Bài giảng Địa lí 11 - Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kỳ - Tiết 2: Kinh tế - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Hằng
-Vị trí địa lí thuận lợi, giàu tài nguyên thiên nhiên.
- Nguồn lao động dồi dào, trình độ kỹ thuật cao
- Đất nước không bị chiến tranh tàn phá mà còn thu được nguồn lợi lớn từ 2 cuộc chiến tranh thế giới.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 11 - Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kỳ - Tiết 2: Kinh tế - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ HẰNG TUẦN 21 TIẾT THỨ 21 BÀI 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ TIẾT 2 KINH TẾ Địa lí 11 - Năm học 2022-2023 BÀI 6 :HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (TT) Tiết 2: KINH TẾ NỘI DUNG BÀI HỌC Quy mô nền kinh tế Các ngành KT Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Năm Lãnh thổ 2017 Thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi 80951,0 19485,0 20253,1 29478,0 2215,9 I. Quy mô nền kinh tế 1.Tính tỉ trọng GDP của Hoa Kì =...........% của thế giới 2. GDP của Hoa Kì kém GDP của châu Âu ............... tỉ USD , ít hơn của châu Á ................. tỉ USD v à gấp ............ lần của châu Phi . 24,1 768,1 9.993 8,8 Bảng : GDP của Hoa Kì v à một số châu lục năm 2017 (tỉ USD). - Hoa Kì có nền kinh tế đứng đầu Thế giới - GDP/ người cao: 59.407 USD/ người năm 2017 . (Nguồn: T à i liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong SGK môn Địa lí) 3. Nhận xét chung về nền kinh tế Hoa Kì N guyên nhân -Vị trí địa lí thuận lợi, gi à u t à i nguyên thiên nhiên. - Nguồn lao động dồi d à o, trình độ kỹ thuật cao - Đất nước không bị chiến tranh t à n phá m à còn thu được nguồn lợi lớn từ 2 cuộc chiến tranh thế giới. Dựa v à o biểu đồ dưới đây, hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì qua 2 năm 1960 v à 2016? Biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì - Tỉ trọng của ngành nông nghiệp, công nghiệp có xu hướng giảm; tăng mạnh tỉ trọng của ngành dịch vụ. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ Các ng à nh Dịch vụ Đặc điểm Tỉ trọng DV trong cơ cấu ngành KT Ngoại thương Tổng kim ngạch X N K : . Tỉ trọng ( so với ngành ngoai thương thế giới) Cán cân XNK: . Giao thông vận tải - C ác loại hình v à phương tiện vận tải: Các ngành dịch vụ khác - Ng à nh t à i chính , ngân hàng - Thông tin liên lạc: - Du lịch: Vai trò Cơ cấu ngành Sự thay đổi cơ cấu ngành Sự thay đổi cơ cấu lãnh thổ N1 + N2 + N3 : Dịch vụ N4 + N5+ N6:Công nghiệp Các ng à nh d ịch vụ Đặc điểm Tỉ trọng DV trong cơ cấu ngành KT Ngoại thương Tổng kim ngạch X N K: Tỉ trọng ( so với ngành ngo ạ i thương thế giới) . Cán cân XNK: . Giao thông vận tải - C ác loại hình v à phương tiện vận tải: Các ngành dịch vụ khác - Ng à nh ngân h à ng v à t à i chính : - Thông tin liên lạc : - Du lịch : 1 . Ng à nh Dịch vụ 1 . Ng à nh Dịch vụ Các ng à nh Dịch vụ Đặc điểm Tỉ trọng DV trong cơ cấu ngành KT Tỉ trọng lớn trong cơ cấu các ngành kinh tế năm 2016 : 79,5% Ngoại thương Tổng kim ngạch X N K lớn: ( Tỉ trọng : 12 % giá trị ngoại thương TG ( 2004) Cán cân XNK : l ớn và luôn nhập siêu Hoạt động ngoại thương thông qua xuất nhập khẩu 1 . Ng à nh Dịch vụ: Các ng à nh Dịch vụ Đặc điểm Giao thông vận tải - Đủ c ác loại hình vận tải. - Hệ thống đường và phương tiện vận tải h iện đại nhất thế giới. Hệ thống GTVT của Hoa Kì 1 . Ng à nh Dịch vụ Các ng à nh Dịch vụ Đặc điểm Các ngành dịch vụ khác - Ng à nh t à i chính , ngân hàng : Hoạt động khắp thế giới mang lại nhiều nguồn lợi về kinh tế. - Thông tin liên lạc: rất h iện đại ( vệ tinh, các dịch vụ vệ tinh) - Du lịch: Phát triển mạnh Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức ngân h à ng Thông tin liên lạc Một số điểm Du lịch nổi tiếng của Hoa Kì Kinh đô điện ảnh thế giới - Hollywood Khu giải trí Walt Disney Công viên Griffith Bãi biển Haoai Thứ hạng ng à nh T à i chính, Thông tin liên lạc v à Du lịch của Hoa Kỳ năm 2016 Loại hình Xếp hạng Thế giới T à i chính ngân h à ng 1 Vệ tinh 1 Du lịch 1 Dịch vụ phần mềm 1 1 . Ng à nh Dịch vụ Các ng à nh Dịch vụ Đặc điểm Tỉ trọng DV trong cơ cấu ngành