Giáo án Địa lí Lớp 11 - Bài 1-11 - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Thủy

Giáo án Địa lí Lớp 11 - Bài 1-11 - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Thủy

I. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế

1. Biểu hiện

- Thương mại thế giới.

- Đầu tư nước ngoài.

- Thị trường tài chính quốc tế .

- Các công ti xuyên quốc gia .

2. Hệ quả

- Thúc đẩy . và tăng trưởng .

- Đẩy nhanh .và khai thác triệt để ., tăng cường sự .

- Làm gia tăng nhanh chóng . trong từng quốc gia và giữa các nước.

II. Xu hướng khu vực hóa kinh tế

1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực

a. Nguyên nhân hình thành

- Do sự phát triển . và sức ép . trong khu vực và trên thế giới, các quốc gia có những nét tương đồng chung đã . lại với nhau.

b. Một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực: .

2. Hệ quả của khu vực hóa kinh tế

- Tích cực:

+ Thúc đẩy sự.

+ Tăng cường .thương mại, đầu tư dịch vụ.

+ Thúc đẩy quá trình . thị trường từng nước -> tạo lập những thị trường khu vực rộng lớn -> thúc đẩy quá trình .

- Tiêu cực:

Đặt ra nhiều vấn đề: .

 

docx 38 trang huemn72 5700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 11 - Bài 1-11 - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Bùi Thị Thủy
Học sinh: ..
Lớp ..
ĐẠI HỌC TÂN TẠO
TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU ĐẠI HỌC TÂN TẠO
TÀI LIỆU HỌC TẬP ĐỊA LÍ 11
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MĨ LATINH
CHÂU PHI
LIÊN BANG NGA
HOA KÌ
ASEAN
NHẬT BẢN
BÀI 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN 
KINH TẾ – XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC.
CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
I. Sự phân chia thành các nhóm nước
- Trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau của thế giới được chia làm 2 nhóm nước: .
- Các nước có GDP lớn, FDI nhiều, HDI cao
- Các nước ..thì ngược lại
- Trong các nước đang phát triển có một số nước đã trải qua công nghiệp hóa và đạt một số thành tựu trong CN gọi là các nước ( .)
II. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
Nhóm nước phát triển
Nhóm nước đang phát triển
-GDP/người
 (trên 25 000 USD)
-Cơ cấu GDP
Khu vực cao, khu vực và .. thấp
Khu vực chưa cao
-HDI
 ..(trên 0.8)
 (khoảng 0,6 – 0,7)
-Tuổi thọ TB
 . tuổi
 .. tuổi
III. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại:
- Thời gian xuất hiện: 
- Đặc trưng: ...
- Bốn công nghệ trụ cột: .
- Xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong lĩnh vực .. và ..’ chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ. 
’ Nền kinh tế : nền kinh tế dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. So sánh trình độ phát triển kinh tế xã hội của nhóm nước phát triển và đang phát triển.
2. Sắp xếp các thành tựu sau theo 4 ngành công nghệ trụ cột trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại: sinh học (S), vật liệu (V), năng lượng (N) và thông tin (T)
a. Tạo ta các vi mạch, chíp điện tử có tốc độ cao, kĩ thuật số hóa, cáp sợi quang.
b. Tạo ra những giống mới không có trong tự nhiên.
c. Tạo ra những vật liệu chuyên dụng mới, với nhiều tính năng mới.
d. Sử dụng ngày càng nhiều các dạng năng lượng mới.
e. Nâng cao năng lực con người trong truyền tải, xử lí và lưu giữ thông tin.
f. Tăng cường sử dụng năng lượng hạt nhân, mặt trời, sinh học, thủy triều 
g. Tạo ra các vật liệu siêu dẫn, vật liệu composit.
h. Tạo ra những bước quan trọng trong chẩn đoán và điều trị bệnh.
3. Tìm hiểu về những đặc điểm của cuộc cách mạng 4.0 hiện nay. (về nhà)
BÀI 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HOÁ KINH TẾ
* Toàn cầu hóa là quá trình ....................các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ............... đến ......................, ...................Toàn cầu hóa có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế – xã hội thế giới.
I. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế
1. Biểu hiện
- Thương mại thế giới.....................................
- Đầu tư nước ngoài.........................................
