Bài giảng Địa lí 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết: Dân cư & Xã hội Nhật Bản - Năm học 2022-2023 - Tổ 1 - Trường THPT Vĩnh Bảo

Bài giảng Địa lí 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết: Dân cư & Xã hội Nhật Bản - Năm học 2022-2023 - Tổ 1 - Trường THPT Vĩnh Bảo

Dân số Nhật Bản phân bố không đều

Tập trung chủ yếu ở các vùng ven biển49% dân số sống ở các thành phố lớn như Tokyo, Osaka, Nagoya và một số thành phố lân cận.

- Mật độ dân cư ở đây lên tới 1350 người/km2

- Trong khi ở đảo Hokkaido mật độ chỉ là 64 người/km2.

 

pptx 14 trang Trí Tài 30/06/2023 3460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết: Dân cư & Xã hội Nhật Bản - Năm học 2022-2023 - Tổ 1 - Trường THPT Vĩnh Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHẬT BẢN 
Tổ 1 – Group 2 
11A3 
NHẬT BẢN 
Tổ 1 – Group 2 
11A3 
2. Dân cư 
2. Dân cư 
STT 
Quốc gia / Lãnh thổ 
Dân số 
Thời điểm thống kê 
% so với dân số thế giới 
. 
Thế giới 
7.834.412.631 
Tháng 12, 2020 
100% 
1 
Trung Quốc 
1.446.400.678 
Tháng 1, 2022 
18.40% 
2 
Ấn Độ 
1.400.191.551 
Tháng 1, 2022 
17.70% 
3 
Hoa Kỳ 
333.885.87 
Tháng 1, 2022 
4.24% 
4 
Indonesia 
277.784.488 
Tháng 1, 2022 
3.51% 
5 
Pakistan 
227.401.994 
Tháng 1, 2022 
2.85% 
6 
Brasil 
214.691.412 
Tháng 1, 2022 
2.72% 
7 
Nigeria 
208.822.767 
Tháng 12, 2020 
2.67% 
8 
Baladesh 
165.483.192 
Tháng 12, 2020 
2.11% 
9 
Nga 
145.881.253 
Tháng 12, 2020 
1.86% 
10 
Mexico 
129.585.276 
Tháng 12, 2020 
1.65% 
11 
Nhật Bản 
126.242.694 
Tháng 12, 2020 
1.61% 
12 
Ethiopia 
116.436.311 
Tháng 12, 2020 
1.49% 
13 
Philippines 
111.797.756 
Tháng 1, 2022 
1.41% 
14 
Ai Cập 
105.233.430 
Tháng 1, 2022 
1.32% 
15 
Việt Nam 
98.571.586 
Tháng 1, 2022 
1.25% 
- Đông dân: hơn 126 triệu người (2020)- Đông gấp 1,3 lần dân số Việt Nam- Nhật Bản đứng thứ 11 trên thế giới- Chiếm 1,61% dân số thế giới 
2. Dân cư 
TOKYO 
OSAKA 
KOCHI 
Hiroshima 
Fukuoka 
Miyazaki 
Sapporo 
Dân số Nhật Bản phân bố không đều 
Tập trung chủ yếu ở các vùng ven biển49% dân số sống ở các thành phố lớn như Tokyo, Osaka, Nagoya và một số thành phố lân cận. 
- Mật độ dân cư ở đây lên tới 1350 người/km2 
- Trong khi ở đảo Hokkaido mật độ chỉ là 64 người/km2. 
2. Dân cư: Phân bố 
 - Người Nhật có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới- Nhật Bản đang đối mặt về sức ép dân số trong khi dân số đang bị già hóa đi-Một bộ phận sắp nghỉ hưu nhưng số lượng người thay thế lại giảm. - Tỷ lệ sinh tại Nhật lại ở mức rất thấp. 
Năm 1950 
Năm 2005 
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi Nhật Bản 
19,2% 
13,9% 
66,9% 
5.0% 
35,4% 
69,6% 
Dưới 15t 
Từ 15-64 
Trên 65t 
SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (%) 
2. Dân cư: cơ cấu dân số 
2. Dân cư: cơ cấu dân số theo độ tuổi 
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm 
Vậy nguyên nhân là gì? 
Tích cự 
Tiêu cực 
Đ em lại cho Nhật Bản nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm 
- Dân số suy giảm, nguy cơ thiếu hụt nguồn lao động trong tương lai 
- Tỉ lệ người phụ thuộc tăng lên, chi phí phúc lợi xã hội cho người già lớn 
- Sự thay đổi về cơ cấu dân số cũng ảnh hưởng đến chiến lược phát triển kinh tế ở Nhật Bản. 
Vậy biện pháp để giải cứu Nhật Bản là gì? 
2. Dân cư: cơ cấu dân số theo độ tuổi 
2. Dân cư: đặc điểm của người dân Nhật Bản 
2. Dân cư: đặc điểm của người dân Nhật Bản 
 Coi trọng giáo dục. 
Có tính kỉ luật và trách nghiệm cao trong công việc. 
Luôn tập trung thành nhóm. 
Lắng nghe tốt hơn. 
2. Dân cư: đặc điểm của người dân Nhật Bản 
Luôn lịch sự 
Yêu đất nước 
Con người Nhật Bản là nhân tố quan trọng giúp đất nước này đã khắc phục hậu quả chiến tranh và những hạn chế về tự nhiên, vươn lên trở thành cường quốc kinh tế lớn trên thế giới. 
Then kiu for listen  
Tổng kết bài học: 2. Dân cư 
- Là nước đông dân. 
- Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và giảm dần → Tỉ lệ người già ngày càng tăng → thiếu lao động, sức ép lớn đến kinh tế - xã hội. 
- Dân cư tập trung tại các thành phố ven biển. 
- Người lao động cần cù, làm việc tích cực, kỉ luật, tự giác và trách nhiệm cao. 
- Giáo dục được chú trọng đầu tư. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_11_bai_9_nhat_ban_tiet_dan_cu_xa_hoi_nhat_b.pptx