Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 45: Axit cacboxylic - Lê Văn Hoàng
1. Kiến thức
Biết được:
- Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp.
- Tính chất vật lí, tính chất hoá học.
- Điều chế, ứng dụng của axit cacboxylic.
2. Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, mô hình, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Dự đoán và viết các phương trình hoá học minh họa tính chất hoá học.
- Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng phương pháp hoá học.
- Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch axit trong phản ứng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 45: Axit cacboxylic - Lê Văn Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 45: AXIT CACBOXYLIC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING
Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4
Môn Hóa học 11 – Cơ bản
Giáo viên: Lê Văn Hoàng – Lô Thị Thủy
Email: hoangledc2@gmail.com
Điện thoại di động: 0982470940
Trường THPT Diễn Châu 2
Xóm Bắc Hồng, Xã Diễn Hồng, Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An
Tháng 11/2016
AXIT HỮU CƠ
BÀI 45:
AXIT CACBOXYLIC
ĐỐ VUI
“Sinh ra từ rượu lên men
Vị tuy chua chát mẹ khen em nhiều
Giúp cho mẹ được bao điều
Khử tanh, gia vị, cặn đều sạch ngay”
Là chất gì?
CH 3 – COOH
Axit axetic
Axit lactic
Axit xitric
HOOC - COOH
Axit oxalic
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ
ỨNG DỤNG
III
II
V
IV
VI
I
- Quan sát thí nghiệm, mô hình, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Dự đoán và viết các phương trình hoá học minh họa tính chất hoá học.
- Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng phương pháp hoá học.
- Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch axit trong phản ứng .
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
2. Kĩ năng
Biết được:
- Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp.
- Tính chất vật lí, tính chất hoá học.
- Điều chế, ứng dụng của axit cacboxylic .
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
H - COOH
CH 3 - COOH
CH 2 = CH - COOH
HOOC - COOH
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro .
1. Định nghĩa
Nhóm chức – C – OH gọi là nhóm cacboxyl , viết gọn là – COOH.
║
O
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
2. Phân loại
H - COOH
CH 3 - COOH
CH 2 = CH - COOH
HOOC - COOH
Axit cacboxylic
Theo cấu tạo gốc
hiđrocacbon
Theo số nhóm chức – COOH
Axit đa chức
R(COOH) a (a ≥ 2)
Axit đơn chức
R – COOH
Axit thơm
Axit không no
Axit no
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
2. Phân loại
MỘT SỐ LOẠI AXIT CACBOXYLIC
Axit no,
đơn chức,
mạch hở
Axit
không no,
đơn chức,
mạch hở
Axit thơm,
đơn chức
Axit đa chức
CH 2 =CH–COOH
C 6 H 5 – COOH
HOOC – COOH
HCOOH
CH 3 COOH
Công thức chung:
Đốt cháy:
=
C n H 2n+1 COOH (n ≥ 0)
hoặc C m H 2m O 2 (m ≥ 1 )
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
2. Danh pháp
Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng:
HCOOH: axit fomic
(formica: kiến)
CH 3 COOH: axit axetic
(acetus: giấm)
Tên thay thế của các axit no, đơn chức:
Axit
Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính
oic
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
2. Danh pháp
Ví dụ :
CH 3 – CH – CH 2 – CH 2 – COOH
│
CH 3
1
1. Viết công thức cấu tạo các axit no đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử từ 1 đến 4, gọi tên thay thế.
