Bài giảng Địa lí 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Hằng - Trường THPT Vĩnh Bảo

Bài giảng Địa lí 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Hằng - Trường THPT Vĩnh Bảo

Diện tích: 9629 nghìn km2

Dân số: 296,5 triệu người( 2005)

Thủ đô: Oa- sin- tơn

Số bang: 50

Tổng GDP: 11667,5 tỉ $( 2004)

GDP/ người: 39 739 $/người ( 2004)

 

ppt 42 trang Trí Tài 30/06/2023 1630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Hằng - Trường THPT Vĩnh Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG 
TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO 
GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ HẰNG 
TUẦN 20 TIẾT THỨ 20 
BÀI 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ 
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ 
Địa lí 11 - Năm học 2022-2023 
Ông joeBiden ( T ổng thống mới ) 
Bốn vị Tổng Thống đầu tiên của Mĩ 
Diện tích: 9629 nghìn km 2 
Dân số: 296,5 triệu người( 2005) 
Thủ đô: Oa- sin- tơn 
Số bang: 50 
Tổng GDP: 11667,5 tỉ $( 2004) 
GDP/ người: 39 739 $/người ( 2004) 
 SO SÁNH VỚI THẾ GIỚI 
DS: 3(T Quốc, Ấn Độ) 
DT:3(Nga;Canada) 
Tổng GDP:1 
- GDP/ người: 7 
BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ 
TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ 
Dựa vào bản đồ và hình 6.1 SGK hãy nêu đặc điểm lãnh thổ Hoa Kì? 
I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 
1. Lãnh thổ: 
Alaska 
Trung tâm Bắc Mỹ ( 8 triệu km 2 ) 
Hawaii 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 1. Lãnh thổ:  
CANADA 
MI LA TINH 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ĐẠI TÂY DƯƠNG 
2- Vị trí địa lý: 
Đặc điểm 
- Nằm ở Tây bán cầu. 
- Giữa 2 đại dương: Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. 
- Tiếp giáp Mĩ Latinh. 
- T ránh được sự t à n phá của hai cuộc chiến tranh thế giới, l à m gi à u nhờ chiến tranh 
- Thuận lợi phát triển kinh tế biển. 
- Có thị trường v à nguồn cung cấp t à i nguyên rộng lớn. 
Đánh giá 
Tây 
Trung Tâm 
Đông 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 
Lãnh thổ Hoa Kì có sự phân hóa đa dạng 
A-la-xca và Ha-oai 
Nhóm 1: Vùng phía Tây Hoa Kì 
Địa hình 
+Vùng núi trẻ Cordillera cao tb trên 2000m, hướng B- N. 
Khí hậu 
+Hoang mạc và bán hoang mạc 
+ Cận nhiệt và ôn đới hải dương. 
Tài nguyên 
+Các kim loại màu, 
+ năng lượng, 
Tây 
Trung Tâm 
Đông 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: 
Lãnh thổ Hoa Kì có sự phân hóa đa dạng 
Nhóm 2: Vùng trung tâm Hoa Kì 
Địa hình: 
+ Phía bắc và phía Tây là địa hình gò đồi thấp, 
+Phía Nam là đồng bằng phù sa. 
Khí hậu: 
Ôn đới và cận nhiệt đới 
Tài nguyên: 
+ Khoáng sản: than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên 
+Đất phù sa màu mỡ, rộng, đồng cỏ rộng 
Thế mạnh: 
+ Chăn nuôi và trồng trọt 
+ngành năng lượng, luyện kim 
Hạn chế: 
+ Xói mòn (phía bắc ).+ Lũ lụt (phía nam) 
Vùng đồng bằng ở trung tâm Hoa Kì 
Địa hình 
+ Dãy núi già Apalat, 
+Các đồng bằng ven Đại Tây Dương. 
Khí hậu 
+ Ôn đới hải dương 
 +Cận nhiệt đới. 
+ Khoáng sản: than đá, quặng sắt 
+Đất phì nhiêu 
Nhóm 3: Vùng phía đông Hoa Kì 
THIÊN TAI 
Bán đảo Alaxca: là bán đảo rộng lớn ở tây bắc Bắc Mĩ, địa hình chủ yếu là đồi núi, khí hậu lạnh giá, giàu dầu khí, thủy sản. 
Nhóm 4: Bán đảo Alaska và quần đảo Hawaii 
- Quần đảo Haoai: là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương , có tiềm năng lớn về hải sản và du lịch 
Nhóm 4: Bán đảo Alaska và quần đảo Hawaii 
III. Dân cư 
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ CỦA HOA KÌ 
GIA TĂNG DÂN SỐ 
DÂN SỐ ĐÔNG VÀ TĂNG NHANH 
DÂN SỐ CÓ XU HƯỚNG GIÀ HÓA 
THÀNH PHẦN DÂN CƯ 
ĐA DẠNG VỀ CHỦNG TỘC 
THÀNH PHẦN CÁC DÂN TỘC KHÁ PHỨC TẠP 
PHÂN BỐ DÂN CƯ 
DÂN CƯ PHÂN BỐ KHÔNG ĐỀU 
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CAO 
 Dân số tăng nhan h phần lớn l à do người nhập cư 
 Thuận lợi: Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì nguồn tri thức, vốn, lực lượng lao động m à không tốn chi phí đầu tư ban đầu. 
 Lãnh thổ rộng lớn, vị trí thuận lợi . 
Tài nguyên phong phú, đa dạng, phân bố rộng khắp. 
Lao động dồi dào, chuyên môn cao. 
Tiền đề 
 Phát triển nền kinh tế toàn diện, quy mô lớn, 
cơ cấu ngành kinh tế đa dạng. 
HOA KÌ 
CÂU HỎI  CỦNG CỐ 
A. Bán đảo Alaska và quần đảo Hawai 
B. Quần đảo Hawai và quần đảo Ăng-ti Lớn. 
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ 
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo Alaska. 
Câu 1: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km 2 , H oa Kì còn bao gồm: 
Câu 2 : Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là 
A. Ôn đới lục địa và hàn đới. 
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa. 
C. Cận nhiệt đới và ôn đới. 
D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo. 
Câu 3. Hoa Kì có nguồn gốc dân cư chủ yếu từ: 
A. Châu Á 
B. Châu Âu 
C. Châu Á và Mĩ La-tinh 
D. Châu Phi 
Câu 4. Hai bang nằm ngoài lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là : 
 Alaska và tếch-dát 	 
B. Alaska và Hawai 
C. Mê-ri-len và Hawai 
D. A- la-xca và Ô-ri-gơn 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki_tiet_1_tu_nh.ppt