và 2. D.cả 3 trường hợp.	
19/ Một khung dây kín đặt trong từ trường đều có các đường cứ từ vuông góc với mp khung dây. Lần lượt cho khung dây cđ tịnh tiến:1) theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ . 
2) theo phương // các đường cảm ứng từ. 
3) theo phương xiên với các đường cảm ứng từ. 
Ở trường hợp nào có dđ cảm ứng xh trong khung:
A. 3 và 1.	B. 2 và 3.	 C. 1 . D. Không có trường hợp nào cả
20/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống: Dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín phải có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra ..sự biến thiên của từ thông qua mạch.	
A. Tăng cường.B. Làm giảm.C. Triệt tiêu D. Chống lại.
21/ Dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín có chiều:	
A. Sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. B. Hoàn toàn ngẫu nhiên.	
C. Sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.	
D. Sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
22/ Một khung dây dẫn ABCD đặt sát 1 dây dẫn thẳng có dđ. Xét các trường hợp sau: 
1) Cho khung dây quay quanh dây dẫn. 2) Tịnh tiến khung dây xa dần dây dẫn. 
Ở trường hợp nào thì có dđ cứ xuất hiện trong khung dây.	
A. 1.	B. 2.	C. Cả 2 trường hợp.	D. Không có trường hợp nào.
23/ Chọn câu sai: 
A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. 
B. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi 1 mạch điện thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. 
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với từ trường đã sinh ra nó.
24/ Khi sử dụng điện, dòng điện Phucô xuất hiện trên các dụng cụ điện nào sau đây:
A. Bếp điện điện trở.	B. Siêu điện trở.	C. Bàn là điện trở.	D. Quạt điện trở.
25/ Phát biểu nào sau đây là không đúng:	
A. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng dần lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Phucô xuất hiện trong nước gây ra.	
B. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện 1 phần là do dòng điện Phu cô xuất hiện trong lõi sắt của quạt điện gây ra.	
C. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Phucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra.	
D. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Phu cô xuất hiện trong bánh ( khối vật dẫn) gây ra.
26/ Chọn phát biểu đúng: 
A. Khi mạch kín chuyển động có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
B. Khi mạch kín chuyển động tịnh tiến trong từ trường thì trong mạch kín xuất hiện dòng điện cảm ứng. 
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên, trong mạch kín xuất hiện dòng điện cảm ứng. 
D. Khi vòng dây dẫn kín quay quanh trục qua tâm của nó và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
27/ Một nam châm thẳng N-S đặt gần 1 khung dây tròn, trục của n/c vuông góc với mp khung dây. Giữ khung dây đứng yên. Lần lượt làm n/c cđ như sau:
1) tịnh tiến n/c. 2) quay n/c theo 1 trục thẳngđứng. 
3) Quay n/c quanh 1 trục nằm ngang và vuông góc với trục của nó. 
Ở trường hợp nào có dđ cảm ứng xh trong khung:
A. 3 và 1. 	B. 2 và 3.	C. 1 và 2.	D. Cả 3 trường hợp.
28/ Điều nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ:	
A. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra bằng từ trường của dòng điện hoặc nam châm vĩnh cửu.	
B. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. 
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch.
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín nằm yên trong từ trường đều.
29/ Khi cho nam châm chuyển động qua 1 mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng . Điện năng của dòng điện được chuyển hoá từ :	
A. Hoá năng.	B. Cơ năng.	C. Quang năng.	D. Nhiệt năng.
30/ Trong các yếu tố sau: 1) Chiều dài của ống dây kín. 2) Số vòng dây của ống dây. 3) Tốc độ biến thiên của từ thông qua mổi vòng dây. Suất điện động cứ xuất hiện trong ống dây phụ thuộc các yếu tố nào:
A. 1.	B. 2 và 3.	C. 1 và 2.	D. 1 và 3.
31/ Phát biểu nào sau đây là sai: 
A. Dòng điện Phu cô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó. 
B. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến thiên theo thời gian gọi là dòng điện Phucô. 
