Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 40: Danh pháp. Tính chất vật lý của Hiđrocacbon mạch hở
Danh pháp của hiđrocacbon không no, mạch hở, không phân nhánh.
Anken: Tên ankan bỏ “an”- vị trí liên kết đôi – en
Ankađien: Tên ankan bỏ “an” + a - hai vị trí liên kết đôi - đien
Ankin: Tên ankan bỏ “an”- vị trí liên kết ba - in
Bậc của nguyên tử C trong phân tử hidrocacbon no được tính bằng số liên kết của nó với các nguyên tử cacbon khác.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 40: Danh pháp. Tính chất vật lý của Hiđrocacbon mạch hở", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A I N H A N H H Ơ N Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của ankin? A. C 3 H 4 , C 4 H 6 , C 5 H 8 , C 6 H 10 B. CH 4 , C 2 H 2 , C 3 H 4 , C 4 H 10 . C. C 2 H 4 , C 4 H 8 , C 5 H 10 . D. C 2 H 6 , C 3 H 8 , C 5 H 10 , C 6 H 12 Câu 2: Cho các hidrocacbon sau: Chất nào có đồng phân hình học? (1) CH ≡ C – CH 3 (2) CH 2 = CH – CH 3 (3) CH 2 = C – CH 2 – CH 3 (4) CH 3 – CH = CH – CH 2 – CH 3 CH 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Có mấy đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C 5 H 12 ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 4: Có mấy đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C 4 H 8 ? (1) CH 2 = CH – CH 2 – CH 3 (2) CH 3 – CH = CH – CH 3 (3) CH 2 = C – CH – CH 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 | CH 3 Câu 5: Công thức chung của ankađien là A. C n H 2n+2 (n ≥ 3) B. C n H 2n-2 (n ≥ 2) C. C n H 2n (n ≥ 2) D. C n H 2n-2 (n ≥ 3) 延迟符 CHUYÊN ĐỀ: HIDROCACBON MẠCH HỞ TIẾT 40: DANH PHÁP - TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA HIĐROCACBON MẠCH HỞ 延迟符 02 01 I. DANH PHÁP II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 延迟符 延迟符 I DANH PHÁP 延迟符 CTPT Tên gọi mạch chính Gốc ankyl Tên gọi gốc ankyl CTPT Tên gọi mạch chính Gốc ankyl Tên gọi gốc ankyl CH 4 C 6 H 14 C 2 H 6 C 7 H 16 C 3 H 8 C 8 H 18 C 4 H 10 C 9 H 20 C 5 H 12 C 10 H 22 Met an Et an Prop an But an Pent an Metyl Etyl Butyl Pentyl Hex an Hept an Oct an Non an Đec an Hexyl Heptyl Octyl Nonyl Đecyl Prop yl CH 3 - CH 3 – CH 2 CH 3 – (CH 2 ) 2 - CH 3 – (CH 2 ) 3 - CH 3 – (CH 2 ) 4 - CH 3 – (CH 2 ) 7 - CH 3 – (CH 2 ) 8 - CH 3 – (CH 2 ) 9 - CH 3 – (CH 2 ) 5 - CH 3 – (CH 2 ) 6 - 1. Danh pháp các ankan mạch không nhánh và tên gốc ankyl 延迟符 2. Danh pháp của hiđrocacbon không no, mạch hở, không phân nhánh . Ankin: Tên ankan bỏ “an”- vị trí liên kết ba - in Anken: Tên ankan bỏ “an”- vị trí liên kết đôi – en Ankađien: Tên ankan bỏ “an” + a - hai vị trí liên kết đôi - đien 3. Danh pháp của hiđrocacbon mạch hở, có nhánh. a. Danh pháp thay thế (IUPAC): (1) CH 3 – CH – CH 2 – CH 3 | CH 3 (2) CH 2 = C – CH – CH 3 | CH 3 C 2 H 5 | CH 3 (3) CH C – C – CH 3 CH 3 | (4) CH 3 – CH – CH – CH 2 – CH 3 CH 3 C 2 H 5 | | ≡ | 2 – metylbutan 2,3 – đimetylpent – 1 – en 3,3 – đimetylbut – 1 – in 3 – etyl – 2 - metylpentan 延迟符 b. Danh pháp thông thường: CH 2 – CH – | CH 3 iso – CH 3 | CH 2 – CH – | CH 3 neo – Ví dụ: CH 2 – CH – CH 3 | CH 3 iso – butan CH 3 | CH 2 – CH – CH 3 | CH 3 neo – pentan 延迟符 c. Bậc cacbon: Bậc của nguyên tử C trong phân tử hidrocacbon no được tính bằng số liên kết của nó với các nguyên tử cacbon khác. 