- Thị trường tài chính quốc tế ..........................
- Các công ti xuyên quốc gia ....................................................
2. Hệ quả
- Thúc đẩy ............................................... và tăng trưởng ..............................................
- Đẩy nhanh ........................và khai thác triệt để ................................, tăng cường sự ..........................................
- Làm gia tăng nhanh chóng ............................................ trong từng quốc gia và giữa các nước.
II. Xu hướng khu vực hóa kinh tế
1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
a. Nguyên nhân hình thành
- Do sự phát triển ...................... và sức ép ....................... trong khu vực và trên thế giới, các quốc gia có những nét tương đồng chung đã ......................... lại với nhau.
b. Một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực: ...................................................................
2. Hệ quả của khu vực hóa kinh tế
- Tích cực:
+ Thúc đẩy sự.............................................
+ Tăng cường ............................thương mại, đầu tư dịch vụ.
+ Thúc đẩy quá trình ................. thị trường từng nước -> tạo lập những thị trường khu vực rộng lớn -> thúc đẩy quá trình ........................
- Tiêu cực: 
Đặt ra nhiều vấn đề: .............................................................. 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Trình bày các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế. Nêu ví dụ minh họa.
2. Xác định trên bản đồ ”Các nước trên thế giới” (trang 4-5) thành viên của các tổ chức EU, ASEAN, NAFTA, MERCOSUR.
---------------------------------------
BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU
I. Dân số
1. Bùng nổ dân số
- Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là vào thời gian ..
- Dân số TG 2005 là tỉ người ; 2015 khoảng tỉ người.
- Sự bùng nổ dân số thế giới hiện nay chủ yếu ở các nước .. (80% số dân, 95% số dân tăng hàng năm của thế giới).
2. Già hóa dân số:Dân số thế giới ngày càng già đi.
a. Biểu hiện
- Tỉ lệ dưới 15 tuổi ngày càng ..., tỉ lệ trên 65 tuổi ngày càng , tuổi thọ ngày càng .
- Nhóm nước có cơ cấu dân số già.
- Nhóm nước . có cơ cấu dân số trẻ.
b. Hậu quả
- Thiếu ..
- Chi phí phúc lợi cho người già .
II. Môi trường
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ô dôn
- Biểu hiện:
+ Hiệu ứng , trái đất ., biến đổi ..
+ Mưa .., suy giảm ..
- Nguyên nhân: Khí thải từ sản xuất và sinh hoạt ( .., ..)
- Hậu quả: Ảnh hưởng đến ., sự . của con người và sinh vật.
2. Ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương
- Biểu hiện: Nguồn nước ngọt, nước biển và đại dương bị ..
- Nguyên nhân: Do chất thải từ ... và . chưa qua xử lí thải vào các sông, hồ, .., ., rác thải trên biển...
- Hậu quả: Hơn 1 tỉ người thiếu , ô nhiễm , đe dọa . biển...
3. Suy giảm đa dạng sinh học
- Biểu hiện: Nhiều loại sinh vật bị .., mất nhiều . 
-Nguyên nhân: . quá mức, ., ...... môi trường.
- Hậu quả: Mất nhiều , ., , .., 
III. Một số vấn đề khác
- Nạn đã xuất hiện trên toàn thế giới.
- Các hoạt động kinh tế ngầm đã trở thành mối đe dọa đối với .. và .. thế giới.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Đề xuất một số giải pháp cho cá nhân và cộng đồng để góp phần bảo vệ môi trường cũng như bảo vệ các nguồn tài nguyên:
2. Kể tên một số vấn đề mang tính chất toàn cầu hiện nay. Trình bày nguyên nhân, hiện trạng, đề xuất giải pháp về một vấn đề mà em cho là cấp thiết nhất.
-----------------------------------------
BÀI 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC 
CỦA TOÀN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.
1. Những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
CƠ HỘI
THÁCH THỨC
1. Tự do hóa thương mại
2. Cách mạng khoa học công nghệ
3. Mở rộng giao lưu văn hóa giữa các nước, nhóm nước
4. Chuyển giao công nghệ từ các nước phát triển
5. Tiếp nhận công nghệ hiện đại
6. Chuyển giao các thành tựu (KHCN, kinh nghiệm quản lý)
7. Đa phương hóa và đa dạng hóa quan hệ quốc tế