C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dđ cảm ứng. 
D. Dòng điện Phu cô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
32/ Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 đặt trong từ trường đều có cứ từ B = 0,1T. Mp vòng dây làm thành với vectơ cảm ứng từ 1 góc 300. Từ thông qua diện dích S có giá trị: 
A. 0,225.10-4Wb hoặc -0,225.10-4Wb tuỳ theo điều kiện. 
B. 0,25.10-4Wb.	
C. 0,25.10-4Wb hoặc -0,25.10-4Wb tuỳ theo điều kiện.	
D. -0,25.10-4Wb.
33/ Một khung dây diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây . Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung dây theo mọi hướng . Từ thông qua khung dây có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cứ từ B có giá trị là 
A. 0,02T.	B. 0,2T.	C. 2,5T.	D. 0,25T.
34/ Một khung dây dẫn có 200vòng. Diện tích giới hạn bởi mổi vòng là 100cm2 . Khung dây đặt trong từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc mặt phẳng của khung có độ lớn B = 0,2T. Từ thông qua khung dây có giá trị:
A. 4Wb.	B. 0,2Wb.	C. 0,4Wb.	D. 0,04Wb.
35/ Một khung dy dẫn hình vuơng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là 
A. 0,048 Wb.	B. 24 Wb.	C. 480 Wb.	D. 0 Wb.
36/ Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: 
A. 600.	`	B. 300. 	C. 900. 	D. 00.
37/ Một khung dây dẫn hình chử nhật có kích thước 3cmx4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mp khung 1 góc 300. Từ thông qua khung dây có độ lớn:
A. 6.10-7Wb.	B. 9.10-7Wb.	C. 10-7Wb.	D. 3.10-7Wb.
38/ Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều , cảm ứng từ B = 5.10-2T. Khung dây giới hạn diện tích S = 12cm2 .Từ thông qua khung dây là 3.10-5Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mp khung dây là:
A. 00.	B.600. 	C.900.	D.300.
39/ Hình tròn tâm O biểu diễn miền trong đó có từ trường đều có cứ từ vuông góc với hình tròn. Một khung dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp hình tròn. Từ thông qua khung dây có độ lớn được tính bằng biểu thức nào:
A. .	B. .	C. B.a2.	D. 
40/ Một nửa mặt cầu đường kính 2R đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, có các đừng sức từ // với trục đối xứng của mặt bán cầu. Từ thông qua mặt bán cầu là:	
A. 0,5.B..	B. 5.B..	C. B..	D. 2.B..
41/ Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là 
A. 60 mWb.	B. 120 mWb.	C. 15 mWb.	D. 7,5 mWb.
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
I. Ôn tập lí thuyết:
II. Bài tập 1 :
1/ Suất điện động cảm ứng là suất điện động :	
A. Được sinh bởi dòng điện cảm ứng. 	 B. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.	
C. Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. 	D. Được sinh bởi nguồn điện hoá học.
2/ Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với: 	
A. diện tích của mạch.	 B. độ lớn từ thông qua mạch.	
C. điện trở của mạch.	D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
3/ Khi mạch điện kín phẳng quay xung quanh 1 trục nằm trong mp chứa mạch trong 1 từ trường đều, trong 1 vòng quay suất điện động cảm ứng trong mạch : 
A. Không đổi chiều. B. Đổi chiều 1 lần. 
C. Luôn luôn dương.D. Đổi chiều 2 lần.
4/ Chọn câu sai: 
A. Dđiện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
B. Dđiện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với từ trường đã sinh ra nó.
C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
D. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi 1 mạch điện thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
5/ Trong các yếu tố sau: I. Chiều dài của ống dây kín. II. Số vòng dây của ống dây. 
III. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mổi vòng dây. 
Suất điện động cứ xuất hiện trong ống dây phụ thuộc các yếu tố nào:
A. I và II.	B. II và III.	C. I.	D. I và III.
6/ Trong các yếu tố sau: (I) Kích thước cuộn dây. (II) Số vòng dây. 
