Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý lớp 11
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ù), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ù). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.U = 12 (V). B.U = 6 (V). C.U = 18 (V). D.U = 24 (V).
Câu 2 : Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:
A.4,4.10-3K-1 B.5,1.10-3K-1 C.4,3.10-4K-1 D.4,8.10-2K-1
Câu 3 :Chọn cõu sai. Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thỡ:
A.Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. B.Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc. C.Anốt làm bằng bạc. D.Dung dịch điện phân là NaCl.
Câu 4 : Chọn câu đúng. Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở của nó sẽ:
A.Giảm đi. B.Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần.
C.Tăng lên . D.Không thay đổi .
Câu 5 :Dựa vào một số nội dung chớnh của thuyết ờlectron, hóy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.Một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thờm cỏc ion dương.
B.Một vật nhiễm điện âm là vật đó nhận thờm ờlectron.
C.Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
D.Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
Câu 6 :Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = R2 = 18 (Ù) mắc song song. Điện trở toàn mạch là:
A.RTM = 4 (Ù). B.RTM = 9 (Ù). C.RTM = 12 (Ù). D.RTM = 36 (Ù).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN VẬT Lí LỚP 11(1) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) Câu 1 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A.U = 12 (V). B.U = 6 (V). C.U = 18 (V). D.U = 24 (V). Câu 2 : Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120W ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204W. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là: A.4,4.10-3K-1 B.5,1.10-3K-1 C.4,3.10-4K-1 D.4,8.10-2K-1 Câu 3 :Chọn cõu sai. Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thỡ: A.Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực õm. B.Chọn dung dịch điện phõn là một muối bạc. C.Anốt làm bằng bạc. D.Dung dịch điện phõn là NaCl. Câu 4 : Chọn cõu đỳng. Khi nhiệt độ của dõy dẫn kim loại tăng điện trở của nú sẽ: A.Giảm đi. B.Ban đầu tăng lờn theo nhiệt độ sau đú giảm dần. C.Tăng lờn . D.Khụng thay đổi . Câu 5 :Dựa vào một số nội dung chớnh của thuyết ờlectron, hóy nhận định phỏt biểu nào dưới đõy là khụng đỳng ? A.Một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thờm cỏc ion dương. B.Một vật nhiễm điện õm là vật đó nhận thờm ờlectron. C.Một vật nhiễm điện õm là vật thừa ờlectron. D.Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu ờlectron. Câu 6 :Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = R2 = 18 (Ω) mắc song song. Điện trở toàn mạch là: A.RTM = 4 (Ω). B.RTM = 9 (Ω). C.RTM = 12 (Ω). D.RTM = 36 (Ω). Câu 7 : Trong baựn daón loaùi P caực haùt mang ủieọn cụ baỷn laứ caực: A.ioõn(+) B.ioõn(-) C.electron tửù do D.loó troỏng Câu 8 :Khi khoảng cỏch giữa 2 điện tớch điểm trong chõn khụng giảm 2 lần thỡ độ lớn lực Culụng: A.Tăng 4 lần. B.Tăng 2 lần. C.Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần. Câu 9 : Cho hai điểm A, B trong khụng khớ cỏch nhau 10 (cm), tại A đặt một điện tớch điểm Q = +6.10(C). Hóy chọn kết quả đỳng của độ lớn cường độ điện trường do Q gõy ra tại B ? A.5400 (V/m). B.0,54 (V/m). C.5,4 (V/m). D.540 (V/m). Câu 10 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A.trong ống phóng điện tử. B.trong điốt bán dẫn. C.trong kĩ thuật hàn điện. D.trong kĩ thuật mạ điện. Câu 11 : Cho hai điện tớch điểm q1 và q2, chỳng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đõy là đỳng? A.q1.q2 > 0 B.q1 > 0 và q2 0 Câu 12 : Biểu thức định luật Jun- Lenxơ cú dạng : A.Q = R2It B.Q = RI2t C.Q = RIt D.Q = RIt2 Câu 13 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 150 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 250 (Ω), điện trở toàn mạch là: A.RTM = 500 (Ω). B.RTM = 400 (Ω). C.RTM = 300 (Ω). D.RTM = 200 (Ω). Câu 14 : Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dõy dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn là: A.3A B.3mA C.0,3mA D.0,3A Câu 15 : Một mạch điện kớn gồm hai nguồn điện , r1 và , r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ cú điện trở R. Biểu thức cường độ dũng điện trong mạch là: A. B. C. D. TỰ LUẬN (4 điểm): Baứi 1 (1,5ủ): Cho hai quaỷ caàu tớch ủieọn q1 = 4.10-10C vaứ q2= -4.10-10C, ủaởt taùi 2 ủieồm M vaứ N caựch nhau 2 cm trong chaõn khoõng. Xaực ủũnh lửùc tửụng taực giửừa hai ủieọn tớch. 3 R 2 R 1 R A E1,r1 E2,r2 Xaực ủũnh cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng taùi A, bieỏt A laứ trung ủieồm cuỷa MN. Bài 2 (2,5đ): Cho mạch điện như hỡnh vẽ: E1 = E2 = 5V; r1 = r2 = 0,5;R1 = 2; R2 = 6; R3 = 3 R3 là bỡnh điện phõn cú điện cực làm bằng Cu và dung dịch chất điện phõn là CuSO4. a.Tỡm số chỉ của Ampe kế và tớnh hiệu hiệu điện thế mạch ngoài. b.Tớnh lượng Cu bỏm vào Catot của bỡnh điện phõn R3 sau 1 giờ. ( Biết Cu cú A = 64, n = 2) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN VẬT Lí LỚP 11(2) I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Cõu 1: Hiện tượng điện phõn khụng ứng dụng để A. đỳc điện. B. sơn tĩnh điện. C. luyện nhụm. D. mạ điện. Cõu 2: Đại lượng nào sau đõy khụng cú đơn vị là Vụn? A. Hiệu điện thế. B. Suất điện động. C. Điện thế. D. Cường độ điện trường. Cõu 3: Lực tỏc dụng giữa 2 điện tớch điểm sẽ thay đổi như thế nào khi điện tớch của mỗi hạt tăng lờn 2 lần, khoảng cỏch giữa chỳng tăng lờn 2 lần. A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Khụng thay đổi D. Tăng 8 lần Cõu 4: Trờn một búng đốn cú ghi 10V – 5W. Điện trở của búng đốn là A. 25Ω. B. 20Ω. C. 2,5Ω. D. 2Ω. Cõu 5: Hai điện tớch dương q1 = q2 đặt tại hai điểm M, N cỏch nhau một đoạn 12cm. Gọi E1, E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1, q2 gõy ra tại P thuộc đoạn MN. Nếu E1 = 4E2 thỡ khoảng cỏch MP là A. 6 cm B. 3 cm C. 9 cm D. 4 cm Cõu 6: Mắc nối tiếp hai bỡnh điện phõn, bỡnh thứ nhất đựng dung dịch CuSO4, bỡnh thứ hai đựng dung dịch AgNO3. Sau một giờ, lượng đồng giải phúng ở catot của bỡnh thứ nhất là 0,32g. Khối lượng bạc giải phúng ở catot thứ hai cú giỏ trị nào sau đõy. Cho Cu = 64, Ag = 108. A. 1,08 g B. 108 g C. 5,4 g D. 0,54 g Cõu 7: Cấu tạo chung của cỏc pin điện húa là gồm hai cực cú A. hỡnh dạng khỏc nhau. B. bản chất húa học khỏc nhau. C. hỡnh dạng giống nhau. D. bản chất húa học giống nhau. Cõu 8: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tỏc dụng lực của nguồn. B. khả năng tớch điện cho hai cực của nguồn. C. khả năng thực hiện cụng của nguồn. D. khả năng dự trữ điện tớch của nguồn. Cõu 9: Trong chõn khụng, đặt hai điện