KT Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu ngành kinh tế : 79,5% (2016) Ngoại thương Tổng kim ngạch X N K lớn: Tỉ trong c hiếm 12% giá trị ngoại thương thế giới ( 2004) Cán cân XNK: đạt giá trị l ớn và luôn nhập siêu Giao thông vận tải - Đủ c ác loại hình vận tải. - Hệ thống đường và phương tiện vận tải h iện đại nhất thế giới. Các ngành dịch vụ khác - Ng à nh ngân h à ng v à t à i chính: Hoạt động khắp thế giới . - Thông tin liên lạc: rất h iện đại ( vệ tinh, các dịch vụ vệ tinh) - Du lịch: Phát triển mạnh Hình các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì 2. Công nghiệp 2. Công nghiệp Vai trò L à ng à nh tạo nguồn h à ng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì , năm 2016 chiếm 19,4 %) Cơ cấu ngành Công nghiệp chế biến , công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng. Công nghiệp chế tạo ô tô Công nghiệp chế biến Công nghiệp điện lực Tuốc bin gió bang Califoocnia Pin năng lượng Mặt Trời Thủy điện bang Colorado Nh à máy điện hạt nhân Nhà máy điện hạt nhân ở bang Pennsylvania Công nghiệp khai thác dầu Sản phẩm Năm 2004 Năm 2010 Năm 2017 Sản lượng Xếp hạng TG Sản lượng Xếp hạng TG Sản lượng Xếp hạng TG Than đá ( triệu tấn) 1069 2 983,7 2 702,7 2 Dầu thô ( triệu tấn) 437 3 332,8 3 573,9 1 Khí tự nhiên (tỉ m 3 ) 531 2 603,6 1 745,8 1 Điện (tỉ kWh) 3979 1 4332,8 1 4302,5 2 Nhôm (triệu tấn) 2,5 4 1,7 5 0,7 7 Ôtô các loại (triệu chiếc) 16,8 1 7,7 3 11,2 2 2. Công nghiệp Sự thay đổi về cơ cấu ng à nh - Giảm tỉ trọng các ng à nh công nghiệp truyền thống: luyện kim, gia công đồ nhựạ, chế tạo ô tô.. - Tăng tỉ trọng các ng à nh công nghiệp hiện đại: hàng không - vũ trụ, điện tử .. Công nghiệp dệt may, luyện kim Hoạt động công nghiệp hàng không vũ trụ 2. Công nghiệp Hình các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì Vai trò L à ng à nh tạo nguồn h à ng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì, chiếm , năm 2016 chiếm 19,4 % GDP. Cơ cấu ngành Công nghiệp chế biến , công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng. Sự thay đổi về cơ cấu ng à nh - Giảm tỉ trọng các ng à nh công ngiệp truyền thống: luyện kim, gia công đồ nhựa - Tăng tỉ trọng các ng à nh công nghiệp hiện đại: hàng không – vũ trụ, điện tử, cơ khí Sự thay đổi cơ cấu lãnh thổ -Trước đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc - Hiện nay chuyển dần xuống các vùng phía Nam v à ven TBD. 2. Công nghiệp 3. Ng à nh nông nghiệp Hoạt động nông nghiệp ở Hoa Kì về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngô...) Hoa Kì đứng đầu thế giới Phân bố các vùng SX nông nghiệp chính của Hoa Kì 3. Ng à nh nông nghiệp * Quy mô: hàng đầu thế giới * Chuyển dịch cơ cấu ngành NN t huần nông: giảm tỉ trọng. - NN hàng hóa: tăng tỉ trọng * Hướng chuyên môn hóa: đa dạng hóa nông sản trên cùng 1 lãnh thổ. * Hình thức chủ yếu là trang trại với xu hướng giảm số lượng, tăng diện tích trang trại. Câu 1 . Hoa Kì có số sân bay B . nhiều thứ hai trên thế giới D . nhiều thứ tư trên thế giới C . nhiều thứ ba trên thế giới A . nhiều nhất thế giới Câu 2 . Ngành có tỉ trọng tăng trong cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì hiện nay là A. hàng không - vũ trụ, điện tử. B. luyện kim, dệt may. C. luyện kim, dệt may, điện tử, tin học. D. gia công đồ nhựa, cơ khí . Câu 3 . Cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành giao thông vận tải của Hoa Kì? A . Loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. D . Vận tải biển và vận tải đường ống rất phát triển. C. Nhiều sân bay nhất thế giới với khoảng 30 hãng, vận chuyển 1/3 số khách thế giới. B. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. Câu 4. Cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành tài chính, thông tin liên lạc, du lịch Hoa Kì A. Quy mô nhỏ, sức ảnh hưởng chủ yếu ở khu vực Mỹ La Tinh và Châu Phi. B. Ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu và lợi thế cho kinh tế. C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp dịch vụ viễn thông cho nhiều nước trên thế giới. D. Du lịch phát triển mạnh, số khách và doanh thu du lịch lớn.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ky_tiet_2_kinh.pptx