(III) Bản chất kim loại dùng làm cuộn dây.(IV) Tốc độ biến thiên của từ thông. 
Cường độ dđ cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. (I), (II), (III).	B. (II), (III), (IV).	C. (I),(II),(IV). 	D. Cả 4 yếu tố.
7/ Công thức xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong 1 mạch điện kín là:
A. .	B. .	C. . 	D. .
8/ Từ thông qua 1 khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 1,2Wb đến 2,2Wb. Sđđ cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là:	
A. 10V.	B. 22V.	C. 16V.	D. 6V.
9/ Từ thông qua 1 khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Sđđ cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là:	
A. 6V.	B. 1V.	C. 2V. 	D. 4V.
10/ Một khung dy hình vuơng cạnh 20 cm nằm tồn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là 
A. 240 mV.	B. 240 V.	C. 2,4 V.	D. 1,2 V.
11/ Một khung dây dẫn có điện trở 2 hình vuông có cạnh 20cm nằm trong từ trường đều có các cạnh vuông góc với đường sức từ. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cđộ dđ trong dây dẫn là:
A. 2mA.	B. 0,2A.	C. 20mA.	D. 2A.
12/ Một khung dây hình tròn bán kính 20cm nằm toàn bộ trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc mp khung dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1T đến 1,1T thì trong khung xuất hiện suất điện động không đổi có độ lớn 0,2V. Thời gian duy trì suất điện động đó là: 
A. 0,2s. B. 4s.	C. 0,628s.	D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.
13/ Một cuộn dây dẫn có 100 vòng bán kính 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc mặt phẳng của cuộn dây. Cảm ứng từ tăng đều 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1 giây. Sđđ cứ trong toàn bộ cuộn dây có giá trị:	
A. 1,256V.	B. 6,28V.	C. 62,8V.	D. 0,628V.
14/ Một khung dây dẫn có 1000vòng . Khung dây đặt trong từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc mặt phẳng của khung, diện tích mổi vòng dây là 2dm2 cảm ứng từ giảm đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 1/10 giây. Sđđ cứ trong toàn bộ khung dây có giá trị:	
A. 6V.	B. 12V.	C. 1,2V.	D. 60V.
15/ Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3T trong khoảng thời gian 0,4s. Sđđ cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là:
A. 0,12mV.	B. 0,015mV. 	C. 0,15V. 	D. 1,5.10-5V.
16/ Một khung dây dẫn phẳng , diện tích 20cm2 gồm 10 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ hợp thành với mp khung dây 1 góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s. Sđđ cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến thiên là:
A. 0,2.10-4V.	B. 2V. 	C. 2.10-4V.	D. 2.10-2V.
17/ Một vòng dây dẫn diện tích S = 100cm2 nối vào 1 tụ điện C = 200 được đặt trong 1 từ trường đều có mp vòng dây có độ lớn tăng đều 5.10-2 T/s. Điện tích của tụ điện là:
A. 0,001C. 	B. 0,01C. 	C. 0,1.	D. 0,1C.
18/*Một ống dây dẫn dài gồm 1000 vòng dây , mổi vòng có bán kính 5cm, tiết diện dây là 0,4.mm2, điện trở suất 1,75.10-8. Ong dây được đặt trong từ trường đều sao cho trục của nó // với các đường sức từ . Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là 0,01T/s. Nối đoản mạch 2 đầu ống dây, công suất toả nhiệt trong ống dây là: 
A. 4,485.10-2W.	B. 4,485.10-5W.	C. 4,485.10-3W.	D. 4,485.10-4W.
19/*Một ống dây dẫn dài gồm 1000 vòng dây , mổi vòng có bán kính 5cm, tiết diện dây là 0,4.mm2, điện trở suất 1,75.10-8. Ong dây được đặt trong từ trường đều sao cho trục của nó // với các đường sức từ . Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là 0,01T/s. Nối 2 đầu ống dây vào tụ C = 10-4F. Năng lượng của tụ:
A. 3,081.10-9J.	B. 3,081.10-10J.	C. 3,081.10-8J. 	D. 3,081.10-7J.
20/*Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cản ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện sđđ có độ lớn 100mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5s thì sđđ trong thời gian đó là:	
A. 2,5V. 	B. 20mV. 	C. 250mV. 	D. 40mV.
...................