tớch điểm q1 và q2 cỏch nhau 20cm, độ lớn lực tương tỏc điện giữa chỳng là F. Sau đú dịch chuyển hai điện tớch lại gần nhau sao cho chỳng cỏch nhau 5cm, độ lớn lực tương tỏc điện lỳc này là A. F’ = 4F. B. F’ = 2F. C. F’ = 8F. D. F’ = 5F. Cõu 10: Muốn tạo ra một bộ nguồn điện cú suất điện động 6V từ cỏc pin cú suất điện động 1,5V và với điều kiện chỉ được mắc thành 4 hàng giống nhau, ta cần dựng tất cả A. 16 pin. B. 4 pin C. 8 pin. D. 10 pin. Cõu 11: Một nguồn điện cú suất điện động E = 24V và điện trở trong r = 1Ω cung cấp điện cho một động cơ cú điện trở trong r’ = 1,4Ω với dũng điện qua động cơ là 1,5A. Hiệu suất sử dụng điện năng bằng A. 75%. B. 85%. C. 80%. D. 90%. Cõu 12: Một bếp điện cú hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau thỡ cựng hiệu điện thế sử dụng cụng suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng hay giảm? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Cõu 13: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong ống phúng điện tử. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong điốt bỏn dẫn. D. trong kĩ thuật hàn điện. Cõu 14: Bản chất dũng điện trong chất điện phõn là A. dũng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dũng ion õm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dũng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dũng ion dương và dũng ion õm chuyển động cú hướng theo hai chiều ngược nhau. Cõu 15: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng là 20V, khoảng cỏch giữa hai bản tụ là 2cm. Cường độ điện trường tại 1 điểm giữa hai bản tụ cú giỏ trị A. 103 V/m. B. 10 V/m. C. 40 V/m. D. 0,01 V/m. II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1: Hai điểm A, B cựng nằm trờn một đường sức điện trường của một điện tớch điểm cú cường độ điện trường lần lượt là EA = 36 V/m, EB = 9 V/m. Hóy xỏc định cường độ điện trường tại M trung điểm của AB. Bài 2: Cho R1 = 4Ω, R2 = 2Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn một chiều cú suất điện động E = 21 V, điện trở trong r = 1Ω. a. Tớnh cường độ dũng điện qua mạch chớnh. b. Tớnh nhiệt lượng tỏa ra trờn R2 trong 2 phỳt. c. Để mạ bạc cho một vật, người ta thay điện trở R2 bằng một bỡnh điện phõn đựng dung dịch AgNO3, cú anụt bằng Ag. Biết bỡnh điện phõn cú điện trở đỳng bằng R2. Sau thời gian bao lõu khối lượng lớp mạ bỏm trờn vật là 5,4g. Ag cú A = 108, n = 1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN VẬT Lí LỚP 11(3) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Cõu 1. Điện phõn dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc. Điện lượng qua bỡnh điện phõn là 965C. Khối lượng bạc giải phúng ở catot là bao nhiờu? A. 10,8g B. 1,08g C. 0,108g D. 108g Cõu 2. Cường độ điện trường của một điện tớch điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cựng nằm trờn một đường sức. A. 22,5 V/m. B. 16 V/m. C. 13,5 V/m. D. 17 V/m. Cõu 3. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tớch điểm lờn 3 lần và tăng khoảng cỏch giữa chỳng lờn 2 lần thỡ độ lớn của lực Culụng thay đổi như thế nào? A. Tăng 36 lần. B. Tăng 1,5 lần. C. 2,25 lần. D. Khụng đổi. Cõu 4. Cho mạch điện kớn gồm nguồn cú suất điện động E, điện trở trong r. Mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dũng điện chạy trong mạch là I. Cụng của nguồn điện là A. A = EIt. B. A = UIt. C. Q = I2(R+r).t. D. Q = I2Rt. Cõu 5. Hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tớch lỳc đầu là q1 = 3.10–6 C và q2 = 10–6 C. Cho chỳng tiếp xỳc nhau rồi đặt cỏch nhau 5cm trong khụng khớ. Lực tương tỏc giữa chỳng là A. 1,44N B. 28,8N C. 14,4N. D. 2,88N Cõu 6. Mạch điện gồm nguồn E = 6V, r = 1Ω, mạch ngoài cú biến trở R. Khi cụng suất mạch ngoài là 8W thỡ giỏ trị biến trở là bao nhiờu? A. 0,5Ω hoặc 2Ω B. 2Ω C. 1Ω D. 0,5Ω Cõu 7. Một electron bay khụng vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UNM = 100 V. Động năng của electron tại M là A. 1,6.10–19 J. B. –1,6.10–19 J. C. 1,6.10–17 J. D. –1,6.10–17 J. Cõu 8. Một dũng điện khụng đổi cú cường độ I = 4,8A chạy qua dõy dẫn trong thời gian 2s. Tớnh số electron chạy qua tiết diện vuụng gúc của dõy dẫn trong thời gian đú A. 1,5.1019. B. 3.1019. C. 4,5.1019. D. 6.1019. Cõu 9. Dựng cặp nhiệt điện cú hệ số nhiệt điện động αT = 42,5 μV/K nối với milivụn kế để đo nhiệt độ núng chảy của thiết. Giữ nguyờn mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đỏ đang tan và nhỳng mối hàn thứ hai của nú vào thiếc đang núng chảy. Khi đú milivụn kế chỉ 10,03mV. Nhiệt độ núng chảy của thiết là A. 226o C B. 216o C C. 335o C D. 236o C Cõu 10. Vai trũ của lực lạ bờn trong nguồn điện là A. Làm cỏc electron di chuyển ngược chiều điện trường. B. Làm cỏc electron di chuyển cựng chiều điện trường. C. Làm cỏc điện tớch dương di chuyển cựng chiều điện trường. D. Làm cho cỏc điện tớch dương di chuyển cựng chiều với cỏc điện tớch õmCõu 11. Một quả cầu nhỏ cú khối lượng m = 50g mang điện tớch q = 10–7 C được treo bởi sợi dõy mảnh trong điện trường đều nằm ngang. Khi quả cầu cõn bằng, dõy treo hợp với phương thẳng đứng một gúc 30o. Tớnh cường độ điện trường? A. 2,9.107 V/m. B. 8,9.107 V/m. C. 1,73.107 V/m. D. 2,5.107 V/m. Cõu 12. Cho mạch điện kớn gồm nguồn cú suất điện động E = 1,2 V, điện trở trong r = 0,4Ω. Mạch ngoài gồm hai điện trở giống nhau mắc song song mỗi điện trở cú giỏ trị 4Ω. Cụng suất tiờu thụ trờn mỗi điện trở mạch ngoài là A. 0,125W. B. 0,5 W. C. 0,25 W. D. 0,1 W. Cõu 13. Đặt hai điện tớch điểm giống nhau tại hai đỉnh A, B của một tam giỏc đều ABC cạnh a = 5 cm. Độ lớn mỗi điện tớch là 10–6 C. Cường độ điện trường tại đỉnh C của tam giỏc là A. 36.105 V/m. B. 0 V/m. C. 72.105 V/m. D. 18.105 V/m. Cõu 14. Cụng của lực điện khi một điện tớch q di chuyển trong điện trường từ M đến N khụng phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tớch q B. hiệu điện thế giữa M và N. C. vị trớ của hai điểm M, N D. dạng đường đi từ M đến N. Cõu 15. Khi hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động của nú thỡ A. điện trở mạch ngoài rất lớn. B. mạch ngoài hở. C. điện trở trong của nguồn rất nhỏ. D. cả 3 trường hợp trờn đều đỳng. .II. TỰ LUẬN E, r R2 R4 R1 R3 M N Bài 1: Hai điện tớch điểm q1 = 4.10–8 C và q2 = –10–8 C đặt tại A và B cỏch nhau 10cm trong chõn khụng. Xỏc định điểm N để cường độ điện trường tổng hợp tại đú bằng khụng? Bài 2: Cho mạch điện như hỡnh vẽ, R1 = 16Ω, R2 = 4Ω, R3 = 20Ω, R4 = 20Ω, E = 6V, r = 0,4Ω. Tớnh cường độ dũng điện trong mạch chớnh và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN VẬT Lí LỚP 11(4) I/ TRAẫC NGHIEÄM Câu 1 : Một sợi dõy đồng cú điện trở suất 74W ở 300 C, cú điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dõy đú ở 800 C là: A. 86,6W B. 89,2W