延迟符 延迟符 II TÍNH CHẤT VẬT LÝ PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Ở nhiệt độ thường, các ank e n từ C 2 đến C 4 ở trạng thái A. lỏng B . khí C . rắn D. rắn hoặc lỏng Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. metan B. etan C. butan D. pentan Câu 3 : Ank i n hòa tan tốt trong dung môi nào? A. Dầu hỏa B. N ước C. Dung dịch NaCl D. dung dịch NaOH Câu 4 : Cho các chất sau: (1) CH 3 – CH 2 – CH 3 (2) CH 3 – CH – CH 2 – CH 3 (3) CH 3 – (CH 2 ) 3 – CH 3 (4) CH 3 – CH(CH 3 ) – CH 2 – CH 3 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. (1) B. (2) C . (3) D. (4) PHIẾU HỌC TẬP Câu 5: Tất cả các chất ankan đều là chất khí. Ankin nhẹ hơn không khí, tan tốt trong nước. (3) Các hiđrocacbon mạch hở đều không tan trong nước. (4)Các hiđrocacbon mạch hở đều tan trong dung môi hữu cơ. (5 )sNhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các hiđrocacbon mạch hở tỉ lệ nghịch với chiều tăng của nguyên tử khối. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C . 4 D . 5 延迟符 TCVL chung Trạng thái - C 1 – C 4 : chất khí - C 5 trở lên: chất lỏng hoặc khí Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng. - Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. Tính tan - N hẹ hơn nước , không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. 1 2 5 6 4 7 3 8 LUCKY STAR Câu hỏi 1: Chất X có công thức CH 3 – CH(CH 3 ) – CH = CH 2 . Gọi tên thay thế của X. 3-metylbut-1-en You are given 20 points Câu hỏi 2: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1) 3,3-đimetylbut-1-en (2) 3-metylpent-1-en (3) 3-metylpent-2-en (4) Những chất nào là đồng phân của nhau? A. (3) và (4). B. (1),(2) và (3). C. (1) và (2). D. (2),(3) và (4). You are given 10 points Câu hỏi 3: Isobutilen có công thức cấu tạo là: A. CH 2 = CH-CH 2 -CH 3 B. CH 2 = C(CH 3 )- CH 3 C. CH=CH(CH 3 )- CH 3 D. CH 3 -CH=CH-CH 3 You are given 50 points Câu hỏi 4: Chất X có công thức: CH3 – CH(CH3) – C ≡ CH. Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-2-en B. 3-metylbut-1-in C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-3-in You are given 30 points Câu hỏi 5: Cho ankin có tên gọi : 3,3-đimetylbut-1-in . Xác định CTPT của ankin này. C 6 H 10 You are given 30 points Câu hỏi 6: Câu nào sau đây sai ? A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng. B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học. C. Hai ankin đầu dãy đồng đẳng không có đồng phân. D. Butin có 2 đồng phân vị trí liên kết ba. You are given 10 points Câu hỏi 7: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào? A. Benzen B. Nước C. Dung dịch axit HCl D. Dung dịch NaOH You are given 10 points Câu hỏi 8: Trong phân tử 2-metylpropan bậc của nguyên tử C số 2 là bao nhiêu? Bậc III You are given 60 points 延迟符 VỀ NHÀ Thiết kế s ơ đồ t ư duy vào giấy A0 theo nhóm (mỗi tổ 2 nhóm) theo nội dung: Tổ 1: Akan Tổ 2: Anken Tổ 3: Ankađien Tổ 4: Ankin Ôn bài tiết sau kiểm tra 15 phút. 延迟符 THANK YOU !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_40_danh_phap_tinh_chat_vat_ly.pptx