21/ Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:
A. 0,4 (V).	B. 0,8 (V).	C. 40 (V).	D. 80 (V).
22/ Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là:
A. v = 0,0125 (m/s).	B. v = 0,025 (m/s).	C. v = 2,5 (m/s).	D. v = 1,25 (m/s).
TỰ CẢM
I. Ôn tập lí thuyết:
II. Bài tập 1 :
1/ Từ thông riêng của 1 mạch kín phụ thuộc vào:
A. Cường độ dđ qua mạch.	 B. Chiều dài dây dẫn.	C. Điện trở của mạch.D. Tiết diện dây dẫn.
2/ Chọn câu sai. 
A.Hiện tượng tự cảm là 1 trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. 
B.Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là sđđ tự cảm. 
C.Hiện tượng cảm ứng điện từ trong 1 mạch điện do sự biến đổi của dđ trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
D.Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
3/ Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vo số vịng dy của ống;B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;D. có đơn vị là H (henry).
4/ Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:
A. Sự cđ của nam châm với mạch. 	B. Sự chuyển động của mạch với nam châm.
C. Sự biến thiên của chính cường độ dđ trong mạch.	D. Sự biến thiên từ trường trái đất.
5/ Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với:	
A. Từ thông cực đại qua mạch. 	B. Điện trở của mạch.
C. Tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.	D. Từ thông cực tiểu qua mạch.
6/ Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với
A. một trn bình phương cường độ dịng điện trong ống dây. B. cường độ dịng điện qua ống dây.
C. bình phương cường độ dịng điện trong ống dây.D. căn bậc hai lần cường độ dịng điện trong ống dây.
7/ Chọn câu sai: Năng lượng của từ trường trong ống dây:	
A. Tỉ lệ với cường độ dđ qua ống.B. Tỉ lệ với bình phương cđdđ trong ống dây.
C. Phụ thuộc vào hệ số tự cảm của ống dây. D. Là năng lượng tích luỷ trong ống dây.
8/ Chọn câu đúng: 
A. Khi có dđiện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại 1 năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại 1 năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
9/ Đơn vị của hệ số tự cảm là: 	
A. Vêbe.	B. Henri.	C. Vôn.	D. Tesla.
10/ Henry là độ tự cảm của 1 mạch điện mà :
A. Khi từ thông qua mạch biến đổi 1 vêbe thì dđ tự cảm sinh ra có cđ là 1A 
B. Khi cđdđ qua mạch biến đổi 1 A thì trong mạch có 1 từ thông 1 vêbe.	
C. Khi cđdđ qua mạch là 1 A thì từ thông qua mạch là 1 vêbe. D. Tất cả các câu đều sai.
11/ Chọn câu sai: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: 
A. Dòng điện giảm nhanh. B. Dòng điện tăng nhanh. 
C. Dòng điện biến thiên nhanh. D. Dòng điện có giá trị lớn.
12/ Trong các yếu tố sau: 1) Cấu tạo của mạch điện. 2) Cường độ của dđ qua mạch ban đầu. 
3) Tốc độ biến thiên cđ dđ qua mạch ban đầu. 
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. 2 và 3. 	B. 1 và 3.	C. Cả 3 yếu tố.	D. 1 và 2.
