Bài giảng Toán 11 - Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông - Năm học 2022-2023 - Ngô Thị Phương
+ Điện tích. Điện trường
+ Định luật Culông. Thuyết electron
+ Cường độ điện trường. Đường sức điện
+ Điện thế. Hiệu điện thế
+ Tụ điện. Điện dung của tụ điện
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 11 - Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông - Năm học 2022-2023 - Ngô Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh V ẬT LÝ 11 PH ẦN I: ĐIỆN HỌC. ĐIỆN T Ừ HỌC PH ẦN II: QUANG HỌC V ẬT LÝ 11 PH ẦN I: ĐIỆN HỌC. ĐIỆN T Ừ HỌC CH ƯƠ NG I: Điện tích. Điện tr ường CH ƯƠ NG II: Dòng đ iện không đổi CH ƯƠ NG III: D òng đ iện trong các môi tr ường CH ƯƠ NG IV: T ừ tr ường CH ƯƠ NG V: Cảm ứng đ iện t ừ V ẬT LÝ 11 PH ẦN I: ĐIỆN HỌC. ĐIỆN T Ừ HỌC CH ƯƠ NG I: Điện tích. Điện tr ường + Điện tích. Điện tr ường + Định luật Culông. Thuyết electron + C ường độ đ iện tr ường . Đ ường sức đ iện + Điện thế. Hiệu đ iện thế + Tụ đ iện. Điện dung của tụ đ iện Chương I . Điện tích. Điện trường I – Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích . Tương tác điện . Vật nhiễm đ iện là vật nh ư thế nào? Sự nhiễm điện của các vật: Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-Lông Chương I . Điện tích. Điện trường Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-Lông I – Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích . Tương tác điện Sự nhiễm điện của các vật: - Vật bị nhiễm điện hút được các vật nhẹ . Có mấy cách làm một vật nhiễm điện? Chương I . Điện tích. Điện trường Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-Lông I – Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích . Tương tác điện Sự nhiễm điện của các vật: - Vật bị nhiễm điện hút được các vật nhẹ . - Có 3 cách làm vật nhiễm đ iện + Cọ xát. + Tiếp xúc. + Hưởng ứng. Làm thế nào để biết một vật nhiễm điện ? Chương I . Điện tích. Điện trường Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-Lông I – Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích . Tương tác điện Sự nhiễm điện của các vật: - Vật bị nhiễm điện hút được các vật nhẹ . - Có 3 cách làm vật nhiễm đ iện + Cọ xát. + Tiếp xúc. + Hưởng ứng. - Có thể dựa vào hiện t ượng hút các vật nhẹ để kiểm tra xem vật có nhiễm đ iện hay không. 2. Điện tích. Điện tích điểm Điện tích : Điện tích điểm : Điện tích có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách từ điện tích tới điểm xét được gọi là điện tích điểm . r d r > d r d' r >> d’ Điện tích điểm X X là tên gọi các vật mang điện, vật nhiễm điện, vật tích điện 3. Tương tác điện. Hai loại điện tích : Có 2 loại điện tích: + Điện tích dương (q > 0) + Điện tích âm ( q < 0) T ươ ng tác đ iện: là lực hút hoặc lực đẩy giữa các đ iện tích. + Các đ iện tích cùng loại (dấu) thì đẩy nhau + Các đ iện tích khác loại (dấu) thì hút nhau. + - + + II – Định luật Cu Lông. Hằng số điện môi: 1.Định luật Cu-lông : Thí nghiệm: Dùng cân xoắn tìm độ lớn lực t ươ ng tác giữa hai điện tích điểm q 1 ; q 2 cách nhau r, đặt trong chân không q 1 q 2 r b. Định luật Culông Trong đó : F là lực điện (lực Cu lông) (N) q 1 ; q 2 giá trị điện tích của 2 điện tích điểm (C) r: khoảng cách giữa hai điện tích (m) k = 9.10 9 N.m 2 /C 2 ( hệ số tỉ lệ hay hằng số Cu lông) - Nội dung:L ực hút hay l ực đẩy gi ữa hai đ iện tích đ iểm đặt trong chân không - Công th ức II – Định luật Cu Lông. Hằng số điện môi: 1.Định luật Cu-lông : Thí nghiệm: b. Định luật Culông c. Ví dụ : VD1: Cho hai đ iện tích q 1 và q 2 đặt cách nhau một khoảng trong chân không. Biểu diễn lực đ iện tác dụng lên hai đ iện tích trong hai tr ường hợp: TH1: Hai đ iện tích cùng dấu TH2: Hai đ iện tích trái dấu VD2: Tìm l ực t ươ g tác gi ữa hai đ iện tích đ iểm đặt cách nhau 3cm trong chân không, biết hai đ iện tích đều có độ l ớn b ằng nhau và b ằng 6.10 -6 C. A. 360 N B. 630 N C. 750 N D. 1000 N 2. Lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong môi trường đồng tính. Hằng số điện môi. Điện môi: Lực điện(lực Cu lông) của 2 điện tích đặt trong điện môi. Trong chân không: Trong điện môi: Lực điện giảm (lần) Tức là: c. Hằng số điện môi : q 1 q 2 r là môi trường cách điện. Đặc trưng cho tính chất điện: Chân không: = 1; Không khí: 1 Củng cố Đặc điểm của véc tơ lực điện: Điểm đặt : Lên điện tích bị tác dụng lực điện. VD: điện tích q m tác dụng lên q n lực điện F mn thì F mn đặt lên q n Phương : là đường thẳng nối hai điện tích Chiều : là lực đẩy ( hướng ra khỏi 2 điện tích) nếu q m q n > 0 (cùng dấu) Lực hút ( hướng vào 2 điện tích) q m q n < 0 - Độ lớn : q n q m r q n q m r Câu 1. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc; B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện; C. Đặt một vật gần nguồn điện D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Câu 2 : Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 -4 /3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N. C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N. BÀI TẬP VỀ NHÀ + CÁC BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI: tr 9,10 SGK + HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP, đọc trước bài 2 . BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT CHÚC CÁC EM HỌC TỐT VẬT LÝ 11
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_11_bai_1_dien_tich_dinh_luat_cu_long_nam_hoc.ppt