Bài giảng Vật lí 10 - Tiết học: Bài tập

Bài giảng Vật lí 10 - Tiết học: Bài tập

Bài 1. Một xi lanh chứa 200 𝑐𝑚^3 khí ở áp suất

1,5 pa. Pit-tông nén khí trong xilanh còn

150 𝑐𝑚^3. Tính áp suất của khí trong xilanh, xem nhiệt độ của khí không đổi.

 

pptx 40 trang lexuan 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Tiết học: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINHGiáo viên giảng dạy: Vũ Hồng QuânCâu 1. Kể tên các thông số trạng thái của một lượng khí?Trả lời:Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi các thông số trạng thái : áp suất p, thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối TCâu 2. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Bôi-lơ-Ma-ra-ốt?Trả lời:-Định luật: trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.-Biểu thức: Hoặc: p.=.Câu 3. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác-lơ?Trả lời:-Định luật: trong quá trình đẳng tính của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.-Biểu thức: Hay p hay = hằng số = Bài tậpBài 1. Một xi lanh chứa 200 khí ở áp suất 1,5 pa. Pit-tông nén khí trong xilanh còn 150 . Tính áp suất của khí trong xilanh, xem nhiệt độ của khí không đổi.A. 2 paB.1,125 paC. 4 paD.20 paBài 1.Tóm tắt:Trạng thái 1 Trạng thái 2 = 200 = 150 =1,5 pa = ? Bài làm:-Vì lượng khí trong xi lanh xác định, nhiệt độ của khí không đổi-Áp dụng biểu thức định luật Bôi-lơ-Ma-ra-ốt => Chọn A.=.== = 2 paA. 2 paB.1,125 paD. 4 paC. 4 paBài 2. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?A. 2 lầnC. 4 lầnB. 2,5 lầnD. 40 lầnBài 2.Tóm tắt:Trạng thái 1 Trạng thái 2 = 10 l = 4 l = ?Bài làm:-Vì lượng khí trong xi lanh xác định, nhiệt độ của khí không đổi-Áp dụng biểu thức định luật Bôi-lơ-Ma-ra-ốt => chọn B.=. = = = 2,5 C. 4 lầnA. 2 lầnB. 2,5 lầnD. 40 lầnBài 3. Một khối khí ở C đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Giãn nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Khi đun nóng bình đến bao nhiêu để có áp suất 1,5 atm.A. 187 B. 420 C. 147 D. 460 Bài 3.Tóm tắt:Trạng thái 1 Trạng thái 2 = 7 => = 273 + 7 =280 K = 1,5atm= 1 atm = ?Bài làm:-Vì lượng khí xác định, thể tích của khí không đổi.-Áp dụng biểu thức của định luật Sác-lơ = = = = 420 K= 420 -273= 147 Chọn CA. 187 B. 420 C. 147 D. 460 Bài 4. Một bình được nạp khí ở 57 dưới áp suất 280 kPa. Sau đó bình di chuyển tới một nơi có nhiệt độ 87 .Coi giãn nở vì nhiệt của bình là không đổi. Độ tăng áp suất của khí trong bình gần giá trị nào nhất sau đây?A. 25 kPa.B. 80 kPa.C. 15 kPaD. 90 kPaBài 4.Tóm tắt :Trạng thái 1 Trạng thái 2 = 57 => = 273 + 57 =330 K = 87 => = 273 + 87 =360 K =280 kPa =-=? Bài làm:- Vì lượng khí nhất định, thể tích của khí không đổi.-Áp dụng biểu thức của định luật Sác-lơ: = A. 25 kPa.B. 80 kPa.C. 15 kPaD. 90 kPa = = = ==. = 280. 24,5 kPaChọn AHẹn gặp lại các thầy cô giáo và các em học sinh ở buổi học sau.Câu 4. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ- Ma-ri-ốt ?pV0A

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_10_tiet_hoc_bai_tap.pptx