13/ Chọn câu đúng:	
A. Suất điện động tự cảm phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của cường độ dđ.
B. Trong hiện tượng tự cảm, suất điện động cảm ứng trong mạch là do sự biến thiên từ thông của chính mạch đó gây ra.	
C. Suất điện động tự cảm phụ thuộc vào độ tự cảm của mạch. D. Tất cả đều đúng.
14/ Biểu thức tính sđđ tự cảm là: 
A. . B. . C. e = L.I. D. .
15/ Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức:
A. . B. .	C. .	D. .
16/ Độ tự cảm của 1 ống dây rỗng gồm N vòng diện tích S , có chiều dài có giá trị:
A. 	B. 	C. 	D. 
17/ Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây là:	
A. .	B. L= .	C. L= .	D. .
18/ Biểu thức nào dùng để tính độ tự cảm của 1 mạch điện. 
A. L=B.i.	B. .	C. .	D. .
19/ Trong các đại lượng sau: (I) chiều dài ống dây, (II) Số vòng dây,(III)diện tích mổi vòng dây. Độ tự cảm của ống dây tỉ lệ nghịch với đại lượng nào.	
A. (I) và (III). 	B. (I).	C. (II). D. (II).
20/ Gọi là độ biến thiên cường độ của dđ qua 1 mạch kín. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Chưa đủ điều kiện để kết luận về chiều của dđ tự cảm.
B. Nếu < 0 thì dđ tự cảm ngược chiều với dđ ban đầu.
C. Nếu > 0 thì dđ tự cảm cùng chiều với dđ ban đầu. 
D. Nếu < 0 thì dđ tự cảm cùng chiều với dđ ban đầu.
21/ Ong dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây nhiều hơn gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là:	
A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 8.
22/ Lần lượt cho 2 dđ có cđ I1 và I2 đi qua 1 ống dây điện. Gọi L1 và L2 là độ tự cảm của ống dây trong 2 trường hợp đó. Nếu I1 = 4I2 thì ta có:	
A. L1 = 4.L2.	B. L1 = L2.	C. L1 = ¼.L2.	D. L1 = 2.L2.
23/ Hai ống dây có cùng chiều dài, có diện tích các vòng dây bằng nhau, có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Nếu N1 = 2N2 thì độ tự cảm của 2 ống dây là:	
A. L1 = ¼.L2.	B. L1 = L2.	C. L1 = 2.L2. 	D. L1 = 4.L2.
24/ Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là 
A. 0,2π H.	B. 0,2π mH.	C. 2 mH.	D. 0,2 mH.
25/ Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V.	B. 1V.	C. 0,1 V.	D. 0,01 V.
26/ Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ.	B. 4 mJ.	C. 2000 mJ.	D. 4 J.
27/ Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
A. 0,2 A.	B. 2 A.	C. 0,4 A.	D. A.
28/ Một ống dây có hệ số tự cảm 0,01H có dòng điện 5A chạy qua. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,050J.	B. 0,125J. 	C. 0,250J.	D. 0,025J.
29/ Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H trong đó có dđ biến thiên đều 200A/s đi qua. Suất điện động tự cảm xuất hiện trên cuộn dây có giá trị là: 	
A. 20V.	B. 2KV.	C. 10V.	D. 0,1KV.
30/ Một ống dây dài 40cm bán kính 2cm có 2000 vòng dây. Cho dđ cđ 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị :	
A. 0,04J.	B. 0,002J.	C. 0,02J.	D. 0,2j.
31/ Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm2. Ong dây có 1000vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:	
A. 0,25.10-2H. 	B. 0,25.10-4H. 	C. 2,5.H.	D. 0,25.H.
32/ Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dđ qua ống dây giảm dần đều từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 4s. Sđđ tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,04V.	B. 0,03V.	C. 0,05V.	D. 0,06V.
