Sinh 11 - Ôn thi giữa kì I
Câu 1. .(1). là quá trình .(2). các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ .(3). được hấp thụ bởi hệ sắc tố thực vật”.(1), (2) và (3) lần lượt là
A. Quang hợp,tổng hợp,năng lượng ánh sáng. B. Quang hợp,tổng hợp,ATP
C. quang hợp, phân giải, năng lượng ánh sáng D. hô hấp, phân giải, năng lượng ánh sáng
Câu 2. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
A. Tích lũy năng lượng B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt đô môi trường D. Điều hòa không khí
Câu 3. Cấu tạo của lá như thế nào để phù hợp với chức năng quang hợp?
A. Lá to,dày,cứng B. To,dày,cứng,có nhiều gân
C. Lá có nhiều gân D. Lá có hình dạng bản,mỏng
Câu 4. Vì sao lá có màu lục?
A. Do lá có chứa diệp lục B. Do lá có chứa sắc tố carotenoit
C. Do lá có chứa sắc tố màu xanh tím D. Do lá có chứa sắc tố màu cam đỏ
Câu 5. Phần thịt lá nằm sát trên lớp biểu vì trên gồm các
A. Tế bào mô giậu B. Khí khổng C. Tầng cutin D. Tế bào bao bó mạch
Câu 6. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm
A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau,không chứa lục lạp.
B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau,chứa nhiều lục lạp.
C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau,chứa ít lục lạp.
D. Bao gồm các tế bào dãn cách,chứa nhiều lục lạp.
ÔN THI GIỮA KÌ I ( BÀI 8,9,12,15,16) I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1. ...(1).... là quá trình ...(2)... các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ ....(3).... được hấp thụ bởi hệ sắc tố thực vật”.(1), (2) và (3) lần lượt là A. Quang hợp,tổng hợp,năng lượng ánh sáng. B. Quang hợp,tổng hợp,ATP C. quang hợp, phân giải, năng lượng ánh sáng D. hô hấp, phân giải, năng lượng ánh sáng Câu 2. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ? Tích lũy năng lượng B. Tạo chất hữu cơ Cân bằng nhiệt đô môi trường D. Điều hòa không khí Câu 3. Cấu tạo của lá như thế nào để phù hợp với chức năng quang hợp? Lá to,dày,cứng B. To,dày,cứng,có nhiều gân C. Lá có nhiều gân D. Lá có hình dạng bản,mỏng Câu 4. Vì sao lá có màu lục? Do lá có chứa diệp lục B. Do lá có chứa sắc tố carotenoit C. Do lá có chứa sắc tố màu xanh tím D. Do lá có chứa sắc tố màu cam đỏ Câu 5. Phần thịt lá nằm sát trên lớp biểu vì trên gồm các Tế bào mô giậu B. Khí khổng C. Tầng cutin D. Tế bào bao bó mạch Câu 6. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau,không chứa lục lạp. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau,chứa nhiều lục lạp. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau,chứa ít lục lạp. Bao gồm các tế bào dãn cách,chứa nhiều lục lạp. Câu 7. Số lượng lục lạp trong lá có vai trò Làm cho lá xanh hơn Dự trữ lục lạp khi bị phân hủy Làm tổng diện tích lục lạp lớn hơn diện tích lá, tăng hiệu suất hấp thụ ánh sáng. Thay phiên hoạt động giữa các lục lạp trong quá trình quang hợp. Câu 8. Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là Không bào B. Riboxom C. Lục lạp D. Ti thể Câu 9. Cho các thành phần sau: I.Stroma II.Grana III.Lixozom IV. Tilacoit Các thành phần cấu trúc của lục lạp bao gồm I,II,III,IV B. I,II,III C. I,II,IV D. I,III,IV Câu 10. Thành phàn nào sau đây không phải là thành phần cấu trúc của lục lạp? I.Stroma II.Grana III.Lixozom IV.Tilacoit A. IV B. II C. I D.III Câu 11. Các tilacoit không chứa Các sắc tố B. Các trung tâm phản ứng C. Chuỗi truyền electron D. Enzim cacboxi hóa Câu 12. Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp Màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng Xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp Cả 3 phương án trên. Câu 13. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm Diệp lục a và diệp lục b B. Diệp lục a và carotenoit C. Diệp lục b và carotenoit D. Diệp lục và carotenoit Câu 14. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ Chuyển hóa năng lượng hóa năng thành quang năng. Tổng hợp glucozo Tiếp nhận CO2 Hấp thụ năng lượng ánh sáng Câu 15. Carotenoit có nhiều trong Khoai mì B. Xà lách C. Lá xanh D. Cà rốt Câu 16. Có thể sử dụng hóa chất nào sau dây để phát hiện diệp lục và carotenoit? Dung dịch Iot B. Dung dịch cồn 90-600 C. Dung dich KCl D. Dung dịch H2SO4 Câu 17. Trong giờ thực hành chiết rút diệp lục và carôtenôit ở thực vật, bốn nhóm học sinh đã sử dụng mẫu vật và dung môi như sau: Cho biết thí nghiệm được tiến hành theo đúng quy trình.Dự đoán nào sau đây về kết quả thí nghiệm là không đúng? Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu vàng. Dịch chiết thí nghiẹm ở nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục. Dịch chiết ở tất cả các cốc đối chứng đều không có màu. Câu 18. Cho các phát biểu sau: (I). Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (II). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học (III). Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của Sinh giới (IV). Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển (V). Điều hòa không khí Số phát biểu đúng về vai trò của quang hợp là 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Vai trò nào dưới đây không thuộc quá trình quang hợp? Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ Biến đổi chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống trên Trái đất. Làm trong sạch bầu khí quyển Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động của sinh vật dị dưỡng Câu 20. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây? Cung cấp thức ăn cho sinh vật Chuyển hóa quang năng thành hóa năng Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng Điều hòa không khí Câu 21. Lá có các đặc điểm nào dưới đây phù hợp với chức năng quang hợp? I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang II. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2 mô giậu chứa nhiều lục lạp. III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp. IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí. I,II,III,IV B. I,II,IV C. I,II,III D. II,III,IV Câu 22. Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? Tất cả khi khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng Có diện tích bề mặt lớn Có phiến lá mỏng Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn Câu 23. Cấu tạo nào của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng ? I. Tất cả khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng II. Có diện tích bề mặt lớn III. Phiến lá mỏng IV. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn. I,III,IV B. I,II C. II,III D. II,III,IV. Câu 24. Đặc điểm hình thái của lá giúp cây hấp thụ nhiều tia sáng là Có khí khổng B. Có hệ gân lá C. Có diện tích bề mặt lớn. D. Có lục lạp Câu 25. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá Có khí khổng B. Có hệ gân lá C. Có diện tích bề mặt lớn D. Có lục lạp Câu 26. Lá cây có màu xanh lục vì Diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục B. Diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục Carotenoit hấp thụ ánh sáng màu xanh lục D. Các tia sáng màu xanh lục k đc dl hấp thụ Câu 27. Nhờ đặc điểm nào mà trong diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá chứa chúng? Do số lượng lục lạp trong lá lớn Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc Do lá có hình phiến mỏng,còn tế bào lá có hình khối Do lục lạp được sản sinh liên tục trong tế bào lá Câu 28. Số lượng lớn lục lạp trong lá có vai trò Làm cho lá xanh hơn Dự trữ lục lạp khi nó bị phân hủy Làm tổng diện tích lục lạp lớn hơn diện tích lá,tăng hiệu suất hấp thụ ánh sáng Thay phiên hoạt động giữa các lục lạp trong quá trình quang hợp Câu 29. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở Chất nền stroma B. Màng tilacoit C. Xoang tilacoit D. Ti thể Câu 30. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là Diệp lục a B. Diệp lục b C. Diệp lục a và b D. Diệp lục a,b và tilacoit. Câu 31. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính? Clorophyn a và clorophyn b B. Clorophyn a và phicobilin C. Clorophyn a và xantophyl D. Clorophyn a và caroten Câu 32. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ? Diệp lục a và diệp lục b B. Diệp lục a và caroten C. Caroten và xantophyl D. Diệp lục và carotenoit Câu 33. Khi nói vê cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau (1). Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng. (2). Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp. (3). Chất nên strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34. Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng? Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước) Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước) Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). Câu 35. Có bao nhiêu hóa chất dưới đây có thể được dùng để tách chiết sắc tố quang hợp? I.Axeton II. Cồn 90-960 III. NaCl IV. Benzen V. CH4 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 36. Sắc tố nào khi vào cơ thể người có khả năng chuyển hóa thành vitamin A giúp mắt sáng ? A. Carôten. B. Carôtennôit. C. β - carôten. D. Xantôphul. Câu 37. Khi nói về cơ quan quang hợp và bào quan quang hợp,phát biểu nào sau đây đúng? Tất cả các cơ quan trên cơ thể thực vật đều có khả năng quang hợp Tất cả các bào quan của tế bào lá đều làm nhiệm vụ quang hợp. Quá trình quang hợp diễn ra trong bào quan lục lạp Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp Câu 38. Cho chú thích về lục lạp trong hình sau: Phương án chú thích đúng là 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - chất nền ; 4 - tilacôit ; 5 - grana. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - tilacôit; 4 - chất nền ; 5 - grana. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - chất nền ; 4 - grana; 5 - tilacôit. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - grana; 4 - tilacôit ; 5 - chất nền. Câu 39. Tilacôit là đơn vị cấu trúc của Chất nền B. Lục lạp C. Stroma D. Grana Câu 40. Sự mở khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây, còn có ý nghĩa Để khí oxi khuếch tán từ không khí vào lá Giúp lá dễ hấp thụ ion khoáng từ rễ đưa lên Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp. Câu 41. Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là ATP, C6H12O6, O2, H2O. B. C6H12O6, O2, ATP. C. C6H12O6, O2, H2O. D. H2O, CO2 Câu 42. Người ta chiết rút hệ sắc tố của thực vật bậc cao bằng dung môi hữu cơ và tiến hành sắc kí trên giấy thu được sắc kí đồ như sau: Các vạch 1,2,3,4 lần lượt tương ứng với những loại sắc tố Diệp lục a,diệp lục b,carotenoit,xantophyl. Diệp lục b,diệp lục a,xantophyl,carotenoit. Diệp lục a,diệp lục b,xantophyl,carotenoit. Diệp lục b,diệp lục a,xantophyl,carotenoit. Câu 43. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ H2O và CO2 B. Nitơ phân tử C. Chất khoáng D. Oxi từ không khí Câu 44. Diệp lục phân bố ở cấu trúc nào của lục lạp? Trong chất nền stroma B. Trên màng tilacoit C. Trên màng trong của lục lạp D. Trên màng ngoài của lục lạp Câu 45. Cho các nhân tố sau: I.Ánh sáng II.CO2 III. Nước IV. Ôxi V. Bộ máy quang hợp. Số nhân tố mà quá trình quang hợp cần là 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 46. Khi nói về đặc điểm của diệp lục, phát biểu nào sau đây sai? Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối ở ánh sáng nhìn thấy. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang. Màu lục liẻn quang trực tiếp đến quang hợp. Câu 47. Lá cây thường có 3 loại sắc tố là clorophyl,caroten và xanthôphyl. Khi lá già, clorophyl bị phân giải thì lá thường có màu vàng và sau đó rụng khỏi cành. Màu của loại sắc tố nào sau đây sẽ quy định màu vàng của lá trước khi rụng? Xanthophyl B. Caroten C. Melanin D. Antoxiamin. Câu 48. Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây sai? Trong quang hợp,nước là chất khử Trong quang hợp,CO2 là chất khử Oxi giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ nước Oxi tromg glucozo tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ CO2. Câu 49. Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của phân tử CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở chất nào sau đây? Oxi thải ra B.Oxi và C6H12O6 C. C6H12O6 D. C6H12O6 và nước Câu 50. Trong các thí nghiệm tách chiết sắc tố thực vật, vì sao phải tách chiết dung dịch sắc tố bằng các loại dung dịch aceton,benzen,cồn? Sắc tố thực vật rất khó tách chiết nên phải dùng các loại dung dịch aceton,benzen, cồn có độ phân li mạnh. Các sắc tố không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ. Các sắc tố có bản chất là các axit hữu cơ. Các sắc tố dễ dàng két hợp với aceton,benzen hoặc cồn tạo hợp chất tan trong nước. Câu 51. Phương trình tóm tắt chính xác nhất của quá trình quang hợp là 6CO2 +12H2O à C6H12O6 +6O2 +6H2O 6CO2 + 6O2 à C6H12O6 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 à6CO2 +12H2O C6H12O6 + 6O2 à6CO2 + 6H2O + Năng lượng Câu 52. Kim loại có mặt trong cấu trúc hóa học của lục lạp là Mg B. Fe C. Mn D. Cu Câu 53. Lục lạp có nhiều nhất ở Lá già B. Lá non C. Lá bánh tẻ D. Chồi non. Câu 54. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. Câu 55. Pha sáng là Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. Câu 56. Pha sáng của quá trình quang hợp là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các Liên kết hóa học trong ATP B. Liên kết hóa học trong ATP và NADPH C. Liên kết hóa học trong NADPH D. Liên kết hóa học trong NADPH,ATP,C6H12O6 Câu 57. Sản phẩm của pha sáng bao gồm ATP,NADPH,O2 B. ATP,NADPH,CO2 C. ATP,NADP+,O2 D. ATP,NADPH. Câu 58. Chất nào sau đây do pha sáng của quang hợp tạo ra? APG B. AIPG C. CO2 D. NADPH. Câu 59. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp? ATP B. Nước C. NADPH D.O2 Câu 60. Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại Chất nền B. Màng trong C. Màng ngoài D. Tilacoit Câu 61. Pha sáng xảy ra trong cấu trúc nào của lục lạp? Stroma B. Màng tilacoit C. Chất nền protein D. Màng của lục lạp Câu 62. Về bản chất, pha sáng của quang hợp là Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Câu 63. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quang hợp? Quá trình tạo ATP,NADPH và giải phong khí ôxi Quá trình khử CO2 Quá trình quang phân li nước Sự biến đổi trạng thái của diệp lục. Câu 64. Pha sáng của quang hợp được thực hiện bằng phản ứng Kích thích của clorophyl bởi các photon ánh sáng Quang phân li nước nhò hấp thụ từ các photon Quang hóa hình thành ATP và NADPH. Cả A B C đều đúng Câu 65. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quang hợp? Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước. Sản phẩm của pha sáng là NADH. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH Ở thực vật,pha sáng diễn ra trên mạng tilacoit ở lục lạp Câu 66. Nhận xét nào sau đây là không đúng về pha sáng? Cố định CO2 B. Diễn ra ở tilacoit C. Giải phóng ôxi D. Giải phóng nước Câu 67. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở Màng ngoài B. Màng trong C. Chất nền stroma D. Tilacoit Câu 68. Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là ATP,NADPH B. NADPH,O2 C. Nước,ATP D. ATP,ADP,ánh sáng Câu 69. Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối là O2, ATP, NADPH. B. ATP, NADPH, CO2 C. H2O, ATP, NADPH. D. NADPH, APG, CO2. Câu 70. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối? ATP B. NADPH C. ATP,NADPH D. Ôxi Câu 71. Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. Câu 72. Chu trình Canvin có 3 giai đoạn. 3 giai đoạn đó là Khử - phục hồi chất nhận CO2 - tạo sản phẩm đầu liên. Tạo sản phẩm đầu tiên - khử - phục hồi chất nhận CO2. Tạo sản phẩm đầu tiên - phục hồi chất nhận CO2 - khử. Phục hồi chất nhận CO2 - khử - tạo sản phẩm đầu tiên (cacboxyl hóa). Câu 73. Nhóm thực vật C3 được phân bố Hầu hết mọi nơi trên Trái Đất B. Vùng ôn đới và á nhiệt đới C. Ở vùng nhiệt đới D. Ở vùng sa mạc. Câu 74. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào Sống ở vùng sa mạc B. Sống ở vùng nhiệt đới. C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới D. Sống chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới Câu 75. Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2... Bình thường, nồng độ CO2 cao. B. Và nồng độ CO2 bình thường. C. Ôxi cao D. Và nồng độ CO2 thấp. Câu 76. Chất được tách khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là APG (axit photphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). C. AlPG (alđêhit photphoglixêric). D. AM (axit malic). Câu 77. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit? Ribulôzơ 1,5 điP. B. APG C. AIPG D. C6H12O6 Câu 78. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là Rau dền, kê, các loại rau. B. Mía,ngô,cỏ lồng vực,cỏ gấu C. Dứa,xương rồng,thuốc bỏng. D. Lúa,khoai,sắn,đậu. Câu 79. Nhóm thực vật C3 bao gồm các cây Xương rồng,thanh long,dứa B. Mía,ngô,rau dền. C. Cam,bưởi,nhãn D. Xương rồng,mía,cam. Câu 80. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). B. AlPG (alđêhit photphoglixêric). C. AM (axit malic). D. APG (axit photphoglixêric). Câu 81. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C3 là AIPG B. RiDP C. APG D. AOA Câu 82. Trong quá trình quang hợp, khi sử dụng CO2 có nguyên tử cacbon phóng xạ (C14) thì C14 xuất hiện đầu tiên ở chất nào sau đây? AIPG B.APG C. C6H12O6 D. Rib -15- diP Câu 83. Thực vật C4 được phân bố Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Ở vùng sa mạc. Câu 84. Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2 Và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. Và giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch Câu 85. Ở nhóm thực vật C4 quá trình cố định CO2 diễn ra chủ yếu ở Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch B. Lục lạp tế bào mô giậu. C. Tế bào biểu bì trên D. Tế bào bao bó mạch. Câu 86. Chu trình Canvin ở thực vật C4 diễn ra chủ yếu ở Lục lạp tế bào mô giậu B. Lục lạp tế bào bao bó mạch C. Lục lạp của khí khổng D. Biểu bì Câu 87. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch Câu 88. Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra ở loại tế bào nào ? Tế bào mô giậu B. Tế bào bao bó mạch C. Tế bào mô khuyết D. Tế bài thịt Câu 89. Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào? Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn. Cả B và C Câu 90. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C3 so với thực vật C4? Cường độ quang hợp cao hơn. B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. C. Năng suất cao hơn. D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường. Câu 91. Trong môi trường có cường độ ánh sáng mạnh, thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 bởi bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm dưới đây? I.Cường độ quang hợp cao hơn II. Điểm bù CO2 cao hơn III. Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn IV. Thoát hơi nước mạnh hơn. 2 B. 1 C. 4 D.3 Câu 92. Cho các đặc điểm sau của thực vật: (I).Các tế bào lá có 2 loại lục lạp. (II). Điểm bù CO2 thấp. (III). Điểm bảo hòa ánh sáng thấp (IV). Cường độ quang hợp thấp. (V). Năng suất sinh học cao (VI). Xảy ra hô hấp sáng mạnh. Các đặc điểm sinh lí có ở thực vật C4 là (III),(V),(VI) B. (I),(III),(VI) C. (II),(IV),(V) D. (I),(II),(V). Câu 93. Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì Nhu cầu nước cao B. Điểm bảo hòa ánh sáng thấp C. điểm bù CO2 cao. D. Không có hô hấp sáng Câu 94. Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào? Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường Câu 95. Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào sau đây? (1) Cường độ quang hợp cao hơn. (2) Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn. (3) Điểm bù CO2 cao hơn. (4) Nhu cầu nước cao hơn. (5) Thoát hơi nước thấp hơn. (6) Năng suất cao hơn 1,2,5,6 B. 1,3,5,6 C. 1,3,4,5 D. 1,2,4,6 Câu 96. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là APG (axit photphoglixêric). AIPG AM Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA). Câu 97. “Sau khi tạo thành, hợp chất 4C di chuyển vào tế bào bao bó mạch để tham gia vào chu trình Canvin để tổng hợp nên chất hữu cơ”. Hoạt động trên đang nói về quá trình gì và xảy ra ở nhóm thực vật nào? Quang hợp ở thực vật CAM B. Quang hợp ở thực vật C3. C. Hô hấp ở thực vật C3 D. Quang hợp ở thực vật C4. Câu 98. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là Lúa,khoai,sắn,đậu. B. Ngô,mía,cỏ lồng vực,cỏ gấu. C. Dứa,xương rồng,thuốc bỏng D. Dâu tây,sầu riêng,táo. Câu 99. Ở thực vật CAM,khí khổng Đóng vào ban ngày,mở vào ban đêm. B. Mở vài hoàng hôn C. Mở vào bình minh. D. Mở vào ban ngày,đóng vào ban đêm. Câu 100. Chu trình cố định CO2 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào? Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra vào ban ngày Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. Câu 101. Nhóm thực vật nào đóng khí khổng vào ban ngày và mở khí khổng vào ban đêm? C3 B. C4 C. CAM D. C4,CAM. Câu 102. Trong quang hộ ở thực vật CAM,các chu trình xảy ra khi Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm Câu 103. Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM? (1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long (2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương... (3) Giai đoạn cố định CO2 tạm thời và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá. (4) Giai đoạn cố định CO2 diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày A. (1),(3) B. (1),(4) C. (2),(3) D. (2),(4) Câu 104. Thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm vì ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2. Câu 105. Sự hoạt động của khí khổng ở CAM có tác dụng chủ yếu là Tăng cường khả năng quang hợp B. Hạn chế sự mất nước. C. Tăng cường sự hấp thụ nước ở rễ D. Tăng cường hấp thụ CO2 vào lá. Câu 106. Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn, hãy xác định đó là hai vị trí nào? 4 và 5 B. 3 và 7 C. 2 và 6 D. 5 và 8 Câu 107. Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuốc hai loài khác nhau) trong một nhà kính. Khi tăng cường độ chiếu sáng và tăng nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B không thay đổi.Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm và giải thích đúng mục đích đó? (1) Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4. (2) Khi nhiệt độ và cường độ ánh sáng tăng làm cho cây C3 phải đóng khí khổng để chống mất nước làm giảm cường độ quang hợp (cây A). (3) Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B. (4) Cây C4 (cây B) chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. Vì thế, cường độ quang hợp của nó không bị giảm. A. (1),(2),(3) B. (1),(2),(4) C. (2),(3),(4) D. (1),(3),(4). Câu 108. Điểm giống nhau chủ yếu giữa thực vật C3 và C4 là Đều tổng hợp glucozo theo chu trình Calvin Đều sử dụng chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP Đều có quá trình hô hấp sáng rất mạnh Đều chỉ có 1 loại lục lạp. Câu 109. Sự giống nhau giữa cây C3 và cây C4 là Chất nhận CO2 B. Sản phẩm đầu tiên C. Enzim cố định CO2 D. Thời gian cố định CO2 Câu 110. Sự khác nhau giữa thực vật C3 và C4 là Sản phẩm pha sáng B. Sản phẩm pha tối. C. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp D. Sản phẩm phosphoryl hóa. Câu 111. Điểm giống nhau giữa chu trình C3 và C4 là chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ _ 1,5 điP sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG đều có 2 loại lục lạp có chu trình Canvin tạo APG Câu 112. Điểm giống nhau giữa thực vật CAM và C3 khi cố định CO2 là Đều có chu trình Canvin. B. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. C. Chất nhận CO2 D. Tiến trình gồm 2 giai đoạn( 2 chu trình). Câu 113. Ôxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ Trong giai đoạn cố định CO2. Tham gia truyền electron cho các chất khác. Trong quá trình quang phân ly nước Trong quá trình thủy phân nước. Câu 114. Khí ôxi giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng. B. CO2 C. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối D. Nước. Câu 115. Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở Ôxi B. Glucozo C. Glucozo và ôxi D. Glucozo và nước. Câu 116. Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi của CO2 sẽ tạo nên Glucozo B. Nước C. CO2 D. Glucozo và nước. Câu 117. Trong một thí nghiệm, một cây được cung cấp chất có chứa đồng vị O18 và đồng vị này đã có mặt trong phân tử glucose. Chất cung cấp là chất gì trong các chất sau? O2 B. CO2 C. SO2 D. H2O Câu 118. Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion, quang phân ly nước ở cơ thể thực vật? Clo B. Sắt C. Magie D. Molipđen Câu 119. Pha tối của quá trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C4 và CAM không có chung đặc điểm nào sau đây? Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp chất 4C. Trải qua chu trình Canvin. Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá. Chất nhận CO2 đầu tiên là phôtphoenolpiruvic. Câu 120. Xét các loài thực vật: ngô, xương rồng, mía. Khi nói về quang hợp ở các loài này, phát biểu nào sau đây đúng? Ở cùng nồng độ CO2, cả 3 loài này đều có cường độ quang hợp giống nhau. Pha tối của cả 3 loài cây này đều có chu trình Canvin và chu trình C4. 3 loài này đều có pha tối diễn ra ở lục lạp của tế bào bao bó mạch. Ở cùng cường độ ánh sáng, cả 3 loài này đều có cường độ quang hợp như nhau. Câu 121. Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic chất nhận CO2 là PEP gồm chu trình C4 và chu trình Canvin Cả 3 phương án trên. Câu 122. Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? Đều diễn ra vào ban ngày. B. Tiến trình gồm 2 giai đoạn. C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên D. Chất nhận CO2 Câu 123. Quang hợp ở ba nhóm thực vật C3,C4,CAM giống nhau ở chỗ các phản ứng xảy ra trong pha tối. các phản ứng xảy ra trong pha sáng. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat. Câu 124. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay nhóm thực vật nào? Chỉ ở nhóm thực vật CAM Ở cả nhóm thực vật C3, C4 và CAM Ở nhóm thực vật C4 và CAM Chỉ có ở nhóm thực vật C3 Câu 125. Sử dụng đồng vị phóng xạ C14 trong CO2 để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật. Tiến hành 2 thí nghiệm với 2 chậu cây (hình bên): Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung cấp CO2 đầy đủ cho chậu cây. Sau 1 khoảng thời gian thì không chiếu sáng và cung cấp CO2 có chứa đồng vị phóng xạ C14 vào môi trường. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian. Thí nghiệm 2: Chiếu sáng và cung cấp CO2mang đồng vị phóng xạ C14. Sau một thời gian thì ngừng cung cấp CO2 nhưng vẫn chiếu sáng cho chậu cây. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian. Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên, hãy cho biết 2 chất X, Y lần lượt là APG,RiDP B. APG,AIPG C. Axit pyruvic,glucozo. D. ATP,Glucozo. Câu 126. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây? Hấp thụ năng lượng của nước Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp Quang phân li nước Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động Câu 127. Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau
Tài liệu đính kèm:
- sinh_11_on_thi_giua_ki_i.docx