Toán 11 - Bài 1: Phép tịnh tiến

Toán 11 - Bài 1: Phép tịnh tiến

BÀI 1: PHÉP TỊNH TIẾN

Câu 1: Trong mp(Oxy) cho và điểm (−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .

 A. (1;−1) B.(−1;1) C.(5;3) D.(1;1)

Câu 2: Trong mp(Oxy) cho và điểm (2;5). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .

 A. (1;6) B.(3;1) C.(3;7) D.(4;7)

Câu 3: Trong mp(Oxy) cho và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến ?

 A. (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (3;1)

Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số

Câu 5: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây?

 A. B. C. D.

Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số

Câu 7: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

 

doc 4 trang lexuan 10901
Bạn đang xem tài liệu "Toán 11 - Bài 1: Phép tịnh tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 1: PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Trong mp(Oxy) chovà điểm (−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .
	A. (1;−1)	B.(−1;1)	C.(5;3)	D.(1;1)
Câu 2: Trong mp(Oxy) chovà điểm (2;5). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .
	A. (1;6)	B.(3;1)	C.(3;7)	D.(4;7)
Câu 3: Trong mp(Oxy) chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến ? 
 	A. (1;6)	B. (2;4)	C. (4;7)	D. (3;1)
Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? 
	A. 0	B. 1	C. 2	D. vô số
Câu 5: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. vô số 
Câu 7: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 8: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép tịnh tiến nào	B. Có duy nhất một phép tịnh tiến
C. Chỉ có hai phép tịnh tiên	D. Có vô số
Câu 9: Qua phép tịnh tiến T theo vecto , đường thẳng d biến thành d’ .Trong trường hợp nào thì d trùng với d’?
A. d song song với giá của 	B. d không song song với giá của 
C. d vuông góc với gia của 	D. Không có 
Câu 10: Qua phép tịnh tiến T theo vecto , đường thẳng d biến thành d’ . Trong trường hợp nào thì d song song với d’?
A. d song song với giá của 	B. d không song song với giá của 
C. d vuông góc với gia của 	D. Không có 
Câu 11: Qua phép tịnh tiến T theo vecto , đường thẳng d biến thành d’ . Trong trường hợp nào thì d cắt d’?
A. d song song với giá của 	B. d không song song với giá của 
C. d vuông góc với gia của 	D. Không có 
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép tịnh tiến theo ?
	A. Tam giác ABO	B. Tam giac BCO	C. Tam giác CDO	D. Tam giác DEO
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng?
	A. Phép tịnh tiến biến B thành C. 	B. Phép tịnh tiến biến C thành A.	
	C. Phép tịnh tiến biến C thành B.	D. Phép tịnh tiến biến A thành D.
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm nào sau đây?
	A. Điểm A’ đối xứng với A qua C.	B. Điểm A’ đối xứng với D qua C.	
	C. Điểm O là giao điểm của AC và BD.	D. Điểm C.
Câu 15: Cho và đường tròn . Tìm phương trình ảnh của qua là?
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
BÀI 2: PHÉP QUAY
Câu 16: Trong mp(Oxy) cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450?
	A.	B. (−1;1)	C. (1;0)	D. (;0)
Câu 17: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó?
	A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay (biết rằng I không nằm trên d), đường thẳng d song song với m. Kết luận nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay (biết rằng I nằm trên d), đường thẳng d trùng với m. Kết luận nào sau đây đúng?
	A..	B..	C. .	D. .
Câu 20: Cho tam giác ABC, Q(o;30o)(A)=A’, Q(o;30o)(B)=B’ Q(o;30o)(C)=C’. Với O khác A, B, C. Kết luận nào sau đây đúng?
 A.ABC đều	 B. ABC cân 	C.AOA’ đều 	D. AOA’ cân
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d):. Tìm toạ độ của I để phép quay tâm I góc quay biến d thành chính nó.
	A. (2;1)	B. (2;−1)	C. (1;0)	D. (0;1)
Câu 22: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay nào sau đây biến hình vuông thành chính nó?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc thì phép quay biến tam giác đều ABC thành chính nó?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O, góc quay 120 độ?
A. Tam giác AOB	B. Tam giác BOC	C. Tam giác DOC	D. Tam giác EOD
Câu 25: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình. Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây?
Câu 26: Trong mp Oxy cho đường thẳng. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các phương trình sau, đường thẳng nào có thể biến thành d qua phép quay tâm I(0;3) góc quay ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
BÀI 3: PHÉP DỜI HÌNH
Câu 27: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
	A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng	B. Phép đối xứng trục
	C. Phép đồng nhất	D. Phép vị tự tỉ số −1
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu .
Câu 29: Khẳng định nào sai?
	A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.	
	B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.	
	C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.	 	
 	D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
Câu 30: Khẳng định nào sai?
	A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
	B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
	C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .	
	D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
Câu 31: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
	A. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng	B. Phép đồng nhất
	C. Phép vị tự tỉ số −1	D. Phép đối xứng trục
Câu 32: Trong mp Oxy cho điểm M(2;3). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng?
	A.	B. (−2;3)	C. (2;−3)	D. (3;−2)
Câu 33: Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B.
	A. Phép tịnh tiến theo vectơ .	B. Phép đối xứng trục AB.
	C. Phép đối xứng tâm I.	D. Phép vị tự tâm I, tỉ số .
Câu 34: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các phương trình sau, đường thẳng nào là ảnh của d qua phép quay tâm I(−2;0) góc quay ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó?
	A. Phép tịnh tiến	B. Phép đối xứng trục	C. Phép đối xứng tâm	D. Phép vị tự
Câu 36: Trong mp Oxy chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến ?
 	A. (1;6)	B. (2;4)	C. (4;7)	D. (3;1)
BÀI 4: PHÉP VỊ TỰ
Câu 37: Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2?
	A. (4;8)	B. (−8;4)	C. (4;−8)	D. (−4;−8)
Câu 38: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau? 
	A. 	B. 	C. 	 D . 
Câu 39: Trong mp(Oxy) cho đường tròn (C) có phương trình . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=−2 biến (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 40: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 42: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k=−1 là:
 A. (−3;2)	B. (2;3)	C. (−3;−2)	D. (2;−3)
Câu 44: Trong mp Oxy cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k=−2.
	A. (4;8)	B. (−8;4)	C. (4;−8)	D. (−4;−8)
Câu 45: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành hình nào trong các hình sau?
	A. hình bình hành	B. hình chữ nhật	C. hình thoi	D. hình vuông
Câu 46: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
BÀI 5: PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A. Phép dời hình là phép đồng dạng	B. Phép vị tự là phép đồng dạng
	C. Phép đồng dạng là một phép dời hình	D. Có phép vị tự không phải là một phép dời hình
Câu 48: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Phép đối vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó 
	C. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó
D. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó 
Câu 50: Trong mp Oxy, (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây?
Câu 51: Cho đường tròn (O;R). Tìm mệnh đề sai?
	A. Có phép tịnh tiến biến (O;R) thành chính nó	 B. Có hai phép vị tự biến (O;R)thành chính nó
	C. Có phép đối xứng trục biến (O;R) thành chính nó	 D. Trong mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai
Câu 52: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng song song với .
	B. Phép quay biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng cắt .
	C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng thành chính nó.
	D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng // hoặc trùng với .
Câu 54: Cho hai đường thẳng song song d và m. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k=100 biến đường thẳng d thành m?
A. Không có phép nào 	B. Có duy nhất một phép
C. Có hai phép	D. Vô số phép

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_11_bai_1_phep_tinh_tien.doc