Kiểm tra 15 phút - Môn: Vật lý lớp 11 – Đề số 1

Kiểm tra 15 phút - Môn: Vật lý lớp 11 – Đề số 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.

B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

C. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).

D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.

B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.

C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.

D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.

Câu 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:

A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).

Câu 4: Tại hai điểm A va B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích q1=16.10-8C va q2= -9.10-8C. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm

A. 12.104V/m B. 13.105V/m C. 12,7.105V/m D. 21.104V/m

Câu 5: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là

A. 1mJ B. 1000J C. 1J D. 1µJ

Câu 6: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (έ=81) cách nhau 3cm.Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là

A. q =16.10-9C B. q =16.10-8C C. q = 4.10-8C D. q = 4.10-9C

Câu 7: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm . Cường độ điện trường giữa hai bản là 3000V/m. Sát bản mang điện dương người ta đặt một hạt mang điện dương có khối lượng m = 4,5.10-6g và có điện tích q =1,5.10-2C. Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm là

A. 2.106 m/s B. 2.104m/s C. 2.108m/s D. 2000 m/s

 

doc 5 trang lexuan 10640
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút - Môn: Vật lý lớp 11 – Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bãi Cháy
KIỂM TRA 15 phút - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 11 – ĐỀ SỐ 1
Họ, tên học sinh:...................................................................................Lớp:..............
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
C. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m).	B. r2 = 1,6 (cm).	C. r2 = 1,28 (m).	D. r2 = 1,28 (cm).
Câu 4: Tại hai điểm A va B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích q1=16.10-8C va q2= -9.10-8C. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm
A. 12.104V/m	B. 13.105V/m	C. 12,7.105V/m	D. 21.104V/m
Câu 5: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 1mJ	B. 1000J	C. 1J	D. 1µJ
Câu 6: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (έ=81) cách nhau 3cm.Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là
A. q =16.10-9C	B. q =16.10-8C	C. q = 4.10-8C	D. q = 4.10-9C
Câu 7: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm . Cường độ điện trường giữa hai bản là 3000V/m. Sát bản mang điện dương người ta đặt một hạt mang điện dương có khối lượng m = 4,5.10-6g và có điện tích q =1,5.10-2C. Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm là
A. 2.106 m/s	B. 2.104m/s	C. 2.108m/s	D. 2000 m/s
Câu 8: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = E.d	B. AMN = q.UMN	C. UMN = VM – VN.	D. E = UMN.d
Câu 9. Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ
A. tăng lên 2 lần	B. giảm đi 2 lần	C. tăng lên 4 lần	D. giảm đi 4 lần
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. electron là hạt mang điện tích –1,6.10–19 C
B. electron có khối lượng là 9,1.10–31 kg.
C. Nguyên tử có thể mất đi hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. electron không thể chuyển từ vật này sang vật khác.
B
a 
C
A
TỰ LUẬN
 Tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A ®­îc ®Æt trong ®iÖn tr­êng ®Òu , a =ABC =, AB //. BiÕt BC =6cm, UBC=120 V.
T×m UAC, UBA vµ c­êng ®é ®iÖn tr­êng E0.
§Æt thªm ë C ®iÖn tÝch ®iÓm . T×m c­êng ®é ®iÖn tr­êng tæng hîp t¹i A. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THPT Bãi Cháy
KIỂM TRA 15 phút - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 11 – ĐỀ SỐ 2
Họ, tên học sinh:.....................................................................................Lớp:..............
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: C«ng thøc x¸c ®Þnh cêng ®é ®iÖn trêng g©y ra bëi ®iÖn tÝch Q < 0, t¹i mét ®iÓm trong ch©n kh«ng, c¸ch ®iÖn tÝch Q mét kho¶ng r lµ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10-6 (N).	B. F = 4.10-10 (N).	C. F = 6,928.10-6 (N).	D. F = 3,464.10-6 (N).
Câu 3. Hai điện tích điểm q1; q2 đặt cách nhau khoảng r. Cách nào sau đây sẽ làm cho độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm tăng lên nhiều nhất?
 A. Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q1.
 B. Chỉ tăng gấp đôi khoảng cách r.
 C. Tăng gấp đôi đồng thời độ lớn điện tích q2 và khoảng cách r.
 D. Tăng gấp đôi độ lớn cà hai điện tích q1, q2 đồng thời tăng gấp đôi khoảng cách r.
Câu 4. Câu nào sau đây là sai?
 A. Xung quanh mọi điện tích đều có điện trường
 B. Chỉ xung quanh các điện tích đứng yên mới có điện trường
 C. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích đứng yên trong nó
 D. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích chuyển động trong nó
Câu 5. Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường?
 A. Ở bên ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện
 B. Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
 C. Ở bên ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện
 D. Ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện
Câu 6. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = –1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là
 A. –2,0 J	B. 2,0 J	C. –0,5 J	D. 0,5 J
Câu 7: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = E.d	B. AMN = q.UMN	C. UMN = VM – VN.	D. E = UMN.d
Câu 8: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (έ=81) cách nhau 3cm.Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là
A. q =16.10-9C	B. q =16.10-8C	C. q = 4.10-8C	D. q = 4.10-9C
Câu 9: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm . Cường độ điện trường giữa hai bản là 3000V/m. Sát bản mang điện dương người ta đặt một hạt mang điện dương có khối lượng m = 4,5.10-6g và có điện tích q =1,5.10-2C. Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm là
A. 2.106 m/s	B. 2.104m/s	C. 2.108m/s	D. 2000 m/s
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
TỰ LUẬN
A
B
C
a 
 Ba ®iÓm A,B,C t¹o thµnh mét tam gi¸c vu«ng t¹i C; AC =4cm, BC =3cm vµ n»m trong mét ®iÖn tr­êng ®Òu. VÐc t¬ c­êng ®é ®iÖn tr­êng song song víi AC, h­íng tõ A ® C vµ cã ®é lín E=5000. TÝnh:
UAC, UBC, UAB.
C«ng cña lùc ®iÖn tr­êng khi mét electron di chuyÓn tõ A ®Õn B.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_15_phut_mon_vat_ly_lop_11_de_so_1.doc