Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý khối 11 - Mã đề 119

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý khối 11 - Mã đề 119

Câu 1 : Hai nguồn điện có ghi: 10 V và 20 V, nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.

B. Hai nguồn này tạo ra một hiệu điện thế 10V và 20V cho mạch ngoài.

C. Khả năng sinh công của hai nguồn là 10J và 20J.

D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.

Câu 2 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT=65(μV/K) được đặt trong không khí ở 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện trên là: A. 13 MV B. 13,98 MV C. 13,78 Mv D. 13,58 mV.

Câu 3 : Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 20V. Trong một phút điện năng tiêu thụ của mạch là:

A. 2,4 kJ. B. 120 J. C. 40 J. D. 24 kJ.

Câu 4 : Nguồn điện có r = 0,2, mắc với R = 2,4  thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12V. Suất điện động của nguồn là:

A. 14 V. B. 13 V. C. 11 V. D. 12 V.

Câu 5 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A.

B.

C.

D.

 

Câu 6 : Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anôt bằng đồng.Biết đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10-7 (kg/C) .Để trên catôt xuất hiện 0,33 g đồng thì điện lượng chuyển qua bình phải bằng:

A. 103 (C). B. 10-5(C). C. 5.10-6 (C). D. 10-3 (C).

 

docx 2 trang lexuan 4890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý khối 11 - Mã đề 119", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi gồm 3 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11
Thời gian làm bài : 45 phút không kể thời gian phát đề 
Mã đề : 119
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm – 30 phút )
C©u 1 : 
Hai nguồn điện có ghi: 10 V và 20 V, nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
B.
Hai nguồn này tạo ra một hiệu điện thế 10V và 20V cho mạch ngoài.
C.
Khả năng sinh công của hai nguồn là 10J và 20J.
D.
Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
C©u 2 : 
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT=65(μV/K) được đặt trong không khí ở 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện trên là: A. 13 MV B. 13,98 MV C. 13,78 Mv D. 13,58 mV.
C©u 3 : 
Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 20V. Trong một phút điện năng tiêu thụ của mạch là:
A.
2,4 kJ.
B.
120 J.
C.
40 J.
D.
24 kJ.
C©u 4 : 
Nguồn điện có r = 0,2W, mắc với R = 2,4 W thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12V. Suất điện động của nguồn là:
A.
14 V.
B.
13 V.
C.
11 V.
D.
12 V.
C©u 5 : 
Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anôt bằng đồng.Biết đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10-7 (kg/C) .Để trên catôt xuất hiện 0,33 g đồng thì điện lượng chuyển qua bình phải bằng:
A.
103 (C).
B.
10-5(C).
C.
5.10-6 (C).
D.
10-3 (C).
C©u 7 : 
Khi mạ vàng cho vỏ một đồng hồ, điều nào sau đây là không đúng?
A.
Cực âm là vỏ đồng hồ.
B.
Cực dương là vàng.
C.
Dung dịch điện phân là muối vàng.
D.
Cực dương là vỏ đồng hồ.
C©u 8 : 
Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách:
A.
Tách các êlectron ra khỏi nguyên tử trung hòa và chuyển các êlectron và ion về các cực của nguồn.
B.
Làm biến mất các êlectron ở cực dương.
C.
Sinh ra các êlectron ở cực âm.
D.
Sinh ra các ion dương ở cực dương.
C©u 9 : 
Câu nào sau đây là sai ? Lớp chuyển tiếp p-n:	
A.
Có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hạt tải điện tự do.
B.
Dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n.
C.
Có tính chất chỉnh lưu.
D.
Dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p.
C©u 10 : 
Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là:
A.
4,151.10-8Ω.m.
B.
3,679.10-8Ω.m.
C.
1,866.10-8Ω.m.
D.
3,812.10-8Ω.m.
C©u 11 : 
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của:
A.
Các ion dương và êlectron tự do. 
B.
