Bài giảng Hóa học 11 - Bài 29: Anken

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 29: Anken

 1.Đồng đẳng:

Anken là những hidrocacbon không no mạch hở, có 1 nối đôi C=C trong phân tử

C2H4, C3H6, C4H8.lập thành dãy đồng đẳng anken

 CTTQ : CnH2n (n2)

 

pptx 31 trang lexuan 5431
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 29: Anken", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 11A10KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Tên gọi theo danh pháp thay thế của ankan CH3-CH-CH2-CH3 là:CH3A. PentanB. 2-etylpropanC. 2-metylbutanD. isopentanCâu 2: Phản ứng đặc trưng của Hidrocacbon no là:Phản ứng cộngPhản ứng thếPhản ứng táchCả A, B và CBài Tập 4 : Vieát phöông trình phaûn öùng cuûa n-butan vôùi:a. 	Cl2 (theo tyû leä mol 1:1)b.	Taùch 1 phaân töû H2c.	Crackinha)CH3− CH2 -CH2 − CH3 + Cl212asktCH2− CH2− CH2 − CH3|ClCH3− CH− CH2 − CH3 | Cl+ HClSản phẩm chínhSản phẩm phụC4H10C4H8 + H2C3H6 + CH4C2H4 + C2H6To, xtBài Tập 5 :Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon Y thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 7,2g nước. Xđ CTPT củaY.C2H6 	 B. C5H12 	C. C4H10 	 D. C­3H8 = 6,72/22,4= 0,3 molnH2O =7,2/18 = 0,4 mol nankan = nH2O – nCO2 = 0,4-0,3 = 0,1 molnCO2 Vậy Y là ankan CTTQ: CnH2n+2 = 0,3/0,1= 3Vậy A là C3H8.HÓA HỌCBài 29: ANKEN 1.Đồng đẳng: Anken là những hidrocacbon không no mạch hở, có 1 nối đôi C=C trong phân tửC2H4, C3H6, C4H8...lập thành dãy đồng đẳng anken CTTQ : CnH2n (n 2)	I.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP 2.Đồng phânI.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP a. Đồng phân cấu tạo: Từ C4H8 trở đi có đồng phân: mạch cacbon và vị trí liên kết đôi.VD: C4H8CH3- CH2- CH=CH2 CH3- CH = CH- CH3 a. Đồng phân cấu tạo: 2.ĐỒNG PHÂNViết các CTCT của anken: C2H4, C3H6, C5H10C2H4 CH2=CH2 C3H6CH3- CH=CH2 C5H10 CH2=CH-CH2-CH2-CH3 CH3-CH=CH-CH2-CH3 CH2 =C – CH2 – CH3CH3 CH3– C =CH – CH3CH3 CH3– CH – CH = CH2CH3(1)(2)(3)(4)(5)Xét phân tử: R1	 R3	 C = C R2 R4Điều kiện để có đồng phân hình học:- Chứa liên kết đôi C=C- Các nhóm thế R1 ≠ R2, R3 ≠ R4Có hai loại: cis: 2 nhóm thế lớn nằm cùng phía trans: 2 nhóm thế lớn nằm trái phía b. Đồng phân hình học:2.ĐỒNG PHÂN33HCHHCHCCcis–but–2–en CH3HHCH3CCtrans–but–2–en b. Đồng phân hình học:2.ĐỒNG PHÂNCTCT thu gọn:Trong không gian:trans-but-2-encis-but-2-en=> đồng phân hình họcbut-2-en trong không gian13CH3 -CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 CH3-CH=CH2 ∣ CH3 (1)(3)(2)CT (1) và (3) không có đồng phân hình học vì tại ví trị nối đôi gắn với 2 nhóm nguyên tử giống nhau.CT (2) có đồng phân hình học do cạnh nối đôi gắn với 2 nhóm nguyên tử khác nhau,tạo ra sự phân bố khác nhau trong không gian.2H2HC4H8C2H4 CH2=CH2 C3H6CH3- CH=CH2 C5H10 CH2=CH-CH2-CH2-CH3 CH3-CH=CH-CH2-CH3 CH2 =C – CH2 – CH3CH3 CH3– C =CH – CH3CH3 CH3– CH – CH = CH2CH3(1)(2)(3)(4)(5)Công thức cấu tạo nào sau đây có đồng phân hình học? 3.Danh pháp: a. Tên thông thườngANKANILENCH2=CH-CH3Propilen CH2=CH2 EtilenI.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁPCH3 - CH3 EtanCH3-CH-CH3Propan Số chỉ vị trí -Tên nhánhTên mạch chínhsố chỉ vị trí - enCH3 – CH – CH2 – CH = CH2 | CH3CH3 – CH – CH2 – CH = CH2- Chọn mạch chính có C=C và dài nhất,nhiều nhánh nhất.- Đánh số mạch chính từ phía gần C=C5 4 3 2 1pent-1-en4-metylTÊN THAY THẾI.