Đề thi giữa học kì II - Môn: Vật lý 11 - Mã đề 158

Đề thi giữa học kì II - Môn: Vật lý 11 - Mã đề 158

I. Phần Trắc Nghiệm:

Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 2: Một ống dây dài l được quấn N vòng sít nhau. Dòng điện qua ống dây có cường độ I. Tại 1 điểm trong lòng ống dây, cảm ứng từ có độ lớn xác định bởi :

A. B. C. D.

Câu 3: Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = 1,414. Dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vuông góc với tia tới?

A. r = 60°. B. r = 45°. C. r = 30°. D. r = 90°.

Câu 4: . Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

C. Trùng với hướng của từ trường;

D. Có đơn vị là Tesla.

Câu 5: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:

A. i > 62044’. B. i < 48035’.="" c.="" i="">< 41048’.="" d.="" i=""><>

Câu 6: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm

A. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.

B. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.

C. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.

D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.

 

doc 1 trang lexuan 5670
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II - Môn: Vật lý 11 - Mã đề 158", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Đồng Nai
Trường THPT Trương Vĩnh Ký
------¥------
Tổ Vật Lý 
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II (2015-2016)
Môn: VẬT LÝ – KHỐI 11 CƠ BẢN
 Thời gian: 45 phút 
 Ngày : 25 -1- 2016 
 Mã đề : 158
I. Phần Trắc Nghiệm:
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.	B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.	D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2: Một ống dây dài l được quấn N vòng sít nhau. Dòng điện qua ống dây có cường độ I. Tại 1 điểm trong lòng ống dây, cảm ứng từ có độ lớn xác định bởi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = 1,414. Dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vuông góc với tia tới?
A. r = 60°.	B. r = 45°.	C. r = 30°.	D. r = 90°.
Câu 4: . Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 5: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i > 62044’.	B. i < 48035’.	C. i < 41048’.	D. i < 62044’.
Câu 6: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm
A. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
B. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 7: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.	B. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
C. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.	D. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
Câu 8: Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là a. Với góc a bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị F = 0
A. a = 1800.	B. a = 00.	C. a = 300.	D. a = 900.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. Vuông góc với đường sức từ.	B. Nằm theo hướng của đường sức từ.
C. Nằm theo hướng của lực từ.	D. không có hướng xác định
Câu 10: 1 vêbe bằng:
A. 1 T.m2.	B. 1 T/m.	C. 1 T.m.	D. 1 T/ m2.
II. Phần Tự Luận:
Câu 1: (1đ) Nêu nội dung định luật khúc xạ ánh sáng.
Câu 2: (1đ)Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu là 2.105 (m/s) vuông góc với . Tinh lực Lorenxơ tác dụng vào electron.
Câu 3: 2đ) Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 50A 
a . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu? 
b . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của cảm ứng từ B là bao nhiêu ? 
Câu 4: (2đ) . Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài 20cm, có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 1000cm².
a. Tính độ tự cảm của ống dây.
b. Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s; tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_11_ma_de_158.doc