2. Gọi tên thay thế một số axit cacboxylic khác.
axit 4-metylpentanoic
5
4
3
2
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
CTPT
CTCT
Tên thay thế
Tên thông thường
H – COOH
CH 3 – COOH
CH 3 – CH 2 – COOH
CH 3 CH 2 CH 2 -COOH
CH 3 – CH – COOH
│
CH 3
Axit fomic
Axit axetic
Axit propionic
Axit butiric
Axit isobutiric
Axit acrylic
Axit oxalic
CH 2 = CH – COOH
HOOC – COOH
CH 2 O 2
C 2 H 4 O 2
C 3 H 6 O 2
C 4 H 8 O 2
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
CTPT
CTCT
Tên thay thế
Tên thông thường
CH 2 O 2
C 2 H 4 O 2
C 3 H 6 O 2
C 4 H 8 O 2
CH 2 = CH – COOH
HOOC – COOH
H – COOH
CH 3 – COOH
CH 3 – CH 2 – COOH
CH 3 – CH 2 – CH 2 – COOH
CH 3 – CH – COOH
│
CH 3
Axit fomic
Axit axetic
Axit propionic
Axit butiric
Axit isobutiric
Axit acrylic
Axit oxalic
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
CTPT
CTCT
Tên thay thế
Tên thông thường
CH 2 O 2
Axit metanoic
C 2 H 4 O 2
Axit etanoic
C 3 H 6 O 2
Axit propanoic
C 4 H 8 O 2
Axit butanoic
Axit 2-metylpropanoic
CH 2 = CH – COOH
Axit propenoic
HOOC – COOH
Axit etanđioic
H – COOH
CH 3 – COOH
CH 3 – CH 2 – COOH
CH 3 CH 2 CH 2 -COOH
CH 3 – CH – COOH
│
CH 3
Axit fomic
Axit axetic
Axit propionic
Axit butiric
Axit isobutiric
Axit acrylic
Axit oxalic
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Nhóm cacboxyl có cấu tạo:
Nhóm cacbonyl
Nhóm hiđroxyl
- Liên kết O – H trong phân tử axit phân cực mạnh hơn liên kết O – H trong ancol nên nguyên tử H linh động hơn.
- Liên kết C – OH trong nhóm cacboxyl phân cực mạnh hơn liên kết C – OH của ancol và phenol nên nhóm OH có thể bị thay thế.
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính axit:
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
A)
Axit cacboxylic < Ancol < Phenol
B)
Axit cacboxylic < Phenol < Ancol
C)
Ancol < Phenol < Axit cacboxylic
D)
Phenol < Axit cacboxylic < Ancol
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit axetic
Axit benzoic
Axit
t s ( o C)
Ancol
t s ( o C)
M
HCOOH
100,5
C 2 H 5 OH
78,3
46
CH 3 COOH
118,0
CH 3 CH 2 CH 2 OH
97,2
60
C 2 H 5 COOH
144,0
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH
117,5
74
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit axetic
Axit benzoic
Axit
t s ( o C)
Ancol
t s ( o C)
M
HCOOH
100,5
C 2 H 5 OH
78,3
46
CH 3 COOH
118,0
CH 3 CH 2 CH 2 OH
97,2
60
C 2 H 5 COOH
144,0
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH
117,5
74
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
cùng phân tử khối.
ở điều kiện thường. Nhiệt
Các axit đều là
theo chiều tăng của phân
độ sôi của axit
nhiệt độ sôi của các ancol có
tử khối và
Thử lại!
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Dạng polime
Dạng đime
- Các axit đều là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường. Nhiệt độ sôi của axit tăng theo chiều tăng của phân tử khối và cao hơn nhiệt độ sôi của các ancol có cùng phân tử khối.
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Do tạo liên kết hiđro với nước nên axit ta được trong nước, độ tan giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
- Mỗi axit có vị chua riêng:
Axit citric
Axit malic
Axit tactric
. . .
. . .
. . .
. . .
1. Tính axit
Dd HCl 0,1M
Dd CH 3 COOH 0,1M
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Chính xác
Rất tiếc!
Thử lại!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
.
HCl 0,1M
CH 3 COOH 0,1M
- Axit cacboxylic là , phân li .
Dung dịch axit cacboxylic làm quỳ tím .
Axit cacboxylic:
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo thành muối và .
