Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 22: Luyện tập: Tính chất của photpho và các hợp chất của photpho
Câu 1:
Trong các công thức sau đây, công thức hóa
học nào đúng của magie photphua?
Mg3P2
Mg(PO3)2
Mg3(PO4)2
Mg2P3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 22: Luyện tập: Tính chất của photpho và các hợp chất của photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22.Luyện tập: Tính chất của photphovà các hợp chất của photpho.PHẦN IKHỞI ĐỘNGVị trí của Photpho trong BTH? Ô số 15, chu kì 3, nhóm VACâu 1 Cho H3PO4 tác dụng với NaOH có thể tạo ra những muối nào?Câu 2 NaH2PO4; Na2HPO4; Na3PO4 Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là?Câu 3 Ca(H2PO4)2 Câu 4 P đỏVỏ bao diêm hiện nay chứa P đỏ hay P trắng?Câu 5Quặng photphorit có chứa hợp chất nào của P? Ca3(PO4)2 NHÓM 1 6059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210HẾT GIỜCấu hình e của P là? 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3Câu 1 Thuốc thử để nhận biết ion PO43- trong dung dịch là?Câu 2 AgNO3Trong CN, người ta điều chế H3PO4 bằng cách cho quặng chứa photpho tác dụng với chất nào?Câu 3H2SO4 đặc Câu 4Quặng apatit chứa thành phần chủ yếu là?Câu 5Photpho trắng hay photpho đỏ hoạt động mạnh hơn? photpho trắng NHÓM 2 6059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210HẾT GIỜ3Ca3(PO4)2.CaF2Trong CN người ta điều chế P từ những nguyên liệu nào? Quặng photphorit/ quặng apatit + C + SiO2Câu 1 Axit photphoric là axit mấy nấc?Câu 2 Axit ba nấcTính chất hóa học của photpho là?Câu 3 Tính oxi hóa hoặc tính khửCâu 4 Công thức hóa học của amophot là?Câu 5Trong một ngày, con người tiêu thụ và bài tiết ra khoảng bao nhiêu gam photpho? 1 – 3 gam, ở dạng photphat. NHÓM 3 6059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210HẾT GIỜNH4H2PO4 và (NH4)2HPO4PHẦN IIVƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬTP trắng bốc cháy ở nhiệt độ 40oC12Oxi hóa P bằng O2 dư trong không khí tạo ra P2O53P2O5 rất háo nước, hấp thụ nước tạo ra ...H3PO44CaHPO4H3PO4 t/d với Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 5Một lượng lớn H3PO4 dùng để sx loại phân bón nào?Sx phân lânAmophot được tạo thành khi cho NH3 t/d với 6H3PO47Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua % m P2O5Trong cơ thể người, 90% lượng photpho tập trung ở Xương151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờPHẦN IIITĂNG TỐCCâu 1:Mg3P2Mg(PO3)2Mg3(PO4)2Mg2P3Trong các công thức sau đây, công thức hóa học nào đúng của magie photphua?A.B.C.D.151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờCâu 2:A.B.C.D.Lưu huỳnhCacbonPhotphoIotNguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây cần cho sự phát triển của tế bào thần kinh?151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờCâu 3:A.B.C.D.photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ.liên kết P - P trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ.photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí.Photpho hoạt động hoá học hơn nitơ là vì 151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờCâu 4:A.B.C.D.có tính axit yếu. có tính axit trung bình.có tính oxi hóa mạnh. có tính khử mạnh. H3PO4 là một axit151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờCâu 5:A.B.C.D.photpho trắng độc, khó bốc khói trong không khí.photpho đỏ không độc, không dễ gây hỏa hoạn như photpho trắng. dùng photpho đỏ để que diêm trông đẹp hơn, nổi bật hơn.điều chế photpho đỏ thuận lợi hơn photpho trắng. Photpho đỏ được sử dụng để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờCâu 6:A.B.C.D.Axit photphoric không có tính oxi hóa.Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ .Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.Có thể bảo quản photpho trắng trong nước.Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng:151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờCâu 7:A.B.C.D.NaH2PO4.Na2HPO4 và Na3PO4.Na3PO4.NaH2PO4 và Na2HPO4.Cho 2mol H3PO4 tác dụng với 5 mol NaOH, muối tạo thành là :151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờCâu 8:A.B.C.D.giấy quỳ.Cu và giấy quỳ.dung dịch BaCl2.dung dịch AgNO3.Hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch HCl, HNO3 , H3PO4:151413121110987654321TÍNH GiỜHết giờCỦNG CỐ LÝ THUYẾT1. Đơn chất P.2. H3PO4 và muối phôtphat.PHẦN IIIVỀ ĐÍCHBÀI TẬP 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:55 2. Bài toán: dung dịch kiềm + H3PO4Câu 1: Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?PTHH:2NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H2O 2a a a (mol)3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O 3b b b (mol)mmuối = 14,2 + 49,2 = 63,4gCâu 2: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng: A. 15,2g B. 12,0g C. 26,2g D. 14,2gGồm: 0,1 mol NaH2PO4 (12,0g) và 0,1 mol Na2HPO4 (14,2g)BTVN: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,25 M thu được dung dịch B và a gam kết tủa. Tính giá trị của a. 3. Nhận biết Nhận biết 4 dung dịch riêng biệt: Na2 CO3, NaNO3, NaCl, Na3PO4.Na3PO4Na2 CO3 NaNO3NaClQuì tím Hoá xanh: Na3PO4, Na2CO3Không đổi màu: NaNO3, NaCl dd AgNO3Kết tủa vàng:Na3PO4Kết tủa trắng: Na2CO3dd AgNO3Kết tủa trắng: NaClKhông hiện tượng: NaNO3Pthh: Na2CO3+ 2AgNO3 Ag2CO3 ↓+ 2NaNO3 Na3PO4+ 3AgNO3 Ag3PO4 ↓ + 3NaNO3 Na Cl + AgNO3 Ag Cl ↓ + NaNO3Chúc sức khỏe quý thầy cô và các em!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_11_tiet_22_luyen_tap_tinh_chat_cua_photpho.pptx