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁPa.CH2=CH2b.CH2=CH –CH3c.CH2=CH–CH2–CH3 e.CH3–C = C –CH3CH3CH3 EtenPropenbut-1-en2,3-đimetylbut-2-enPHT: Gọi tên thay thế của các anken sau:d.CH3–CH=CH–CH3 but-2-en ♦ đk thường,các anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí, từ C5H10 trở đi là chất rắn hoặc chất lỏng. ♦ Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.II. TÍNH CHẤT VẬT LÍIII-TÍNH CHẤT HÓA HỌCAnken: 	Liên kết Π kém bền, dễ bị bẻ gãy khi tham gia phản ứng hóa họcC = CDễ tham gia phản ứng cộngDễ bị oxi hóa???1.Phaûn öùng coänga.Coäng hiñro	CH2 = CH2 + H2TQ: CnH2n + H2 CnH2n+2 anken ankan b.Coäng halogen (pöù halogen hoaù)CH2=CH2 + Br2(dd) 1,2-ñibrometan --> Dung dòch Br2 bò maát maøu (duøng nhaän bieát)(naâu ñoû)(khoâng maøu)CH3-CH3Br-CH2-CH2-BrTQ: CnH2n + Br2 CnH2nBr2c.Cộng HX (X là OH, Cl, Br, )VD1:CH2=CH2 + H-OH CH2=CH2 + H-Br VD2: 	 CH2=CH-CH3 + H-Br 	 	Quy tắc cộng Maccopnhicop: Trong pứng cộng HX vào liên kết đôi, SPC là sản phẩm ưu tiên: H cộng vào C bậc thấp hơn (chứa nhiều H hơn) X cộng vào C bậc cao hơn (chứa ít H hơn)CH3-CH-CH3 BrCH2-CH2-CH3Br(1-brompropan)(2-brompropan)SPPSPCCH3-CH2-OHCH3-CH2-Br?:sản phẩm nào là sản phẩm chính trong phản ứng sau đây: but-1-en tác dụng với H2O?CH2=CH–CH2–CH3 + HOH A .CH3-CH-CH2-CH3 OH B.CH2-CH2 -CH2-CH3 OH C.CH2-CH-CH2-CH3 OH OH D .CH2 - CH -CH3 OH CH3BẮT ĐẦUtimeCâu hỏi 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Anken là hiđrocacbon không no mạch hở chứa 1 liên kết đôiB. Anken có công thức chung là CnH2n (n 2)C. Hiđrocacbon có công thức dạng CnH2n là ankenD. Trong phân tử anken có 1 liên kết kém bềnCâu hỏi 4. Số lượng đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 7Câu hỏi 3 : Anken nào sau đây có đồng phân hình học ? 	A. CH2=CH2 	B. CH3-CH=CH2 	C. CH2=CH-CH3 	D. CH3-CH=CH-CH2-CH3IFNLo012345678109Luật chơiGợi ýĐáp án IFNELOeTừ gợi ý:54321Tên gọi thay thế của anken trên là ?A. 2-metylpent-3-enB. 4-metylpent-2-enC. 4-metylpentenD. 2-metylpentenCH3 Câu hỏi 5 : Cho Anken có công thức cấu tạo là CH3-CH=CH-CH-CH3Câu hỏi 1: Tên thông thường của CH2=CH2 là:	A. Etan 	B. Propen	C. Eten	D. EtilenĐây là tên gọi khác của 1 hiđrocacbon không noHẾT GIỜSaiTRÒ CHƠI: Ô CHỮ BÍ ẨNt0c, xt, pCH2 CH2t0c, xt, pCH2 CH2CH2 CH2CH2 CH2CH3CH3CH2 CH2t0c, xt, pn﴿t0c, xt, p﴾t0c, xt, pt0c, xt, pnEtilenPoly etilen (Nhựa PE)2. Phản ứng trùng hợp:CH2 CHCH2 CHCH3CH2 CHCH3CH2 CHt0c, xt, p﴾﴿nnPropilenPoly Propilen (Nhựa PP)Hay viết như sau:Phản ứng trùng hợp (thuộc loại pứ polime hóa): là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống hoặc tương tự nhau --> phân tử lớn (polime)2.Phaûn öùng truøng hôïpVD: pöù truøng hôïp etilenCH2 – CH2CH2 – CH2CH2 – CH2 ++CH2=CH2- CH2 – CH2 -nnmonomepolimeMắt xíchhệ số trùng hợp3.Phaûn öùng oxi hoaùa.Oxi hoaù hoaøn toaøn (pöù chaùy) Nhaän xeùt: nCO2 = nH2Ob.Oxi hoaù khoâng hoaøn toaøn -->dd thuoác tím bò maát maøu (duøng nhaän bieát)CnH2n + O2 CO2 + H2Onn3n23CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3OH-CH2CH2-OH + 2MnO2↓ + 2KOH tím naâu ñen etylenglicolIV-ÑIEÀU CHEÁ1.Trong phoøng thí nghieäm 2.Trong coâng nghieäp C2H5OHC2H4 + H2OCnH2n+2CnH2n + H2ankanankenankenChÊt dÎo PE, PP...Keo d¸nIV. øng dông cña ankenc«ng nghiÖp ho¸ dÇudung m«i, axit hữu c¬TÝnh chÊt ho¸ häc cña ankenP/ø céngP/ø trïng hîpP/ø oxi hãa- Ph¶n øng ch¸y- Ph¶n øng oxi ho¸ kh«ng hoµn toµnC¸ch ph©n biÖt anken vµ ankan?- Céng H2Céng halogen- Céng HXBài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1.Ñeå phaân bieät etan vaø eten, duøng phaûn öùng naøo sau ñaây laø thuaän tieän nhaát?Pöù ñoát chaùyPöù coäng vôùi hiñroPöù coäng nöôùc bromPöù truøng hôïp2.Cho 2,24(lít) anken A loäi qua bình ñöïng dung dòch brom thì thaáy khoái löôïng bình taêng 5,6(g). A coù CTPT laø: C3H6 B.C4H8C.C5H10 D.C6H12manken =5,6 gam nanken = 2,24/22,4= 0,1 molManken =5,6/0,1 = 56Vậy Anken là C4H8.Bài tập 2.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_11_bai_29_anken.pptx