Bài giảng Toán 11 - Chương II, Bài 3: Nhị thức Niu-tơn - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Thu Hiền - Trường THPT An Dương
+Trong vế phải của công thức (1), tính từ trái sang phải số mũ của a trong các hạng tử giảm dần từ n đến 0 số mũ của b trong các hạng tử tăng dần từ 0 đến n nhưng tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n. (Quy ước a0 = b0 = 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 11 - Chương II, Bài 3: Nhị thức Niu-tơn - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Thu Hiền - Trường THPT An Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH – Điện Bàn - QUẢNG NAM 11 c11 Giáo viên: Lê T. Thu Hiền Câu 2: Tính: KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu công thức tính và các tính chất của số tổ hợp chập k của n phần tử ( )? Trả lời: Trả lời: Công thức Tính chất Viết công thức khai triển của các biểu thức sau = = = = ? ? = = = = = ? Với Và ? + + + + + + (1) Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu-Tơn § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN Vế phải của công thức (1) có bao nhiêu hạng tử? +Vế phải của công thức (1) có n + 1 hạng tử Em có nhận xét gì về số mũ của a , của b và tổng số mũ của a và b trong các hạng tử ở vế phải của CT (1)? +Trong vế phải của công thức (1), tính từ trái sang phải số mũ của a trong các hạng tử giảm dần từ n đến 0 số mũ của b trong các hạng tử tăng dần từ 0 đến n nhưng tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n . (Quy ước a 0 = b 0 = 1) Hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối ở vế phải của CT (1) có đặc điểm gì? +Ở vế phải ,các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau Chú ý: Các hệ số ở vế phải của (1) qua mỗi số hạng lần lượt là (1) Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu-Tơn § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN Chú ý: (1) Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu-Tơn § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN Chú ý: + Số hạng thứ k+1 là (Hay còn gọi đó là số hạng tổng quát của khai triển) (1) § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Với a = b = 1 thì (1) ta có 2 . Với a = 1, b = - 1 thì (1) ta có Hệ quả Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu - tơn Giải (1) § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN = x 5 - 5x 4 + 10x 3 - 10x 2 + 5x - 1 b. Số hạng chứa x 2 là số hạng thứ 4 a. Theo công thức (1), ta có a = x, b = - 1, n = 5 Ví dụ. Cho biểu thức a. Viết khai triển biểu thức trên theo công thức nhị thức Niu - tơn b. Số hạng chứa x 2 là số hạng thứ mấy? VD2: Cho biểu thức khai triển ( x - 1) 1000 . Số hạng chứa x 99 là số hạng thứ mấy? Giải (1) § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN + Số hạng thứ k+1 là Áp dụng CT số hạng thứ k+1, với a = x, b = -1, n =1000 Ta có Số hạng chứa x 99 thì 1000 – k = 99 k = 901 Vậy số hạng chứa x 99 là số hạng thứ 902 I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN VD3: Cho biểu thức ( x + 1) 14 . Tìm số hạng chính giữa của biểu thức khai triển? (1) § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN + Số hạng thứ k+1 là I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN Giải Số hạng chính giữa của biểu thức khai triển là số hạng thứ 8 Suy ra k = 7 Số hạng đó là (1) § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN Hệ quả VD4: Tổng bằng? A. 0 B. C. n D. Kết quả khác (1) § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu - tơn VD4: Tổng bằng? A. 0 B. C. n D. Kết quả khác VD5: Tổng bằng? A. 0 B. C. n D. Kết quả khác a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b 3 a 4 + 4a 3 b + 6a 2 b 2 + 4ab 3 + b 4 a + b a 2 + 2ab + b 2 n = 0 n = 1 n = 2 n = 3 n = 4 ; (a+b) 0 = ; (a+b) 1 = ; (a+b) 2 = ; (a+b) 3 = ; (a+b) 4 = Tõ c«ng thøc nhÞ thøc Niu-T¬n 1 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 4 4 6 1 1 a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b 3 a 4 + 4a 3 b + 6a 2 b 2 + 4ab 3 + b 4 a + b a 2 + 2ab + b 2 n=0 n=1 n=2 n=3 n=4 n=5 n=6 n=7 ? ? ? ? ? ? 1 5 10 10 5 1 ? ? ? ? ? ? ? 15 1 6 15 20 1 6 1 35 35 21 7 1 21 7 1 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 4 4 6 1 1 II.TAM GIÁC PA-XCAN § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN: + + + + + 1 8 28 1 56 70 28 56 8 n=8 ? Dựa vào tam giác Pa-xcan, hãy viết khai triển n=0 n=1 n=2 n=3 n=4 n=5 n=6 n=7 II.TAM GIÁC PA-XCAN § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN: a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b 3 a 4 + 4a 3 b + 6a 2 b 2 + 4ab 3 + b 4 a + b a 2 + 2ab + b 2 1 5 10 10 5 1 15 1 6 15 20 1 6 1 35 35 21 7 1 21 7 1 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 4 4 6 1 1 n=8 1 8 28 56 70 56 28 8 1 + + + + + + Điền vào chỗ “ ” để được khẳng định đúng. (1) Trong biểu thức ở vế phải của CT (1): a) Số các hạng tử là: b) Tính từ trái sang phải, các hạng tử có số mũ của a .. .từ n đến 0 số mũ của b .. .từ đến Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử bằng . c) Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì 2. Tổng Bài tập 4. Hệ số của x 3 trong khai triển là: A. 1 B. -5 C. 10 D. 0 có giá trị bằng? A. 0 B. C. n D. Kết quả khác 3. Tổng có giá trị bằng? A. 0 B. C. n D. Kết quả khác Điền vào chỗ “ ” để được khẳng định đúng. (1) Trong biểu thức ở vế phải của CT (1): a) Số các hạng tử là: b) Tính từ trái sang phải, các hạng tử có số mũ của a .. .từ n đến 0 số mũ của b .. .từ đến Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử bằng . c) Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì 2. Tổng Bài tập 4. Hệ số của x 3 trong khai triển là: A. 1 B. -5 C. 10 D. 0 có giá trị bằng? A. 0 B. C. n D. Kết quả khác 3. Tổng có giá trị bằng? A. 0 B. C. n D. Kết quả khác 3. Tổng có giá trị bằng? A. 0 B. C. D. Kết quả khác n + 1 giảm dần tăng dần 0 n n bằng nhau 5. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 6. Tìm số hạng thứ năm trong khai triển 5. Số hạng không chứa x là Kết quả 6 . Số hạng thứ 5 là Xin chân thành cảm ơn các các thầy cô giáo và các em học sinh.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_11_chuong_ii_bai_3_nhi_thuc_niu_ton_nam_hoc_2.pptx