Các ion âm và êlectron tự do
C.
Các ion dương và ion âm.
D.
Các ion dương , ion âm và êlectron tự do.
C©u 12 : 
Bộ thí nghiệm : Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa là:
A.
Pin điện hóa, Khóa K,biến trở ,dây nối .
B.
Pin điện hóa,biến trở, vôn kế,dây nối, điện trở bảo vệ.
C.
Pin điện hóa,biến trở ,vôn kế ,điện trở bảo vệ ,bộ dây dẫn , khóa K,am pe kế .
D.
Vôn kế ,khóa K ,am pe kế , pin điện hóa.
C©u 13 : 
Hai đầu đoạn mạch AB có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch này giảm 2 lần thì công suất tiêu thụ của mạch :
A.
tăng 2 lần.
B.
giảm 4 lần.
C.
tăng 4 lần.
D.
khôngđổi. 
C©u 14 : 
Chọn câu đúng ? 
A.
Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ êlectron.
B.
Trong bán dẫn loại n, mật độ êlectron nhỏ hơn mật độ lỗ trống.
C.
Điện trở suất của bán dẫn có giá trị nhỏ hơn điện trở suất của kim loại.
D.
Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết giảm khi nhiệt độ tăng.
C©u 15 : 
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ℰ , điện trở trong r và mạch ngoài chứa điện trở R. Hiệu điện thế U giữa cực dương và âm của nguồn điện được xác định bởi biểu thức nào dưới đây?
A.
U = r.I
B.
U = ℰ - r.I.
C.
U = ℰ.
D.
U = ℰ + r.I
C©u 16 : 
Trong một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua có cường độ 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây là:
 A. 6.1017 êlectron. B. 6.1019 êlectron. C. 6.1018 êlectron. D. 6.1020 êlectron. 
C©u 17 : 
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số = 48 (mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là ℰ = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A.
1450K. 
B.
1250C.
C.
1450C.
D.
3980K.
C©u 18 : 
Số đếm công tơ điện của gia đình cho biết:	
A.
điện năng sử dụng điện của gia đình.
B.
công suất điện gia đình sử dụng.
C.
thời gian sử dụng điện của gia đình.
D.
số dụng cụ thiết bị của gia đình.
C©u 19 : 
 Khi mắc điện trở R1 = 4 W vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10 W thì dòng điện trong mạch có cường độ I2 = 0,25 A. Điện trở trong r của nguồn là:
A.
1 W.
B.
2 W.
C.
3 W.
D.
4 W.
C©u 20 : 
Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích:
A.
Để các thanh than nhiễm điện trái dấu.
B.
Để các thanh than trao đổi điện tích. 
C.
Để tạo ra hiệu điện thế.
D.
Để tạo ra sự phát xạ nhiệt êlectron.
C©u 21 : 
Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là:
A.
5 W.
B.
40 W.
C.
10 W.
D.
80 W.
C©u 22 : 
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài:
A.
Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C.
Tăng khi cường độ dòng điện tăng. D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C©u 23 : 
Điện trở của một vật dẫn kim loại không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A.
Nhiệt độ của vật dẫn. 
B.
Bản chất của vật dẫn.
C.
Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
D.
Kích thước của vật dẫn.
C©u 24 : 
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của:
A.
Các ion dương cùng chiều điện trường.
B.
Các ion âm ngược chiều điện trường.
C.
Các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
D.
Các prôtôn cùng chiều điện trường.
 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm – 15phút )
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có r = 1Ω. Bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có anôt bằng bạc và có điện trở R1 =12Ω. Các điện trở R2 = 4 Ω ; R3 = 6Ω, R4 là một biến trở, để biến trở ở vị trí R4 = 18 Ω. Biết sau 16 phút 5 giây điện phân khối lượng bạc bám ở catôt của bình điện phân là 0,54 gam.Bạc có: A= 108; n = 1và F = 96500 g/mol
a/ Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân và qua các điện trở.
b/ Tính suất điện động và hiệu suất của nguồn điện.	
C. Tìm R4 để nhiệt tỏa ra trên R4 là lớn nhất

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_khoi_11_ma_de_119.docx