Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Các kiến thức trong chương Nito- photpho
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề
- Rèn luyện kỹ năng suy luận logic.
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Nito và hợp chất của nito
2. Photpho và hợp chất của photpho
3. Phân bón hóa học.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Vừa trắc nghiệm, vừa có tự luận
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 21: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Các kiến thức trong chương Nito- photpho 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề - Rèn luyện kỹ năng suy luận logic. II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 1. Nito và hợp chất của nito 2. Photpho và hợp chất của photpho 3. Phân bón hóa học. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA Vừa trắc nghiệm, vừa có tự luận IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (kèm theo) V. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số HS vắng VI. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ( Kèm theo) 1.Đề kiểm tra. 2.Đáp án và hướng dẫn chấm. VII. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 2. Nhận xét, đánh gía, rút kinh nghiệm. A - BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 Nội dung chủ đề Lý thuyết Luyện tập Thực hành Tổng Nitơ và hợp chất của nitơ 5 1 0,5 6,5 Photpho và hợp chất của phốt pho 3 1 0,5 4,5 Phân bón hóa học 1 0 0 1 Tổng 9 2 1 12 Nội dung chủ đề Tổng số tiết Số tiết LT Chỉ số Trọng số Số câu Số điểm LT VD LT VD LT VD LT VD Nitơ và hợp chất của nitơ 6,5 5 4,5 2 37,5 16,67 4 2 1,6 0,8 Photpho và hợp chất của phốt pho 4,5 3 2,7 1,8 22,5 15 2 1 0,8 0,4 Phân bón hóa học 1 1 0,9 0 7,5 0 1 0 0,4 0 Tổng 12 9 8,1 3,9 67,5 32,5 7 3 2,8 1,2 H = 0,9 B - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Bài kiểm tra số 01 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Nitơ và hợp chất của nitơ - Biết được vị trí của nguyên tố ni tơ trong BTH -Biết được tính chất hóa học của nitơ -Biết được HNO3 có tính oxihoa - Biết HNO3 đặc nguội thụ động với Fe,Cr,Al -Biết được tính chất hóa học của muối amoni ,muối nitrat - Hiểu được các số oxihoa đặc trưng của nitơ -Hiểu được tính trơ ở đk thường của nitơ -Hiểu được , giải thích được tính oxihoa của HNO3 - Viết được phương trình hóa học mô tả tính chất hóa học của nitơ , tính chất hóa học của NH3 ; HNO3 và muối amoni . Vận dụng giải quyết được bài tập nâng cao về tính oxihoa của NO3- trong môi trường H+ Số câu hỏi 2câu 2câu 2câu 2câu 1câu 9câu 4 câu Số điểm 0,8 đ 0,8 đ 0,8 đ 4 đ 1 đ 6,4đ ( 64%) 2,55 đ ( 25,5 %) Photpho và hợp chất của phốt pho - Biết được vị trí của nguyên tố P trong BTH -Biết được tính chất hóa học của P -Biết được H3PO4 không có tính oxihoa -Hiểu đươc, giải thích được vì sao P vừa có tính oxihoa vừa có tính khử - Viết được phương trình hóa học mô tả tính chất hóa học của P , tính chất hóa học của H3PO4 -Xác định được sản phẩm muối tạo thành khi cho dung dịch NaOH tác dụng với H3PO4 Số câu hỏi 2 câu 1câu câu Số điểm 0,8đ 0,4đ 1,2 đ ( 12 %) Phân bón hóa học - Biết được các nguyên tố cung cấp cho cây trồng ứng với từng loại phân bón Số câu hỏi 1 câu 1câu 1 câu Số điểm 0,4 đ 1đ 0,4 đ 4 %) Tổng số câu Tổng số điểm 5 câu 2 đ (20 %) 3 câu 1,2 đ ( 12 %) 2câu 4đ (40%) 1câu 1 đ (10%) câu 10,0 đ (100%) C - ĐỀ KIỂM TRA; HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 Môn : HOÁ HỌC 11 Thời gian 45 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C Mã đề :155 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I - Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Vị trí của N trong bảng hệ thống tuần hoàn là : A.Chu kì 2 ,nhóm IIIA. B. Chu kì 3 , nhóm IIA. C.Chu kì 2 ,nhóm VA. D.Chu kì 2 ,nhóm IIIA. Câu 2.Dãy số oxihoa của Nitơ là A.-3,0,+1,+2,+3,+4;+5 B.-3,0,+1,+2,+3,+4 C.-3,0,+1,+2,+3,+4;+5 ; +6 D.-3,0,+1,+2,+3, Câu 3.Phản ứng NH3 + HCl ® NH4Cl . Chứng tỏ NH3 có tính A.Khử B. oxi hóa C.bazơ yếu D.axit Câu 4 .Kim lo¹i t¸c dông víi HNO3 lo·ng .s¶n phÈm khÝ sinh ra thêng lµ: A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O Câu 5. Cho phản ứng aFe + b HNO3 loãng ®c Fe(NO3)3 + d NO + d H2O giá trị của b là A.4. B. 3. C.6. D.10 Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dd HNO3 đặc, nóng thu được thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 17,92 lít Câu 7. §Ó nhËn biÕt ion PO43- ta dïng thuèc thö lµ A. HNO3. B. KNO3. C. AgNO3. D. NH4 NO3. Câu 8. Hai d¹ngthï h×nh chÝnh cña phèt pho lµ : A. phèt pho tr¾ng vµ phèt pho ®á. B. Phèt pho tr¾ng vµ phèt pho ®en. C. kim c¬ng vµ than ch×. D. Than ch× vµ fuleren Câu 9. Cho 0,02 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau phản ứng gồm : A. NaH2PO4 và H3PO4 dư B. Na3PO4 và NaOH dư C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4 Câu 10. Đé dinh dìng cña ph©n l©n ®îc ®¸nh gi¸ b»ng phÇn tr¨m khèi lîng cña A. K2O. B. N. C. P. D. P2O5. II. Phần tự luận( 6đ) C©u 1(3§) Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: NH4NO2 N2NONO2HNO3Mg(NO3)2MgO C©u 2 (2 §) Cho 0,64 gam Cu ph¶n øng võa ®ñ víi HNO3 lo·ng sinh ra ®îc V lÝt khÝ NO duy nhÊt (§KTC). ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra TÝnh V C©u 3 (1 §) Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. TÝnh Thể tích NO và N2O thu được HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C A C A A B C A D D (Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm) Đáp án phần tự luận C©u 1(3§) Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: NH4NO2 N2NONO2HNO3Mg(NO3)2MgO Câu 1 1.5 điểm Đáp án Điểm NH4NO2 N2 + 2 H2O 0.5 N2 + O2 2NO 0.5 2NO + O2 2NO2 0.5 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 0.5 3Mg + 8HNO33Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0.5 2Mg(NO3)22MgO + 4NO2 + O2 0.5 C©u 2 (2 §) Cho 0,64 gam Cu ph¶n øng võa ®ñ víi HNO3 lo·ng sinh ra ®îc V lÝt khÝ NO duy nhÊt (§KTC). ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra TÝnh V Câu 2 2 điểm ĐÁP ÁN Điểm = = 0,02 mol PTPƯ 3Cu + 8 HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 1đ Theo PTPƯ = = (mol) à V = 0,04/3 . 22,4 1 đ
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_22_kiem_tra_45_phut.doc