Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol

Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol

Quan sát đoạn clip sau và trả lời câu hỏi.

Câu hỏi 1:Em hãy cho biết nội dung của đoạn clip nói về vấn đề gì?

Câu hỏi 2:Nguyên nhân gây ra vấn đề trên?

 

ppt 27 trang lexuan 6201
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 11B1Câu hỏi 1:Em hãy cho biết nội dung của đoạn clip nói về vấn đề gì?Câu hỏi 2:Nguyên nhân gây ra vấn đề trên?Quan sát đoạn clip sau và trả lời câu hỏi.ANCOLBÀI 40CH3– CH2-OH (1) CH2=CH – CH2- OH (5)CH3-OH (3)Trong các chất trên chất nào là ancol?– OH (6)CH2 – CH – CH2 (8)OHOHOHCH2– CH2 (7)OHOH–OH (4)–CH2-OH (2)1. ĐỊNH NGHĨA ANCOL là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠINHÓM –OH: nhóm –OH ancolVDĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI2. PHÂN LOẠI Theo gốc hiđrocacbonTheo số nhóm -OHancol noancol không noancol thơmancol đơn chứcancol đa chứcTheo bậc ancol (bậc của C mà –OH liên kết)ancol bậc Iancol bậc IIancol bậc IIICH3– CH2-OH (1) CH2=CH – CH2- OH (5)CH3-OH (3)Phân loại các ancol sau ?– OH (6)CH2 – CH – CH2 (8)OHOHOHCH2– CH2 (7)OHOH–CH2-OH (2)MỘT SỐ LOẠI ANCOL TIÊU BiỂUAncolkhông no, đơn chức, mạch hởAncolthơm, đơn chứcAncolđa chứcThiết lập công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hởCH2=CH-CH2OHancol anlylicC6H5-CH2OHAncol benzylicCH3CH2OHancol etylicAncol no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là :CnH2n+1OH (n ≥ 1) hoặc CnH2n+2O ( n ≥ 1 )VD : CH3OH , CH3CH2OH Ancol no, đơn chức, mạch hở Ancol vòng no, đơn chứcC6H11-OHXiclo hexanolCH2OH-CH2OHEtylen glycolII. ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP1. ĐỒNG PHÂNĐồng phân vị trí nhóm chứcĐồng phân mạch cacbonII. ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP1. ĐỒNG PHÂNCTPTCTCTCH4OCH3OHC2H6OC3H8O(2Đp)C4H10O(4Đp)CH3CH2OHCH3- CH2-CH2-OHCH3CH2CH2CH2OH2. DANH PHÁPANCOL + Tên GỐC ANKYL mạch chính+ IC a. Tên thông thường VD: C2H5OH (ancol etylic) II. ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP2. DANH PHÁPb. Tên thay thế Vị trí nhánh + tên nhánh + tên HC ứng với mạch chính + Số chỉ vị trí nhóm OH +“OL”VD: II. ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁPMạch chính được quy định là mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm OH. Đánh số bắt đầu từ phía gần nhóm OH hơn .CH3-CH2-CH2-CH2-OH4 3 2 1Butan-1-ol 3 2 12-metylpropan-1-olCTPTCTCTTên thay thếTên thườngCH4OCH3OHMetanolAncol metylicC2H6OCH3CH2OHEtanolAncol etylicC3H8O(2đp)CH3CH2CH2OHPropan-1-olAncol propylicCH3CHCH3 OHPropan-2-olAncol IsopropylicC4H10O(4đp)CH3CH2CH2CH2OH Butan -1-olAncol butylicCH3CH2CH-OH CH3Butan -2-olAncol sec-butylicCH3CH(CH3)CH2OH 2-metyl propan -1-olAncol iso butylic(CH3)3C-OH 2-metyl propan -2-olAncol tert-butylicIIIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Ancol từ 1-3 C tan vô hạn trong nước. Khi số C tăng độ tan giảm dần- Ở điều kiện thường, ancol từ 1C-12C là chất lỏng, từ 13C trở lên là chất rắn.- KLR; tos tăng theo chiều tăng của phân tử khối. III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ-Liên kết hiđrô của ancol là liên kết hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H mang 1 phần điện tích dương với nguyên tử khác có độ âm điện lớn (O, N, F...) ROHROHHOHIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍtos ancol > hidrocacbon; ete (tương ứng có cùng PTK) vì giữa các phân tử ancol có liên kết hidro. Độ tan ancol > hidrocacbon; ete (tương ứng có cùng PTK) . Vì các phân tử ancol và các phân tử nước tạo được liên kết hidroROHROHROHROHHOHROHTRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ ĐỘ RƯỢU TRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ RƯỢU CẦN TRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ BẬC ANCOLTRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ LIÊN KẾT HIDROTRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ TAN TỐT TRONG NƯỚC BÀI TẬP CỦNG CỐ1/ CTTQ nào dưới đây là CT của ancol no, đơn chức mạch hở ? A . CnH2n+1OH B . CnH2nO C . CnH2n+2Ox D . CnH2n+2-x(OH)x 2/ C4H10O có số đồng phân ancol là: A . 4 B . 5 C . 6 D . 7 3/ CH3 – CH – CH – CH3 , có tên gọi là: CH3 OH A . 2-metylbutan-3-ol B . 3-metylbutan-2-ol C . butan-2-ol D . butan-2-ol-3-metylSố đồng phân ancol bậc 2 có CTPT C4H10O và C5H12O lần lượt là	A. 1; 2.	B. 1; 3.	C. 2; 4.	D. 2; 5.Câu 4 C4H10O: Butan – 2 –ol ; C5H12O: Pentan-2-ol; Pentan-3-ol;  3-metylbutan-2-olBài 5Một ancol no, đơn chức, mạch hở bậc I (A) có tỉ khối hơi so với hiđro là 37. Tìm CTCT (A). CnH2n+2OTa có: 14n + 18 = 74Vậy A : CH3CH2CH2CH2OH CH3CH(CH3)CH2OH n =4 : C4H10OM = 37.2 = 74 (g)axit/H2 = 37d CTTQ:Giải a. Hept-1-en (93oC) ; Pentan-1-ol (138oC)b. Ancol etylic (78,3oC); Đimetyl ete (-23oC)Bài 6. Giải thích tại sao nhiệt độ sôi của chất sau? Nhiệt độ sôi: C2H5OH > CH3OCH3Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro Nhiệt độ sôi: CH3[CH2]4CH=CH2< CH3[CH2]4OH (M=98) (M=88)Giữa các phân tử ancol có các liên kết hiđro dù 2 chất có cùng PTK (M=46)GiảiCâu 7: Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân tử của X là:A. C4H10O. 	B. C2H4O2. 	C. C3H8O .	 D. C2H6O. Câu 8:Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có công thức phân tử là:A. C3H8O. 	B. CH4O. C. C4H10O. 	D. C2H6O.CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_11_bai_40_ancol.ppt