- Tác dụng với muối của axit .
.
- Tác dụng với với kim loại trong dãy hoạt
động hóa học của các kim loại tạo thành muối và giải phóng
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
Thí nghiệm: Tính axit của axit cacboxylic
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch
b. Axit cacboxylic có tính chất chung của một axit
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo thành muối và nước
CH 3 COOH + NaOH
CH 3 COONa + H 2 O
CH 3 COOH + CuO
(CH 3 COO) 2 Cu + H 2 O
2
- Tác dụng với muối của axit yếu hơn
2
CH 3 COOH + CaCO 3
(CH 3 COO) 2 Ca + CO 2 + H 2 O
- Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học tạo thành muối và giải phóng hiđro
CH 3 COOH + Zn
2
(CH 3 COO) 2 Zn + H 2
1. Tính axit
CH 3 COOH
CH 3 COO - + H +
Dung dịch axit cacboxylic làm quỳ tím hóa đỏ.
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tại sao khi bị ong, kiến đốt, người ta thường bôi vôi vào vết cắn?
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
Thử lại!
A)
Vôi có tính sát trùng.
B)
Nước vôi có thể ngăn chất độc trong nọc ong, kiến lan rộng.
C)
Vôi có tính bazơ nên có thể trung hòa axit trong nọc kiến, làm đỡ đau.
D)
Nước vôi có tác dụng chống viêm gây nên bởi vết cắn.
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm -OH
a. Thí nghiệm
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm -OH
b. Hiện tượng: Khi cho dung dịch NaCl bão hòa, chất lỏng tách thành hai lớp, lớp phía trên có mùi thơm nhẹ.
c. Phương trình hóa học
CH 3 – C – O – C 2 H 5 + H 2 O
║
O
etyl axetat
Tổng quát:
R – C – O – R’ + H 2 O
║
O
Phản ứng giữa ancol và axit tạo thành este và nước được gọi là phản ứng este hóa .
R – C – OH + H – O – R’
║
O
H 2 SO 4 đặc
t o
CH 3 – C – OH + H – O – C 2 H 5
║
O
H 2 SO 4 đặc
t o
AXIT CACBOXYLIC
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
BÀI 45
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm -OH
d. Đặc điểm phản ứng este hóa
c ần axit H 2 SO 4 đặc làm xúc tác.
và
Phản ứng este hóa là phản ứng
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm -OH
d . Đặc điểm phản ứng este hóa
Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch và cần axit H 2 SO 4 đặc làm xúc tác.
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
V. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp lên men giấm
C 2 H 5 OH + O 2
m en giấm
CH 3 COOH + H 2 O
Tại sao rượu nhạt hoặc bia để lâu ngày trong không khí thì có vị chua?
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
V. ĐIỀU CHẾ
2. Oxi hóa anđehit axetic
CH 3 CHO + O 2
xt
CH 3 COOH
2
2
3. Oxi hóa ankan
RCHO + O 2
RCOOH
t o , xt
2
2
CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 3 + O 2
xt
180 o C, 50 atm
CH 3 COOH + H 2 O
Tổng quát:
Tổng quát:
R – CH 2 – CH 2 – R’ + O 2
t o , xt
RCOOH + R’COOH + H 2 O
2
2
2
5
5
2
2
4
2
4. Từ metanol
CH 3 OH + CO
t o , xt
CH 3 COOH
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
VI. ỨNG DỤNG
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
TÓM TẮT BÀI HỌC
Tính chất hóa học:
Tính axit: - RCOOH RCOO - + H +
- Tác dụng với kim loại hoạt động, bazơ, oxit bazơ, muối của kim loại yếu hơn.
Phản ứng este hóa: RCOOH + R’OH RCOOR’ + H 2 O.