2. Trình bày báo cáo.
-----------------------------------------
BÀI 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
Tiết 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI
I. Một số vấn đề về tự nhiên
- Khí hậu đặc trưng: .......................
- Cảnh quan chính: .......................,.....................
- Tài nguyên: ....................................
+ Khoáng sản: ......................
+ Rừng ven hoang mạc bị khai thác ...................... à Hiện tượng..................................
* Biện pháp khắc phục:
- Khai thác ..................... tài nguyên thiên nhiên.
- Tăng cường ..............................
II. Một số vấn đề về dân cư – xã hội
1. Dân cư
- Dân số ..............................
- Tỷ lệ sinh ..................
- Tuổi thọ trung bình .....................
2. Xã hội
- Xung đột ...................... làm nhiều người chết..
- Tình trạng ............................ nặng nề.
- Bệnh tật ....................: HIV (2/3 số người nhiễm HIV của thế giới), sốt rét, ebola 
- Chỉ số ................ thấp.
- Trình độ dân trí.............
* Hiện nay đã được nhiều tổ chức quốc tế giúp đỡ, hỗ trợ à phát triển theo chiều hướng tích cực.
III. Một số vấn đề về kinh tế
- Kinh tế ..................................
+ Tốc độ tăng trưởng GDP.............. và...........................
+ Tỉ lệ đóng góp vào GDP toàn cầu ..............(1,9%)
+ GDP/người................
+ Cơ sở hạ tầng ...................
- Nguyên nhân: 
+ Hậu quả sự thống trị của.......................................
+ Xung đột...........................
+ Khả năng .................. kém.
+ Dân số ...
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Kể tên một số vấn đề khó khăn của các nước Châu Phi trong phát triển kinh tế và giải pháp khắc phục.
2. Tìm hiểu một số quan hệ hợp tác hỗ trợ phát triển kinh tế của Việt Nam với các nước Châu Phi.
-----------------------------------------
Tiết 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH
I. Một số vấn đề tự nhiên, dân cư và xã hội
1. Tự nhiên
- Khí hậu: ..
- Cảnh quan chính: 
- Khoáng sản .: kim loại màu, kim loại quí, nhiên liệu.
- Đất đai, khí hậu thuận lợi ...
2. Dân cư – xã hội:
- Dân cư .., còn ...
- Chênh lệch giàu nghèo .
- Đô thị hóa .
à Tỉ lệ dân thành thị nhưng đời sống còn nhiều ..
II. Một số vấn đề về kinh tế
- Kinh tế tăng trưởng 
- Tình hình chính trị ..
- Đầu tư nước ngoài ..
- Nợ nước ngoài ..
- Phụ thuộc vào 
* Nguyên nhân:
- Duy trì chế độ lâu dài.
- Các thế lực cản trở phát triển xã hội.
- Đường lối phát triển kinh tế chưa đúng đắn.
* Giải pháp:
- Củng cố .
- Phát triển ..
- Quốc hữu hóa 1 số ngành kinh tế. Tiến hành .
- Tăng cường và mở rộng ...
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Vì sao các nước Mĩ Latinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo khổ ở khu vực này lại cao?
2. Vì sao tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ Latinh cao nhưng đời sống người dân còn nhiều khó khăn?
-----------------------------------------
Tiết 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á
I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
1. Khu vực Tây Nam Á
- Diện tích gần triệu km2, dân số .. triệu người
- Giàu tài nguyên , tập trung nhiều ở 
- Đây là nơi xuất phát của nhiều .. và .
- Ngày nay đa phần người dân theo .., tuy nhiên bị chia rẽ thành nhiều .., gây mất ổn định
2. Khu vực Trung Á
- Diện tích khoảng triệu km2
-Giàu TN thiên nhiên: ..
- Khí hậu .., nếu giải quyết được vấn đề .. có thể phát triển .. và cây ..
- Có các phát triển chăn nuôi
- Là khu vực , mật độ dân số , dân cư đa phần theo ..
- Là nơi giao thoa của 
II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và Trung Á
1. Vai trò cung cấp dầu mỏ
- Khu vực này giàu tài nguyên .........., riêng Tây Nam Á chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới à Giữ vai trò quan trọng trong việc . cho thế giới
- Bị các cường quốc .
2. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố
a. Hiện tượng
- Luôn xảy ra các cuộc , xung đột giữa các ., .., , .., nạn khủng bố