33/ Trong 1 mạch địên có độ tự cảm L = 0,6H có dđ giảm từ 0,2A đến 0 trong khoảng thời gian 0,2 phút. Sđđ tự cảm trong mạch có giá trị là:	
A. 0,001V.	B. 0,1V.	C.0,02V.	D. 0,01V.
34/ Suất điện động 0,75V xuất hiện trong cuộn cảm L = 25mH khi dđ có cường độ giảm từ I đến 0 trong 0,01s. Giá trị đúng của I là :	
A. 0,3A.	B. 0,3mA.	C. 3A. 	D. 3mA.
35/ Một ống dây có hệ số tự cảm bằng 0,01H. Khi có dđ chạy qua , ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dđ trong ống dây bằng:	
A. 3A. 	B. 1A. 	C. 4A. 	D. 2A.
36/ Ong dây có độ tự cảm 0,4H và dòng điện trong ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong thời gian 0,04s. Sđđ sinh ra trong ống dây là: 	
A. 5V. 	B. 50V.	C. 50mV.	D. 0,5V.
37/ Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dđ qua ống dây tăng dần đều từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 0,1s. Sđđ tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,2V.	B. 10V.	C. 1V. 	D. 4V.
38/ Trong mạch điện có độ tự cảm L = 0,5H có cường độ dđ giảm đều từ 0,4A về 0 trong khoảng thời gian 10 giây. Sđđ tự cảm trong mạch có giá trị:	
A. 0,012V.	B. 0,01V.	C. 0,04V.	D. 0,02V.
39/ Một ống dy cĩ dịng điện 3 A chạy qua thì nĩ tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dịng điện 9 A chạy qua thì nĩ tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ.	B. 60 mJ.	C. 90 mJ.	D. 10/3 mJ.
40/ Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5H, điện trở R = 2. Muốn tích luỷ năng lượng từ trường 100J thì cường độ dđ qua ống dây đó là:	
A. 2A.	B. 20A.	C. 20mA.	D. 0,2A.
41/ Một ống dây có độ tự cảm L = 0,05H . Dđ qua ống dây có cđ biến thiên theo thời gian theo biểu thức: i = 0,04(5-t) trong đó i đo bằng Ampe, t đo bằng giây. Sđđ tự cảm xuất hiện trong ống dây có giá trị:
A. 0,001V.	B. 0,02V.	C. 0,01V.	D. 0,002V.
42/ Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây có điện trở không đáng kể. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10cm2. Cường độ dđ qua ống tăng từ 0 đến 4A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây 1 năng lượng là:
A. 0,016J. 	B. 1,6J.	C. 0,16J.	D. 16J.
43/ Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5H, điện trở R = 2. Ong dây tích luỷ năng lượng từ trường 100J. Công suất nhiệt của ống dây khi đó là:	
A. 800W.	B. 8W.	C. 80W.	D. 0,8W.
44/*Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên 1 ống dây dài tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng gấp đôi thì hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,1H. 	B. 0,1mH.	C. 0,4mH.	D. 0,2mH.
45/*Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên 1 ống dây dài bán kính ống là r thì có hệ số tự cảm 0,2mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,1H.	B. 0,4mH.	C. 0,2mH.	D. 0,1mH.
46/ Một cuộn tự cảm L = 50mH và điện trở R = 20 nối vào nguồn điện có sđđ 90V và điện trở trong r = 0. Tốc độ biến thiên của dđ tại thời điểm cđ I = 2A là :	
A. 104A/s.	B. 102A/s.	C. 103A/s.	D. 101A/s.
47/ Một cuộn tự cảm L = 50mH và điện trở R = 20 nối vào nguồn điện có sđđ 90V và điện trở trong r = 0. Tốc độ biến thiên của dđ tại thời điểm ban đầu ứng với cđ I = 0 là : 
A. 1,8.101A/s.	B. 1,8.102A/s.	C. 1,8.103A/s.	D. ,8.104A/s.
48A/Một ống dây điện có lõi bằng sắt từ có độ từ thẩm 104, cảm ứng từ bên trong là 0,05T. Mật độ năng lượng từ trường trong ống dây là:	
A. 9,95.10-3J/m3.	B. 9,95.10-2J/m3.	C. 9,95.10-4J/m3.	D. 9,95.10-1J/m3.

Tài liệu đính kèm:

  • docxvat_li_11_tu_thong_cam_ung_tu.docx