H + , t o
Điều chế:
Phương pháp chung:
- 2RCHO + O 2 2RCOOH
- 2RCH 2 CH 2 R’ + 5O 2 2RCOOH + 2R’COOH + 2H 2 O
Điều chế axit axetic:
- C 2 H 5 OH + O 2 CH 3 COOH + H 2 O
- 2CH 3 CHO + O 2 2CH 3 COOH
- CH 3 OH + CO CH 3 COOH.
t o , xt
t o , xt
m en giấm
t o , xt
t o , xt
Cấu trúc nhóm – COOH :
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Chất hữu cơ A có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Biết A tác dụng với NaHCO 3 giải phóng khí CO 2 . Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của A.
Hướng dẫn:
Chất hữu cơ A tác dụng với NaHCO 3 giải phóng khí CO 2 → A là axit cacboxylic.
Công thức cấu tạo của A: CH 3 CH 2 COOH
( axit propanoic ).
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 2: Cho các chất sau: (1 ) CH 3 COOH, (2 ) CH 3 CHO, (3) C 2 H 5 COOH và (4 ) C 2 H 5 OH. Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là:
Hướng dẫn:
A. (4) < (2) < (1) < (3)
B . (3) < (1) < (2) < (4)
C . (2) < (4) < (1) < (3)
D . (2) < (1) < (4) < (3)
- Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro → t o sôi cao.
- Giữa các phân tử axit có liên kết hiđro bền hơn → t o sôi cao hơn.
- Đối với các chất cùng nhóm chức, chất có phân tử khối càng lớn, t o sôi càng cao.
→ Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi: CH 3 CHO < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH < C 2 H 5 COOH.
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 3: Để trung hòa 11,16 gam hỗn hợp hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của hai axit là:
Hướng dẫn:
A. HCOOH và CH 3 COOH
B . CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH
C . C 2 H 3 COOH và C 3 H 5 COOH
D . C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH
n NaOH = 0,2 mol.
Gọi công thức hai axit là RCOOH. Ta có:
RCOOH + NaOH RCOONa + H 2 O
M RCOOH = = 55,8
Vậy hai axit là HCOOH và CH 3 COOH
n RCOOH = n NaOH = 0,2 mol
→ M R = 55,8 – 45 = 10,8 .
BÀI TRẮC NGHIỆM
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
Câu 1: Gọi tên thay thế của hợp chất sau:
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
H 3 C – C (CH 3 ) – CH 2 – CH 2 – COOH. │ C 2 H 5
A)
axit 4-etyl-4-metylpentanoic
B)
axit 4,4-đimetylhexanoic
C)
axit 4-metyl-4-etylpentanoic
D)
axit 3,3-đimetylhexanoic
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
Câu 2: Nhỏ nước chanh lên mẫu giấy quỳ tím thì:
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
A)
Quỳ tím hóa đỏ
B)
Quỳ tím hóa xanh
C)
Quỳ tím không đổi màu
D)
Quỳ tím mất màu
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
Câu 3 : Cho axit axetic tác dụng lần lượt với các chất sau: Na, Cu(OH) 2 , NH 3 , Ag, Na 2 CO 3 , CH 3 OH, C 6 H 5 OH. Số phản ứng xảy ra là:
A)
3
B)
4
C)
5
D)
6
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X thu được 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H 2 O. Công thức của X là:
CH 3 – CH 2 – CH 2 – COOH
CH 3 COOH
( COOH) 2
CH 3 – CH 2 – COOH
A)
B)
C)
D)
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
Chính xác
Rất tiếc!
Bạn phải trả lời để tiếp tục!
Hoàn thành
Xóa
Câu 5 : Có thể điều chế trực tiếp CH 3 COOH từ chất nào sau đây: ( 1) CH 3 CH 2 OH, (2) CH 3 CHO, (3) CH 2 = CH 2 ,( 4) CH 3 COONa, (5) CH 3 CH 2 ONa, (6) CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 ?