- Hình thành các phong trào , tệ nạn ở nhiều quốc gia
b. Nguyên nhân:
- Do tranh chấp ..: Đất đai, tài nguyên, môi trường sống.
- Do khác biệt về ., định kiến về tôn giáo, dân tộc có nguồn gốc từ .
- Do các thế lực bên ngoài can thiệm nhằm vụ lợi.
c. Hậu quả:
- Gây .. ở mỗi quốc gia, trong khu vực và làm ảnh hưởng tới các khu vực khác.
- Đời sống nhân dân bị đe dọa và không được cải thiện, kinh tế bị hủy hoại và chậm phát triển.
- Ảnh hưởng tới giá dầu và phát triển kinh tế của thế giới.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Tìm hiểu về xung đột giữa Ixraen và Palextin.
2. Tìm hiểu về tổ chức Hồi giáo tự xưng IS.
à Vấn đề nghiêm trọng hiện nay ở Trung Đông là gì? Nó đe dọa như thế nào với thế giới?
------------------------------------
ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT
BÀI 6: HỢP CHỦNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí:
1. Lãnh thổ:Gồm phần chính
- Phần rộng lớn ở .
- .
- .
2. Vị trí địa lí
- Nằm ở bán cầu ..
- Giữa 2 đại dương: . và ..
- Giáp . và ..
II. Điều kiện tự nhiên
1. Phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ: Phân hóa thành 3 vùng tự nhiên
Vùng 
Tây
Trung tâm
Đông
Địa hình
- Hệ thống núi trẻ .. (cao trên 2000), xen kẽ là các ., .
- Ven biển có các .nhỏ hẹp.
- Phía Tây và Bắc: .. .
- Phía Nam: .
- Dãy núi già 
- Các . ven Đại Tây Dương
Khí hậu
- Trong các bồn địa: .. và ..
- Ven biển: . và .
- Phía Bắc: ..
- Phía Nam: 
- Dãy Apalat: ..
- Ven biển: . và ... 
Tài nguyên
- Khoáng sản kim loại màu ( ).
- Tài nguyên .
- Diện tích . lớn.
- ........... ở đồng bằng.
- Khoáng sản: .. ..
- . màu mỡ, rộng lớn.
- Khoáng sản: .. .
- phong phú.
- ... màu mỡ, diện tích lớn.
2. Bán đảo Alaska và quần đảo Hawaii
- Bán đảo Alaska: địa hình .., khí hậu .., giàu tài nguyên ..
- Quần đảo Hawaii: Giàu tiềm năng về và ..
III. Dân cư Hoa Kì
1. Dân số
- Đứng thứ thế giới sau . và ..
- Tăng , chủ yếu do à đem lại .. , nguồn . ., lực lượng lao động lớn.
- Có xu hướng ..
2. Thành phần dân cư:
Thành phần đa dạng: + Nhiều nhất là nguồn gốc .: 83%
	 + Châu Phi, châu Á, Mĩ latinh.
 + Bản địa 1% 
à Sự bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư à khó khăn cho sự phát triển kinh tế xã hội
3. Phân bố dân cư
- Phân bố .: đông đúc ở vùng ., ven . và .; thưa thớt ở vùng .. và vùng ..
- Xu hướng từ . chuyển về .. và ven bờ ...
- Dân thành thị chiếm % (2004), 91,8% tập trung ở các thành phố à hạn chế những mặt tiêu cực của đô thị.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
Sắp xếp ý ở cột A và B sao cho đúng:
A. Các vùng
B. Đặc điểm
1. Vùng phía Tây
2. Vùng trung tâm
3. Vùng phía Đông
a. Còn gọi là vùng Cooc-đi-e
b. Gồm dãy núi già A-pa-lat
c. Có các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
d. Có các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
e. Đồng bằng rộng lớn, phù sa màu mỡ
f. Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếm
g. Có rất nhiều than đá và quặng sắt
h. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt
i. Phía Tây và bắc có địa hình gò đồi
j. Bồn địa và cao nguyên khô cằn
k. Khí hậu ôn đới hải dương
l. Khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam
TIẾT 2: KINH TẾ
I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới
- Giữ vị trí thế giới từ 1890 đến nay.
- GDP: >16 000 Tỉ USD (2013)
- GDP/người: USD
II. Các ngành kinh tế
1. Dịch vụ
a, Ngoại thương
- Tổng kim ngạch XNK 2004: tỉ USD
- Chiếm: .% tổng kim ngạch ngoại thương thế giới
- Thường xuyên nhập siêu
- Năm 2004, nhập siêu: 707,2 tỉ USD
b, Giao thông vận tải
- Hiện đại nhất thế giới
- Hàng không: .. hãng hàng không; . tổng số hành khác so với thế giới
- Đường bộ: 6,43 triệu km đường ô tô, 226,6 nghìn km đường sắt
- Vận tải biển và đường ống: .
c, Tài chính, TTLL và du lịch
+ Tài chính
- Có mặt . à nguồn thu lớn, nhiều lợi thế
- 600.000 tổ chức ..
- Thu hút 7 triệu lao động
+ Thông tin liên lạc
- Rất ., cung cấp cho nhiều nước
- Nhiều vệ tinh, thiết lập hệ thống ..
+ Du lịch 
- Phát triển mạnh: 1,4 tỉ lượt người du lịch trong nước, 50 triệu khách nước ngoài (2001)