C. 82W D. 95W Câu 2 : Một dũng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω trong 2 phỳt thỡ sinh ra nhiệt lượng là: A. 400J B. 400kJ C. 48kJ D. 24kJ Cõu 3::Doứng ủieọn trong kim loaùi laứ doứng chuyeồn dụứi coự hửụựng cuỷa caực haùt : A. Proton. B. Notron. C. Electron. D. Nguyeõn tửỷ. Cõu 4 : Chaỏt baựn daón coự ủieọn trụỷ suaỏt nhử theỏ naứo? A. lụựn hụn chaỏt daón ủieọn vaứ nhoỷ hụn chaỏt ủieọn moõi. B. baống chaỏt daón ủieọn vaứ lụựn hụn chaỏt ủieọn moõi. C. nhoỷ hụn chaỏt daón ủieọn vaứ lụựn hụn chaỏt ủieọn moõi. D. lụựn hụn chaỏt daón ủieọn vaứ baống chaỏt ủieọn moõi. Câu 5 : Bieỏt hiệu điện thế 2 đầu mạch là 9V, Cho điện trở đoạn mạch laứ 6 Ω. Cụng suất điện của đoạn mạch là bao nhiờu? A. 13,5W B. 1,5W C. 4W D. 54W Câu 6 : Cụng thức xỏc định cường độ điện trường gõy ra bởi điện tớch Q < 0, tại một điểm trong chõn khụng, cỏch điện tớch Q một khoảng r là: A. B. C. D. Câu 7 : Trong baựn daón loaùi P caực haùt mang ủieọn cụ baỷn laứ caực: A. ioõn(+) B. loó troỏng C. electron tửù do D. ioõn(-) Câu 8 : Bieồu thửực naứo sau laứ bieồu thửực cuỷa ủũnh luaọt Jun – Lenxụ ? A. B. C. D. Câu 9 : Trong caực trửụứng hụùp dửụựi ủaõy, ta khong coự moọt tuù ủieọn ? Giửừa hai baỷn kim loaùi laứ moọt lụựp Mica. B. Nhửùa poõlieõtilen. C. Giaỏy baùc D. Giaỏy taồm prrafin. Câu 10 : Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng? A. Theo thuyết ờlectron, một vật nhiễm điện õm là vật thừa ờlectron. B. Theo thuyết ờlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu ờlectron. C. Theo thuyết ờlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thờm cỏc ion dương. D. Theo thuyết ờlectron, một vật nhiễm điện õm là vật đó nhận thờm ờlectron. Câu 11 : Hai điện tớch điểm trỏi dấu cú độ lớn q1 = q2 = 4.10-6 C,đặt trong dầu (ε = 2) cỏch nhau một khoảng r = 3 (cm). thỡ chỳng sẽ : A. đẩy nhau 1 lực F = 80 (N).B. hỳt nhau 1 lực F = 80 (N).C. đẩy nhau 1 lực F = 40 (N).D. hỳt nhau 1 lực F = 40 (N). Câu 12 : Cú hai điện tớch điểm q1 và q2, chỳng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đõy là ĐÚNG? A. q1> 0 và q2 0. D. q1 0. Câu 13 : Khi nhiệt độ của dõy kim loại tăng, điện trở của nú sẽ A. Giảm đi. B. Khụng thay đổi. C. Ban đầu tăng lờn theo nhiệt độ nhưng sau đú lại giảm dần. D. Tăng lờn. Câu 14 Trong thụứi gian 2s coự moọt ủieọn lửụùng 1,5C dũch chuyeồn qua tieỏt dieọn thaỳng cuỷa daõy toực boựng ủeứn. Cửụứng ủoọ doứng ủieọn chaùy qua ủeứn laứ : 75(A) B. 3(A) C. 1,3(A) D. 0,75(A) Câu 15 : Ngửụứi ta ủieọn phaõn moọt dung dũch muoỏi baống doứng I = 2,5A trong thụứi gian 32 phuựt 10 giaõy vaứ thu ủửụùc 5,4 g kim loaùi hoựa tri 1 ụỷ catoỏt. Lấy F = 96500C/mol. Kim loaùi ủoự laứ kim loaùi gỡ? A. Ag B. Ni C. Cu D. Zn II. Tệẽ LUAÄN 1. Hai ủieọn tớch ủieọn tớch ủieồm ủaởt taùi hai ủieồm A, B trong chaõn khoõng caựch nhau moọt khoaỷng .ξ,r R1 R2 R3 Xaực ủũnh ủieồm ủaởt, hửụựng vaứ ủoọ lụựn cuỷa veực tụ cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng taùi ủieồm C caựch ủeàu A, B moọt khoaỷng baống a. 2. Cho maùch ủieọn nhử hỡnh veừ Boọ nguoàn goàm 4 pin gioỏng nhau, moói pin coự ξ = 1,5V, r = 0,25Ω R1 = 24Ω R2 = 12Ω R3 = 3Ω Tớnh a. Suaỏt ủieọn ủoọng vaứ ủieọn trụỷ trong cuỷa boọ nguoàn. b. Cửụứng ủoọ doứng ủieọn qua maùch chớnh. c. coõng suaỏt tieõu thuù treõn R2., hiệu suất.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11.doc