A)
2, 3, 4, 5
B)
1, 2, 5, 6
C)
1, 2, 3, 4
D)
1, 2, 4, 6
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
KẾT QUẢ BÀI TRẮC NGHIỆM
Tiếp tục
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
ĐIỂM SỐ CỦA EM
{score}
ĐIỂM SỐ LỚN NHẤT
{max-score}
BÀI 45
AXIT CACBOXYLIC
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 4 :
= 0,1 mol
→ Axit no, đơn chức, mạch hở, có công thức C n H 2n O 2 (n ≥ 1)
Ta có:
C n H 2n O 2 + O 2
t o
nCO 2 + nH 2 O
Từ phương trình hóa học: n axit = mol
(14n + 32) = 3
→ n = 2.
Vậy axit là C 2 H 4 O 2 , công thức cấu tạo CH 3 COOH
→ Đáp án B .
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
TƯ LIỆU HÓA HỌC
NGUỒN GỐC, TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ AXIT CACBOXYLIC
• Axit fomic HCOOH được S. Fischer và J. Wray phát hiện từ năm 1670, nhưng đến năm 1749, A. S. Maggrat mới điều chế được ở trạng thái tương đối nguyên chất bằng cách chưng cất loài kiến đỏ có tên là fomica rufa. Vì thế, người ta đặt tên nó là axit fomic. Nó trong nọc độc và vòi đốt của nhiều loại côn trùng.
• Axit axetic CH 3 COOH được biết có trong vang bị chua từ rất lâu. Tên Latinh của nó là acidum acetium, có nghĩa là axit của vang chua (acere: chua). Khi gội đầu hay súc miệng, pha thêm chút giấm vào nước sẽ giúp cho răng chắc, làm chặt chân tóc, loại trừ gàu.
• Axit propionic CH 3 CH 2 COOH là axit đầu tiên được tìm thấy trong chất béo. Tên gọi của nó xuất phát từ tiếng Hy Lạp: “protos” là đầu tiên và “pion” là chất béo. Phần lớn axit propionic được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
• Axit butiric CH 3 [CH 2 ] 2 COOH tồn tại ở dạng este với glixerol có trong bơ làm từ sữa bò, có mùi bơ ôi. Tên gọi xuất phát từ tiếng Latinh: “butyrum” nghĩa là bơ.
• Axit valeric CH 3 [CH 2 ] 3 COOH tồn tại ở dạng tự do hoặc este trong rễ cây Valeriana offcinalis (cây nữ lang). Vì thế, người ta đặt tên nó là axit valerianic, sau đó đổi thành axit valeric .
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
TƯ LIỆU HÓA HỌC
NGUỒN GỐC, TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ AXIT CACBOXYLIC
• Axit lauric CH 3 [CH 2 ] 10 COOH được lấy từ quả cây Laurus nobilis (nguyệt quế). Từ đó nó có tên lauric và ancol tương ứng CH 3 [CH 2 ] 10 CH 2 OH là ancol laurylic.
• Axit stearic CH 3 [CH 2 ] 16 COOH có trong chất dầu và mỡ động vật đều chứa dưới dạng este với glixerol. Tên gọi stearin xuất phát từ tiếng Hy Lạp: “stear” có nghĩa là mỡ hay chất béo đặc và axit từ nó được gọi là axit stearic.
• Axit oleic CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH là một dạng chất lỏng dạng dầu, tồn tại ở dạng glixerit trong nhiều loại dầu thực vật như dầu oliu, dầu hạnh nhân, dầu cá voi Các tên gọi olein và axit oleic xuất phát từ tiếng Latinh: “oleum: có nghĩa là dầu.
• Axit linoleic CH 3 [CH 2 ] 4 CH=CHCH 2 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH có trong dầu lanh (linseed) và một số dầu khác ở dạng glixerit. Tên axit xuất phát từ tiếng Latinh: “linum” có nghĩa là cây lanh và “oleum” có nghĩa là dầu.