- Doanh thu năm 2004: 74,5 tỉ USD
2. Công nghiệp
- Cơ cấu ngành .., gồm 3 nhóm ngành:
+ Công nghiệp ..Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước, thu hút: 40 triệu lao động
+ Công nghiệp : Đa dạng, từ nhiều nguồn khác nhau ( .. )
+ Công nghiệp .: Nhất thế giới: ... Nhì thế giới: . .. Ba thế giới: 
- Cơ cấu có sự thay đổi: Tăng các ngành .., giảm các ngành ...
- Phân bố: Trước đây tập trung ở vùng ., hiện nay mở rộng xuống phía ..và ven ..
3. Nông nghiệp
- Nền nông nghiệp ., cao, gắn với công nghiệp . và thị trường tiêu thụ.
- Sản lượng , nhưng chỉ chiếm khoảng 2% GDP
- Hiện nay có sự thay đổi cơ cấu: Giảm các hoạt động , tăng ...
- Hình thức chủ yếu là .. với quy mô diện tích lớn.
- Hoa Kì đứng đầu thế giới về . nông sản.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và giải thích nguyên nhân.
TIẾT 3: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ SẢN XUẤT CỦA HOA KÌ
1. Phân hóa lãnh thổ nông nghiệp
Khu vực
Cây lương thực
Cây CN, cây ăn quả và rau xanh
Chăn nuôi
Phía Đông
Trung tâm
Các bang phía Bắc
Các bang ở giữa
Các bang phía Nam
Phía Tây
2. Phân hóa lãnh thổ công nghiệp
Các ngành công nghiệp chính
Vùng Đông Bắc
Vùng phía Nam
Vùng phía Tây
Các ngành công nghiệp truyền thống
Các ngành công nghiệp hiện đại
--------------------------------------
BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Tiết 1: EU – LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI
Quá trình hình thành và phát triển.
Sự ra đời và phát triển.
- Sau chiến tranh TG II, các nước Tây Âu tăng cường liên kết, hợp tác.
+ 1951: Thành lập .........................................................
+1957: cộng đồng ............................................. (tiền thân của Liên minh Châu Âu)
+1958: cộng đồng ..............................................
+1967: Thành lập ............................................. trên cơ sở hợp nhất 3 tổ chức trên.
+1993: ............................................ đổi tên thành ............................................
-Từ 6 nước thành viên ban đầu, hiện nay Liên minh châu Âu đã có 28 nước thành viên (2013)
Mục đích và thể chế:
- Mục đích của EU: 
+ Xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông ........................, ......................, ........................., ...........................
+ Liên minh toàn diện: ...................................................................................................................
- Các cơ quan đầu não của EU:
+ ......................................
+ ............................................
+ ....................................................
+ ...........................................
Những cơ quan này quyết định các vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị của các nước thành viên.
EU – Liên kết khu vực lớn trên thế giới.
EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn nhất trên thế giới.
- EU đã hình thành thị trường chung, đảm bảo cho ., .., .., tự do lưu thông.
- EU sử dụng đồng tiền chung , thuận lợi trong giao lưu kinh tế giữa các nước thành viên.
Nhờ những thành công đó, EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. 
Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
- Nền kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào và dẫn đầu TG về .
- Các nước EU dỡ bỏ à hàng hóa lưu thông, chiếm 37,7% giá trị xuất khẩu của TG.
- EU trở thành bạn hàng lớn nhất của các nước ..
- Trong chính sách thương mại, EU hạn chế nhập một số mặt hàng ., đồng thời có chính sách trợ giá cho ..
Tiết 2: EU – HỢP TÁC LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN
Thị trường chung Châu Âu
1. Tự do lưu chuyển
- EU thiết lập thị trường chung Châu Âu từ .
- Bốn mặt tự do lưu thông là:
+ Tự do ..
+ Tự do .
+ Tự do 
+ Tự do .
- Ý nghĩa của tự do lưu thông:
+ Tăng cường tính thống nhất.
+ Xóa bỏ những trở ngại trong .
+ Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng .. của EU đối với các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
2. Euro – đồng tiền chung của Châu Âu:
