Giáo án Đại số Lớp 11 - Chủ đề: Hàm số lượng giác - Trịnh Hòa Duy
II. Tính tuần hoàn của hàm số
Định nghĩa: Hàm số xác định trên tập được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số sao cho với mọi ta có: và .
Nếu có số dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kì .
III. Các hàm số lượng giác
1. Hàm số
Tập xác định:
Tập giác trị: , tức là
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng , nghịch biến trên mỗi khoảng .
Hàm số là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì .
Đồ thị hàm số .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 11 - Chủ đề: Hàm số lượng giác - Trịnh Hòa Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. Các công thức lượng giác 1. Các hằng đẳng thức: * với mọi * với mọi * với mọi * với mọi 2. Hệ thức các cung đặc biệt A. Hai cung đối nhau: và B. Hai cung phụ nhau: và C. Hai cung bù nhau: và D. Hai cung hơn kém nhau : và 3. Các công thức lượng giác A. Công thức cộng B. Công thức nhân C. Công thức hạ bậc D. Công thức biến đổi tích thành tổng . e. Công thức biến đổi tổng thành tích . II. Tính tuần hoàn của hàm số Định nghĩa: Hàm số xác định trên tập được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số sao cho với mọi ta có: và . Nếu có số dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kì . III. Các hàm số lượng giác 1. Hàm số Tập xác định: Tập giác trị: , tức là Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng , nghịch biến trên mỗi khoảng . Hàm số là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì . Đồ thị hàm số . 2. Hàm số Tập xác định: Tập giác trị: , tức là Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng , đồng biến trên mỗi khoảng . Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục làm trục đối xứng. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì . Đồ thị hàm số . Đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo véc tơ . 3. Hàm số Tập xác định : Tập giá trị: Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm đồng biến trên mỗi khoảng Đồ thị nhận mỗi đường thẳng làm một đường tiệm cận. Đồ thị 4. Hàm số Tập xác định : Tập giá trị: Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng Đồ thị nhận mỗi đường thẳng làm một đường tiệm cận. Đồ thị B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Vấn đề 1. Tập xác định và tập giá trị của hàm số Phương pháp . Hàm số có nghĩa và tồn tại Hàm số có nghĩa và tồn tại. . . Các ví dụ Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: 1. 2. Lời giải. 1. Điều kiện: TXĐ: . 2. Điều kiện: TXĐ: . Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số sau: 1. 2. Lời giải. 1. Điều kiện: Vậy TXĐ: 2. Ta có: Điều kiện: Vậy TXĐ: . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1 Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Lời giải: Điều kiện: TXĐ: . Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Lời giải: Do nên hàm số có nghĩa . TXĐ: . Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Lời giải: Điều kiện: Vậy TXĐ: Bài 4. Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Điều kiện: Vật TXĐ: Bài 5. Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: : Điều kiện: . TXĐ: . Bài 6. Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Điều kiện: . TXĐ: . Bài 7. Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Điều kiện: . TXĐ: . Bài 8. Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Điều kiện: . TXĐ: . Bài 9. Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Điều kiện: TXĐ: . Bài 10. Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Điều kiện: TXĐ: Vấn đề 2. Tính chất của hàm số và đồ thị hàm số Phương pháp . Cho hàm số tuần hoàn với chu kì * Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên một đoạn có độ dài bằng sau đó ta tịnh tiến theo các véc tơ (với ) ta được toàn bộ đồ thị của hàm số. * Số nghiệm của phương trình , (với là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị và . * Nghiệm của bất phương trình là miền mà đồ thị hàm số nằm trên trục . Chú ý: Hàm số ( với ) là hàm số tuần hoàn với chu kì ( là ước chung lớn nhất). Hàm số (với ) là hàm tuần hoàn với chu kì . Các ví dụ Ví dụ 1. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì cơ sở của các hàm số : Lời giải: Ta có hàm số tuần hoàn với chu kì cơ sở . Ví dụ 2. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì cơ sở (nếu có) của các hàm số sau. 1. 2. Lời giải: 1. Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn có số thực dương thỏa Cho vô lí, do là số hữu tỉ. Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn. 2. Giả sử hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn Cho . Cho ta có: . . Vậy hàm số đã cho không phải là hàm số tuần hoàn. Ví dụ 3. Cho là các số thực khác 0. Chứng minh rằng hàm số là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi là số hữu tỉ. Lời giải: * Giả sử là hàm số tuần hoàn Cho . * Giả sử . Đặt Ta có: là hàm số tuần hoàn với chu kì . Ví dụ 4. Cho hàm số và là hai hàm số tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là . Chứng minh rằng nếu là số hữu tỉ thì các hàm số là những hàm số tuần hoàn. Lời giải: Vì là số hữu tỉ nên tồn tại hai số nguyên sao cho Khi đó và Suy ra và , . Từ đó ta có điều phải chứng minh. Nhận xét: 1. Hàm số ( với ) là hàm số tuần hoàn với chu kì ( là ước chung lớn nhất). 2. Hàm số (với ) là hàm tuần hoàn với chu kì . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của các hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có Giả sử có số thực dương thỏa (1). Cho không xảy ra với mọi . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì cơ sở . Bài 2. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của các hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có Giả sử có số thực dương thỏa mãn (2) Cho , còn (2) không xảy ra với mọi . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì cơ sở . Bài 3. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số sau A. B. C. D. Bài 4.. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số sau A. B. C. D. Bài 5. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số sau A. B. C. D. Bài 6. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số sau A. B. C. D. Bài 7. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số sau A. B. C. D. Bài 8. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số sau A. B. C. D. Bài 9. Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số sau A. Hàm số không tuần hoàn B. C. D. ĐÁP ÁN 1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A Vấn đề 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Các ví dụ Ví dụ 1 Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau Lời giải: Hàm số TXĐ: Hàm số là hàm số lẻ Hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng . Nghịch biến trên mỗi khoảng . Đồ thị hàm số đi quan các điểm . Ví dụ 2 Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau Lời giải: Hàm số TXĐ: Hàm số là hàm số lẻ Hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng . Các đường tiệm cận: . Đồ thị hàm số đi quan các điểm . Ví dụ 2 Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau Lời giải: Hàm số Ta có: TXĐ: Hàm số là hàm số chẵn Hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng , nghịch biến trên mỗi khoảng . Đồ thị hàm số đi quan các điểm . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số Đồ thị hàm số: Bài 2: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số Đồ thị hàm số: Vấn đề 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Các ví dụ Ví dụ 1. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau. 1. 2. Lời giải: 1 Ta có . Do . * . * . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất bằng . 2. Ta có: * . * . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất bằng . Ví dụ 2. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau. 1. 2. Lời giải: 1. Ta có: Đặt . Khi đó Vậy đạt được khi đạt được khi 2. Đặt Khi đó: Vì Do đó Vậy . Ví dụ 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số sau chỉ nhận giá trị dương : Lời giải: Đặt Ta có: Do Hàm số chỉ nhận giá trị dương . Vậy là giá trị cần tìm. Ví dụ 4. Tìm để hàm số xác định với mọi x Lời giải: Hàm số xác định với mọi (1) đúng khi đó ta có: Ví dụ 5. Cho các góc nhọn thỏa mãn . Chứng minh rằng: Lời giải: Ta có hàm số đồng biến trên khoảng Và . Giả sử Suy ra: Mâu thuẫn với Giả sử Suy ra: Mâu thuẫn với Nếu đúng. Vậy . Ví dụ 6. Tìm gtln và gtnn của các hàm sau : 1. 2. Lời giải: 1. Xét phương trình : phương trình có nghiệm Vậy . 2. Do hàm số xác định với Xét phương trình : Phương trình có nghiệm Vậy . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1 Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , đạt được khi . Giá trị nhỏ nhất bằng , đạt được khi . Bài 2. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng , đạt được khi Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng , đạt được khi . Bài 3. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có: Bài 4. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có: Bài 5. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có: Bài 6. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có: Bài 7. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Đặt . Do . Vậy đạt được khi . đạt được khi . Bài 8. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Áp dụng BĐT . Đẳng thức xảy ra khi . Ta có: . Vậy , đạt được khi . , đạt được khi . Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau , Tức là: . Bài 9. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có : trong đó thỏa Suy ra . Bài 10. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: Suy ra . Bài 11. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: . Mà Từ đó ta có được: . Bài 12. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có: đạt được khi đạt được khi Bài 13. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có: đạt được khi đạt được khi Bài 14. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. , B. , C. , D. , Lời giải: Ta có và Mà Suy ra đạt được khi đạt được khi Bài 15. Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: đạt được khi Không tông tại . Bài 16. Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: Đặt Suy ra Bảng biến thiên Vậy đạt được khi . Không tồn tại . Bài 17. Tìm để hàm số xác định với mọi . A. B. C. D. Lời giải: Hàm số xác định với mọi Do . Bài 18. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: . Suy ra: Bài 19. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: . Ta có: . Suy ra: Bài 20. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: . Suy ra: Bài 21. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: Suy ra: Bài 22. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: . Suy ra: Bài 23. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: . Suy ra: Bài 24. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: Suy ra: . Bài 25. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có: Suy ra: . Bài 26. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Xét phương trình: Phương trình có nghiệm Vậy . Bài 27. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Ta có ( do ) Vậy . Bài 28. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Lời giải: Đặt Khi đó: với Do . Bài 29. Tìm để các bất phương trình đúng với mọi A. B. C. D. Lời giải: Đặt Ta có: Do Suy ra yêu cầu bài toán . Bài 30. Tìm để các bất phương trình đúng với mọi A. B. C. D. Lời giải: Đặt (Do hàm số xác định trên ) Suy ra Yêu cầu bài toán . Bài 31. Tìm để các bất phương trình đúng với mọi A. B. C. D. Lời giải: Trước hết ta có: (*) Nên Suy ra: Nên (loại) Vậy là những giá trị cần tìm. Bài 32. Cho thỏa . Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. B. C. D. Lời giải: Ta có: Suy ra: Áp dụng bđt: Suy ra: . Đẳng thức xảy ra . Do đó: . Bài 33. Tìm để giá trị nhỏ nhất của hàm số lớn hơn . A. B. C. D. Lời giải: Ta có Yêu cầu bài toán .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_11_chu_de_ham_so_luong_giac_trinh_hoa_duy.doc