Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 145 (Có đáp án) -

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 145 (Có đáp án) -

Câu 3 : Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:

A. Phân tử N2 không phân cực B. Liên kết trong phân tử nitơ là liên kết 3, bền vững.

C. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn. D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 4 : Kim cương và than chì là các dạng:

A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon

C. đồng phân của cacbon D. thù hình của cacbon

Câu 5 : Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây?

A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Ca.

Câu 6 : Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng:

A. pH = 2 B. pH = 5 C. pH = 2,3 D. pH = 12

 

docx 4 trang Đoàn Hưng Thịnh 02/06/2022 3790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 145 (Có đáp án) -", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Họ, tên học sinh:.....................................................................
 SBD: .. Lớp: .
Mã đề 145
Học sinh điền đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 Điểm): 
Câu 1 : 
Phương trình ion rút gọn Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A.
CaCl2 + NaCO3
B.
Ca(NO3)2 +(NH4)2CO3
C.
Ca(OH)2 + CO2
D.
Ca(HCO3)2 + NaOH
Câu 2 : 
Cacbon thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A.
Phân tử N2 không phân cực
B.
Liên kết trong phân tử nitơ là liên kết 3, bền vững.
C.
Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.
D.
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
Câu 4 : 
Kim cương và than chì là các dạng:
A.
đồng hình của cacbon 
B.
đồng vị của cacbon
C.
đồng phân của cacbon
D.
thù hình của cacbon 
Câu 5 : 
Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây?
A.
Al.
B.
Zn.
C.
Mg.
D.
Ca.
Câu 6 : 
Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng:
A.
pH = 2
B.
pH = 5
C.
pH = 2,3
D.
pH = 12
Câu 7 : 
Phân bón nào có hàm lượng N lớn nhất?
A.
(NH4)2SO4.
B.
(NH2)2CO.
C.
NH4Cl
D.
NH4NO3.
Câu 8 : 
Chất nào sau đây là chất điện ly?
A.
Nước nguyên chất (H2O)
B.
Rượu etylic (C2H5OH)
C.
Axit sunfuric(H2SO4)
D.
Glucozơ( C6H12O6)
Câu 9 : 
Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là:
A.
CuO, O2, NO2.
B.
Cu, NO2, O2.
C.
Cu(NO2)2, NO2
D.
CuO, NO2.
Câu 10 : 
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính
B.
Các bazơ đều gọi là kiềm
C.
Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
D.
Các bazơ đều lưỡng tính
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 Điểm): 
I. Phần chung:
Câu 1: (1điểm)
Tính nồng độ ion H+và pH của dung dịch H2SO4 0,005M :
Câu 2:(2điểm)
Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
 a. NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2
 b. C CO2 CaCO3 CaOCa(OH)2 
Câu 3:(1điểm) 
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng:
a.AgNO3 + NaCl b. FeS + HCl 
II. Phần riêng: (2điểm)
Câu 4a: ( Dành cho HS lớp A2,3,4,5,6 )
Cho 3,44g hổn hợp gồm Cu và Ag phản ứng vừa đủ với dd HNO3 đặc thì thu được 1,344 lít khí NO2 duy nhất bay ra (đktc). Tìm % mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu theo khối lượng 
Câu 4b: ( Dành cho HS lớp A1)
Hòa tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng sinh ra 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O không tạo muối NH4NO3. X có khối lượng 10,4 gam
Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 145
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
B
D
C
D
B
C
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1(1đ)
H2SO4à 2H+ + SO42-
 0,005 0,01 0,005
Theo phương trình [H+] = 2[H2SO4 ]= 2 . 0,005 = 0,01M
pH= 2
 0,5
0,5
2(2đ)
 a. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
 2NO + O2à 2NO2
 4NO2+ O2 + 2H2O à 4HNO3 
 2HNO3 + CuO à Cu(NO3)2 + H2O
b. C + O2à CO2
 CO2 + Ca(OH)2à CaCO3 + H2O
 CaCO3 CaO + CO2
 CaO + H2O à Ca(OH)2
Có thể thay thế một số phương trình bằng phương trình khác
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3(1đ)
a. AgNO3 + NaCl àAgCl + NaNO3
 Ag+ + Cl- à AgCl
b. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S
 FeS + 2H+ à Fe2+ + H2S
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
(2đ)
Số mol của NO2 = 1,344/22,4 = 0,06mol
Quá trình cho e
Cu à Cu+2 + 2e
 x 2x 
Ag à Ag+ + 1e
 y y
Quá trình nhận e
N+5 + 1e à NO2
 0,06 0,06 
Gọi số mol Cu là x, số mol Ag là y
Theo đầu bài ta có:
64x + 108y = 3,44 (1)
Theo định luật bảo toàn e ta có:
2x + y = 0,06 (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được
x = 0,02 y = 0,02
 % Cu = = 37,2% 
% Ag = 100% - 37,2% = 62,8%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4b
(2đ)
Số mol hỗn hợp X = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol 
Gọi số mol NO là x, N2O là y. Ta có hệ phương trình
Giải hệ phương trình ta có: x = 0,2 y = 0,1
Quá trình cho e: 
Al à Al3+ 3e
a 3a
Mg à Mg2+ + 2e
b 2b
Qúa trình nhận e:
N+5 + 3e à NO
 0,6 0,2 
N+5 + 8e à N2O
 0,8 0,1
Theo định luật bảo toàn e ta có:
3a + 2b = 0,8 + 0,6 (1)
Theo đầu bài ta có:
27a + 24b = 15 (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có:
a = 0,2 b = 0,4
% Al = = 36% 
% Mg = 100% - 36% = 64%
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_145_co_dap_an.docx