- Đồng tiền chung Euro được sử dụng từ năm .. đến nay ở EU
- Lợi thế:
+ Nâng cao sức cạnh tranh của châu Âu.
+ Xóa bỏ rủi ro khi .
+ Tạo thuận lợi cho việc . trong EU.
+ Đơn giản hóa công tác .. của các doanh nghiệp ...
Hợp tác trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ
1. Dự án Airbus
- , , . sáng lập.
- Trụ sở: .. ( ..)
- Cạnh tranh có hiệu quả với các hãng sản xuất máy bay hàng đầu của Hoa Kỳ.
2. Đường hầm giao thông biển Manche
- Nối với ...
- Hoàn thành năm ...
- Vận chuyển hàng hóa thuận lợi từ . sang .. và ngược lại.
Liên kết vùng ở Châu Âu (Euroregion).
1. Khái niệm:
- KN: Là khu vực . ở Châu Âu mà ở đó các hoạt động sâu rộng giữa các nước khác nhau đuợc thực hiện trên tinh thần .. và đem lại .. cho các thành viên tham gia.
1. Liên kết vùng Maxơ rainơ.
+ Vị trí: khu vực biên giới 3 nước , ., 
+ Hoạt động:
- ..
- ..
- ..
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
Tìm hiểu về tiến trình Brexit.
TIẾT 3: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU
I – Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất.
Việc hình thành thị trường chung Châu Âu và việc sử dụng đồng tiền chung Euro đã tạo ra thuận những thuận lợi cho các nước thành viên EU:
II – Tìm hiểu vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới
1. Vẽ biểu đồ:
BIỂU ĐỒ TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
Chú thích:	EU	Hoa Kì
	Nhật Bản	Trung Quốc
	Ấn Độ	Các nước còn lại
2. Nhận xét về vị trí kinh tế của Châu Âu trên trường quốc tế
---------------------------------------------
RÈN LUYỆN KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ
1. Kĩ năng xác định dạng biểu đồ
2. Kĩ năng vẽ biểu đồ
3. Kĩ năng nhận xét biểu đồ
---------------------------------------------
BÀI 8: LIÊN BANG NGA
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Tự nhiên:
1. Vị trị địa lý, phạm vi lãnh thổ.
- Diện tích: triệu km2, lớn TG
- Lãnh thổ trải dài ở phần và .
- Giáp ..nước, lãnh thổ trải rộng trên múi giờ.
à Giao lưu thuận tiện với nhiều nước, thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên.
2. Đặc điểm tự nhiên và TNTN
a. Địa hình:
 Dòng sông .. chia LBN thành hai phần:
+ Phía Tây: chủ yếu là , gồm đồng bằng cao, màu mỡ. Đồng bằng . nhiều đầm lầy, nhiều dầu mỏ, khí đốt.
+ Dãy Uran: giàu khoáng sản: .. thuận lợi cho phát triển ...
+ Phía Đông: Chủ yếu là .và ., giàu tài nguyên .., .
b. Khoáng sản: đa dạng và phong phú ( .. ) trữ lượng lớn nhất nhì thế giới.
c. Rừng: Có diện tích thế giới.
d. Sông hồ: nhiều sông lớn, có giá trị ., hồ .sâu nhất thế giới.
e. Khí hậu:phần lớn lãnh thổ có khí hậu , phía Bắc khí hậu .., phần phía Nam có khí hậu ..
*Đánh giá:
Thuận lợi: Phát triển kinh tế .
Khó khăn: Nhiều vùng có khí hậu ., .
Khoáng sản phân bố ở những nơi khó . và ..
Dân cư và xã hội:
Dân cư:
- Dân số đông: .. triệu người (2005), đứng thứ thế giới.
- Dân số ngày càng do tỷ suất sinh , nhiều người ra nước ngoài sinh sống nên thiếu .
- Dân cư phân bố .: tập trung ở phía .., 70% dân số sống ở ..
Xã hội:
- Nhiều công trình ., tác phẩm , nhiều công trình .. lớn có giá trị.
- Đội ngũ khoa học, kỹ sư, kỹ thuật viên lành nghề đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi.
- Trình độ học vấn ...
àThuận lợi cho LBN tiếp thu thành tựu . thế giới và thu hút nước ngoài.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Nêu những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế Liên Bang Nga
2. Nêu một số tác phẩm văn học nghệ thuật nổi tiếng của Liên Bang Nga
Tiết 2: KINH TẾ
I. Quá trình phát triển kinh tế
1. LBN từng là trụ cột của Liên Xô.
- Sau khi thành công, . được thành lập, Liên Bang Nga trở thành trụ cột của ...
2. Thời kỳ đầy khó khăn, biến động (thập niên 90 thế kỷ XX)
Năm 1991, ..tan rã, Liên Bang Nga rơi vào thời kì khó khăn, biến động:
- Tốc độ tăng trưởng GDP ...
- Sản lượng các ngành kinh tế ..
- Đời sống nhân dân gặp nhiều ...
- Vị thế của LBN trên trường quốc tế .
- Tình hình chính trị, xã hội ..
3. Nền kinh tế đang đi lên để trở lại cường quốc.
a. Chiến lược kinh tế mới:
- Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi ...