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
TƯ LIỆU HÓA HỌC
HỎI ĐÁP VỀ AXIT CACBOXYLIC
• Tại sao ngày nay người ta có xu hướng dùng giấy để bảo quản các loại thực phẩm?
Giải thích: Các hộp giấy được phủ bên trong một lớp mỏng dung dịch axit socbic , có tác dụng bảo quản thực phẩm.
• Vì sao nước rau muống đang xanh khi vắt chanh vào thì chuyển sang màu đỏ?
Giải thích: Trong rau muống và một vài loại rau khác chứa một số hợp chất có khả năng chỉ thị màu. Trong nước chanh có chứa 7% axit citric. Khi chưa vắt chanh, nước rau muống có màu xanh do chứa chất kiềm canxi. Vắt chanh vào nước rau làm thay đổi môi trường, do đó làm thay đổi màu nước rau.
• Làm sữa chua như thế nào?
Trả lời: Trong men sữa chua có vi khuẩn lactic, nó lên men glucozơ thành axit lactic có vị chua. Người ta cho men vào sữa, sau đó ủ ấm để loại vi khuẩn này hoạt động, tạo ra sữa chua. Có thể thêm trái cây để tăng hương vị và bổ dưỡng.
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
BÀI 45
TƯ LIỆU HÓA HỌC
Trong ấm đun nước, phích nước thường có xuất hiện lớp cặn. Cách tẩy lớp cặn này như thế nào?
Trả lời: Nước trong tự nhiên thường có tính cứng tạm thời, có chứa muối Ca(HCO 3 ) 2 và Mg(HCO 3 ) 2 . Khi đun sôi nước, các muối này bị phân hủy tạo thành CaCO 3 và MgCO 3, tích tụ lại sinh Ra lớp cặn ở đáy ấm nước, phích nước. Có thể tẩy lớp cặn này bằng cách sử dụng giấm ăn. Khi cho giấm ăn vào ấm nước sẽ xảy ra phản ứng hòa tan kết tủa làm lớp cặn bị tẩy đi:
2CH 3 COOH + CaCO 3 → (CH 3 COO) 2 Ca + H 2 O + CO 2
2CH 3 COOH + MgCO 3 → ( CH 3 COO) 2 Mg + H 2 O + CO 2
Ngoài giấm, có thể sử dụng nước chanh để tẩy vết cặn này.
Vì sao khi ăn trái cây không nên đánh răng ngay?
Giải thích: Vì các axit hữu cơ có trong trái cây sẽ kết hợp với những thành phần trong thuốc đánh răng theo bàn chải sẽ tấn công các kẽ răng và gây tổn thương cho lợi. Bởi vậy người ta đợi đến khi nước bọt trung hòa lượng axit trong trái câyrồi mới đánh răng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
BÀI DỰ THI CÓ THAM KHẢO, SỬ DỤNG CÁC TÀI LIỆU, WEBSITE, PHẦN MỀM SAU:
I. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Sách giáo khoa Hóa học 11 , Sách giáo viên Hóa học 11 – NXB Giáo dục.
- Hướng dẫn tóm tắt sử dụng Adobe Presenter 7.0 để tạo bài giảng e-Learning từ Powerpoint – Cục Công nghệ Thông tin – Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Video clip thí nghiệm hóa học của nhóm CNTT Khoa Hóa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Một số hình ảnh, âm thanh trên internet.
II. WEBSITE THAM KHẢO
- Mạng Giáo dục edu.net.vn.
- Thư viện bài giảng điện tử: baigiang.violet.vn.
- Thư viện e-Learning: hoctructuyen.violet.vn.
III. PHẦN MỀM SỬ DỤNG
Microsoft Powerpoint 2013, Adobe Presenter 11, QuickTime Player, Format Factory, Cool Edit Pro 2.1, Camtasia Studio 8
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_45_axit_cacboxylic_le_van_hoang.pptx
THUYETMINH.doc



