Đề kiểm tra 15 phút - Môn Vật lí 11 - Phần: Điện tích – Điện trường
Câu 1: Cho hai điện tích q1 = - 6.10-9C và q2 = 4.10-9C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong chân không.
a) Hãy xác định lực tác dụng lên điện tích q1.
b) Nhúng hệ điện tích trên vào dầu có hằng số điện môi là , muốn lực tương tác giữa hai điện tích trong dầu vẫn bằng lực tương tác trong chân không thì phải thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích như thế nào?
Câu 2: Một điện tích q = 5.10-6C dịch chuyển dọc theo đường sức của điện trường đều từ điểm M đến N. Biết UMN = 350V.
a) Tính công dịch chuyển điện tích từ M đến N?
b) Sau khi đến N, điện tích tiếp tục dịch chuyển đến P, (Biết tỷ lệ khoảng cách ). Tính công dịch chuyển điện tích từ N đến P.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút - Môn Vật lí 11 - Phần: Điện tích – Điện trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 15 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.............................................................................................Lớp: ....................... ĐỀ A Câu 1: Cho hai điện tích q1 = - 6.10-9C và q2 = 4.10-9C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong chân không. a) Hãy xác định lực tác dụng lên điện tích q1. b) Nhúng hệ điện tích trên vào dầu có hằng số điện môi là , muốn lực tương tác giữa hai điện tích trong dầu vẫn bằng lực tương tác trong chân không thì phải thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích như thế nào? Câu 2: Một điện tích q = 5.10-6C dịch chuyển dọc theo đường sức của điện trường đều từ điểm M đến N. Biết UMN = 350V. a) Tính công dịch chuyển điện tích từ M đến N? b) Sau khi đến N, điện tích tiếp tục dịch chuyển đến P, (Biết tỷ lệ khoảng cách ). Tính công dịch chuyển điện tích từ N đến P. ---------- HẾT ---------- BÀI LÀM SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 15 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.............................................................................................Lớp: ....................... ĐỀ B Câu 1: Cho hai điện tích q1 = - 8.10-9C đặt cố định tại A trong chân không. a) Xác định vectơ cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại B, biết AB = 11cm. b) Đặt điện tích q’ = 12.10-9C tại B. Hãy xác định lực tác dụng lên q’. Câu 2: Một điện tích q = 5.10-9C dịch chuyển dọc theo đường sức của điện trường đều từ điểm M đến N. Độ lớn cường độ điện trường E =5000V/m, MN = 8cm. a) Tính công dịch chuyển điện tích từ M đến N? b) Gọi O là trung điểm của MN, chọn mốc điện thế tại O (VO = 0V). Tính điện thế tại M và tại N. ---------- HẾT ---------- BÀI LÀM SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 15 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.............................................................................................Lớp: ....................... ĐỀ a Câu 1 (6 điểm): Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 8 cm, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 9.10–5 N. a. Tìm độ lớn mỗi điện tích. (4 điểm) b. Tìm khoảng cách giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 2,5.10–6 N. (2 điểm) Câu 2 (4 điểm): Một proton (q = 1,6.10-19C)di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B, AB = 10cm. Cường độ điện trường là 3000 V/m. a. Tính công của lực điện di chuyển proton đó. (3 điểm) b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và B. (1 điểm) ---------- HẾT ---------- BÀI LÀM SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 15 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.............................................................................................Lớp: ....................... ĐỀ b Câu 1 (6 điểm): Hai quả cầu nhỏ, giống nhau, bằng kim loại. Quả cầu A mang điện tích 4,5.10-9C; quả cầu B mang điện tích –2,4.10-9C đặt cách nhau 20cm. a) Xác định lực tác dụng lên quả cầu B. (Vẽ hình) (4 điểm) b) Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đưa chúng về vị trí cũ. Tính lực tương tác giữa chúng lúc? (2 điểm) Câu 2 (4 điểm): Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng MN = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường một góc a = 600. a) Tính công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển từ M đến N. (3 điểm) b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. (1 điểm) ---------- HẾT ---------- BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ KHỐI SÁNG ĐỀ A Câu 1: Cho hai điện tích q1 = - 6.10-9C và q2 = 4.10-9C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong chân không. a) Hãy xác định lực tác dụng lên điện tích q1. b) Nhúng hệ điện tích trên vào dầu có hằng số điện môi là , muốn lực tương tác giữa hai điện tích trong dầu vẫn bằng lực tương tác trong chân không thì phải thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích như thế nào? a) Ta có: 1 điểm công thức 1 điểm thế số 1 điểm đáp số Vẽ hình lực tác dụng lên q1 1 điểm b) 1 điểm 1 điểm Câu 2: Một điện tích q = 5.10-6C dịch chuyển dọc theo đường sức của điện trường đều từ điểm M đến N. Biết UMN = 350V. a) Tính công dịch chuyển điện tích từ M đến N? b) Sau khi đến N, điện tích tiếp tục dịch chuyển đến P, (Biết tỷ lệ khoảng cách ). Tính công dịch chuyển điện tích từ N đến P. a) 1 điểm công thức 1 điểm thế số 1 điểm đáp số b) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm MỌI CÁCH GIẢI KHÁC ĐÁP ÁN NHƯNG ĐÚNG ĐỀU ĐƯỢC ĐIỂM TỐI ĐA ĐỀ B Câu 1: Cho hai điện tích q1 = - 8.10-9C đặt cố định tại A trong chân không. a) Xác định vectơ cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại B, biết AB = 11cm. b) Đặt điện tích q’ = 12.10-9C tại B. Hãy xác định lực tác dụng lên q’. a) Ta có: 1 điểm công thức 1 điểm thế số 1 điểm đáp số Vẽ hình vec tơ cường độ điện trường 1 điểm b) Vẽ hình lực tác dụng lên q’ 1 điểm 1 điểm Câu 2: Một điện tích q = 5.10-9C dịch chuyển dọc theo đường sức của điện trường đều từ điểm M đến N. Độ lớn cường độ điện trường E =5000V/m, MN = 8cm. a) Tính công dịch chuyển điện tích từ M đến N? b) Gọi O là trung điểm của MN, chọn mốc điện thế tại O (VO = 0V). Tính điện thế tại M và tại N. a) 1 điểm công thức 1 điểm thế số 1 điểm đáp số b) UMO = E.dMO = 5000.0,04 = 200 V UMO = VM – VO = VM – 0 = 200 VM = 200V N đối xứng với M qua O nên VN = - VM = -200V 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm MỌI CÁCH GIẢI KHÁC ĐÁP ÁN NHƯNG ĐÚNG ĐỀU ĐƯỢC ĐIỂM TỐI ĐA ĐÁP ÁN ĐỀ KHỐI CHIỀU ĐỀ a Câu 1 (6 điểm): Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 8 cm, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 9.10–5 N. a. Tìm độ lớn mỗi điện tích. (4 điểm) b. Tìm khoảng cách giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 2,5.10–6 N. (2 điểm) Ta có: 1 điểm 1 điểm công thức 1 điểm thế số 1 điểm đáp số Lập tỷ số: 1 điểm công thức 0,5 điểm thế số 0,5 điểm kết quả Câu 2 (4 điểm): Một proton di chuyển trong điện trường từ điểm A đến điểm B, AB = 10cm. Cường độ điện trường là 3000 V/m. a. Tính công của lực điện di chuyển proton đó. (3 điểm) b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và B. (1 điểm) a) 1 điểm công thức 1 điểm thế số 1 điểm đáp số b) U = E.d = 3000.0,1 = 300 V 1 điểm MỌI CÁCH GIẢI KHÁC ĐÁP ÁN NHƯNG ĐÚNG ĐỀU ĐƯỢC ĐIỂM TỐI ĐA ĐỀ b Câu 1 (6 điểm): Hai quả cầu nhỏ, giống nhau, bằng kim loại. Quả cầu A mang điện tích 4,5.10-9C; quả cầu B mang điện tích –2,4.10-9C đặt cách nhau 20cm. a) Xác định lực tác dụng lên quả cầu B. (Vẽ hình) (4 điểm) b) Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đưa chúng về vị trí cũ. Tính lực tương tác giữa chúng lúc này? (2 điểm) Lực tác dụng lên quả cầu B 1 điểm công thức 1 điểm thế số 1 điểm đáp số 1 điểm Hình vẽ chính xác Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đưa chúng về vị trí cũ 1 điểm 1 điểm Câu 2 (4 điểm): Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng MN = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường một góc a = 600. a) Tính công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển từ M đến N. (3 điểm) b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. (1 điểm) a) 1 điểm công thức 1 điểm thế số 1 điểm đáp số b) 1 điểm MỌI CÁCH GIẢI KHÁC ĐÁP ÁN NHƯNG ĐÚNG ĐỀU ĐƯỢC ĐIỂM TỐI ĐA
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_vat_li_11_phan_dien_tich_dien_truong.docx