- Tiếp tục xây dựng nền ..
- Mở rộng , coi trọng .
- Nâng cao đời sống nhân dân.
- Khôi phục lại vị trí ..
b. Thành tựu:
- Sản lượng các ngành kinh tế ...
- Dự trữ ngoại tệ .
- Giá trị xuất siêu ..
- Thanh toán xong ...
- Nằm trong 8 nước có nền hàng đầu thế giới (G8).
* Khó khăn:
- 
- .
II. Các ngành kinh tế
1. Công nghiệp:
+ Vai trò: Là ngành của nền kinh tế.
- Các ngành công nghiệp truyền thống: ...
- . là ngành mũi nhọn.
- Các ngành công nghiệp hiện đại: .. .
- Phân bố: tập trung chủ yếu ở , . và ...
2. Nông nghiệp:
- LB Nga có .. lớn à thuận lợi phát triển ..
- Sản lượng lương thực đạt 78,2 triệu tấn và xuất khẩu đạt trên 10 triệu tấn (2005)
3. Dịch vụ:
- GTVT phát triển hiện đại.
+ Hệ thống đường sắt xuyên và đường sắt ...
+ Hệ thống .. ở Mat – xco – va.
- là ngành quan trọng, là nước xuất siêu.
- Các trung tâm dịch vụ lớn nhất: ., ...
III. Một số vùng kinh tế quan trọng
- Vùng Trung ương: Kinh tế .., .. nhất. Có Maxcova là trung tâm kinh tế, chính trị của cả nước.
- Vùng Trung tâm đất đen: Có dải đất đen .., thuận lợi phát triển 
- Vùng Uran: Giàu tài nguyên, thuận lợi phát triển 
- Vùng Viễn Đông: Giàu tài nguyên, có tiềm năng phát triển kinh tế 
IV.Quan hệ Việt – Nga trong bối cảnh quốc tế mới.
- Là mối quan hệ ., nối tiếp mối quan hệ Xô – Việt trước đây.
- Quan hệ ., hai bên cùng có lợi.
- Hợp tác trên nhiều mặt: . 
TIẾT 3: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của LB Nga
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga qua các năm và nhận xét
2. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp Liên Bang Nga
Sự phân bố cây trồng vật nuôi chủ yếu của Liên Bang Nga:
- Phía Tây:Sản xuất nông nghiệp tập trung ở đồng bằng và .
+ Cây trồng:	
+ Vật nuôi:	
- Phía Đông:
+ Cây trồng: Chủ yếu là 
+ Vật nuôi: ...
* Giải thích nguyên nhân:
BÀI 9: NHẬT BẢN
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
I. Tự nhiên
- Đất nước .., ở phía . châu Á, dài trên 3.800km
- Gồm đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ
- Có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau à nhiều .. lớn
- Địa hình chủ yếu ..; sông .., ..; bờ biển nhiều , ; đồng bằng ven biển .
- Khí hậu , thay đổi từ Bắc xuống Nam ( .. và )
- Nghèo tài nguyên: 
- Nhiều thiên tai: .
II.Dân cư
- Là nước .
- Tốc độ tăng dân số hàng năm . và . (0,1%, 2005)
- Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng à thiếu nguồn ., sức ép lớn đến kinh tế - xã hội.
- Lao động ., tính . và tinh thần trách nhiệm cao, coi trọng .
III. Tình hình phát triển kinh tế
1. Giai đoạn 1950 - 1973
a. Tình hình
- Kinh tế Nhật Bản bị suy sụp nghiêm trọng sau .
- Năm ..khôi phục nền kinh tế ngang mức trước chiến tranh.
- . phát triển với tốc độ cao.
b. Nguyên nhân
- Chú trọng đầu tư công nghiệp, tăng , áp dụng mới.
- Tập trung cao độ phát triển các ngành ., có .. theo từng giai đoạn.
- Duy trì cơ cấu .
2. Giai đoạn 1973 – 2005
- 1973 – 1974 và 1979 – 1980 tốc độ .(2,6%, 1980) lí do: ..
- 1986 – 1980 tăng 5,3% do .. 
- Từ năm 1991 tốc độ .
- Nhật Bản đứng . thế giới về kinh tế, khoa học – kĩ thuật và tài chính.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Nhật Bản là một quần đảo nằm trong
	A. Đại Tây Dương	B. Ấn Độ Dương
	C. Thái Bình Dương	D. Bắc Băng Dương
2. Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt đới là:
A. Nhật Bản là một quần đảo	B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa
C. Các dòng biển nóng và lạnh	D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc Nam
3. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:
	A. Vừa phát triển công nghiệp vừa phát triển nông nghiệp
	B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
	C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công
	D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm
4. Biện pháp nào sau đây không đúng với sự điều chỉnh chiến lược kinh tế của Nhật Bản sau năm 1973
	A. Đầu tư phát triển khoa học kỹ thuật và công nghệ
	B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm
	C. Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài
	D. Hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình
Tiết 2: CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ
I.Các ngành kinh tế
1. Công nghiệp:
- Giá trị sản xuất công nghiệp chiếm khoảng 30% GDP.
- Đứng thứ .thế giới sau .
- Các ngành chính :
+ Công nghiệp chế tạo: 
+ Công nghiệp sản xuất điện tử: 
+ Xây dựng và công trình công cộng.
+ Dệt: Ngành .của công nghiệp Nhật Bản.
- Phân bố: Ven biển, chủ yếu trên đảo ..
2. Dịch vụ:
- Dịch vụ đóng vai trò ., chiếm % GDP.
- Thương mại:
+ Đứng thứ .. Thế giới.
+ Luôn là nước .
- GTVT: 
+ Phát triển mạnh .
+ Các cảng lớn: . .
+ Giao thông đường ..và đường phát triển hiện đại.
3. Nông nghiệp:
- Giữ vai trò .. (1% trong GDP)
- Phát triển theo hướng , ứng dụng tiến bộ ..để nâng cao .. và ..
- Cây trồng chủ yếu là .
- Chăn nuôi phát triển theo phương pháp ..
- Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản được chú trọng
II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn:
- Hôn su: Vùng có diện tích .. và kinh tế . Nhật Bản, tập trung nhiều lớn.
- Kiu xiu: Phát triển ...
- Xi cô cư: đóng vai trò chủ yếu.
- Hocaido: Chủ yếu phát triển khai thác chế biến và ..
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Tìm hiểu về một số sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản.
2. Tại sao nông nghiệp Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế?
TIẾT 3: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
1. Vẽ biểu đồ:
2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại
Qua biểu đồ (bài tập 1) và các thông tin SGK, ta rút ra một số nhận xét về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản như sau:
- Giá trị xuất nhập khẩu: , ..
- Là nước ..
- Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu:
+ Xuất khẩu: 
+ Nhập khẩu: 
- Các bạn hàng lớn: .
- Nhật Bản đứng đầu thế giới về .
---------------------------------------
BÀI 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Diện tích . triệu km2, rộng thứ .thế giới.
Trải dài trên nhiều kinh tuyến và vĩ tuyến, tiếp giáp và .. nước, trong đó có ...
Nằm phía Châu Á, gần nhiều nước và khu vực có kinh tế phát triển sôi động như ...
Trung Quốc có . tỉnh, . thành phố trực thuộc trung ương, . khu tự trị, . đặc khu hành chính.
Đánh giá:
Rộng lớn => thiên nhiên .
Vị trí thuận lợi mở rộng quan hệ kinh tế với các nước khác bằng .., .
Đường bờ biển dài => Phát triển ., có những .. lớn.
Khó khăn: ., . đất nước cũng như vùng biên giới.
II. Điều kiện tự nhiên
Chia làm 2 miền là miền Đông và miền Tây với điều kiện tự nhiên khác nhau, lấy kinh tuyến làm ranh giới.
1. Miền Đông:
Địa hình: .. rộng lớn, màu mỡ (ĐB , , .).
Khí hậu: và .
Sông ngòi: nhiều sông , nguồn nước .. ( , .).
Khoáng sản: . 
2. Miền Tây:
Địa hình: .. cao, . đồ sộ xen lẫn các ...
Khí hậu: . khắc nghiệt.
Sông ngòi: là nơi . các con sông lớn chảy về phía đông.
Khoáng sản: phong phú, trữ lượng lớn.( . )
III. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
Dân số: . tỉ người, chiếm dân số thế giới.
Có trên .dân tộc khác nhau, đông nhất là chiếm 90% dân số.
Tỉ lệ dân thành thị ngày càng ...
Dân cư phân bố .., tập trung chủ yếu ở (Các thành phố như: .. )
Trung Quốc đã tiến hành chính sách .. à tỉ suất gia tăng tự nhiên (còn 0,6%) nhưng gây hậu quả: ...
2. Xã hội
Nguồn dồi dào, truyền thống lao động .
Trung Quốc là nơi xuất phát của nhiều .. quan trọng trong lịch sử nhân loại: ..
Đầu tư phát triển :
+Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên chiếm gần 90%.
+Tiến hành ...
à Nâng cao chất lượng giáo dục, nâng cao trình độ lao động phục vụ cho phát triển kinh tế.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Nêu những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của miền Đông và miền Tây Trung Quốc đối với phát triển kinh tế.
2. Chính sách dân số mang lại những hệ quả tích cực và tiêu cực gì?
3. Tìm hiểu về các khu tự trị, đặc khu hành chính (Hồng Công, Ma cao) và Đảo Đài Loan. 
Tiết 2: KINH TẾ
I. Tình hình chung
Công cuộc .........

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dia_li_lop_11_bai_1_11_nam_hoc_2020_2021_bui_thi_thu.docx