Bài giảng Địa lý 11 - Bài 2: Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế - Năm học 2022-2023 - Hà Thiên An

Bài giảng Địa lý 11 - Bài 2: Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế - Năm học 2022-2023 - Hà Thiên An

Xuất phát từ nhu cầu tăng cường mở rộng sự liên kết hợp tác giữa các nước trên thế giới về tất cả các lĩnh vực: kinh tế, văn hóa, khoa học, môi trường, an ninh nhằm khai thác hiệu quả nhất nguồn nội lực và tranh thủ nguồn ngoại lực.

 

pptx 43 trang Trí Tài 03/07/2023 1460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý 11 - Bài 2: Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế - Năm học 2022-2023 - Hà Thiên An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2:  XU H ƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ, KHU VỰC HOÁ KINH TẾ  
Toàn cầu hóa là gì? 
Vì sao phải toàn cầu hóa? 
Những biểu hiện của toàn cầu hóa? 
Hệ quả của toàn cầu hóa? 
Phong trào chống toàn cầu hóa là gì? 
I/ XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ KINH TẾ 
Khái niệm: “To à n cầu hóa” 
 => L à qúa trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. To à n cầu hóa kinh tế có tác độ ng mạnh mẽ đế n mọi mặt của nền kinh tế thế giới. 
Xuất phát từ nhu cầu t ă ng c ư ờng mở rộng sự liên kết hợp tác giữa các n ư ớc trên thế giới về tất cả các lĩnh vực: kinh tế, v ă n hóa, khoa học, môi tr ư ờng, an ninh nhằm khai thác hiệu quả nhất nguồn nội lực và tranh thủ nguồn ngoại lực. 
Vì sao phải toàn cầu hóa? 
1. Toàn cầu hóa kinh tế 
Biểu hiện 
Th ương mại thế giới phát triển mạnh 
Đầu t ư n ước ngo à i t ă ng nhanh 
Thị tr ường t à i chính quốc tế mở rộng 
Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ng à y c à ng lớn 
-Tốc độ t ă ng tr ưở ng th ươ ng mại luôn cao h ơ n tốc độ t ă ng tr ưở ng của nền kinh tế. 
-WTO chi phối tới 95 % hoạt độ ng th ươ ng mại của thế giới v à có vai trò to lớn trong việc thúc đẩ y tự do hóa th ươ ng mại, l à m cho nền kinh tế thế giới phát triển n ă ng độ ng h ơ n. 
1. Toàn cầu hóa kinh tế 
a, Th ươ ng mại thế giới phát triển mạnh 
Ngày 11.01.2007 Việt Nam là thành viên chính th ứ c th ứ 150 của WTO 
WTO: là một tổ chức quốc tế đặt trụ sở ở Genève, Thụy Sĩ, có chức năng giám sát các hiệp định thương mại giữa các nước thành viên với nhau theo các quy tắc thương mại. Hoạt động của WTO nhằm mục đích loại bỏ hay giảm thiểu các rào cản thương mại để tiến tới tự do thương mại. Tính đến ngày 29/7/2016 , WTO có 164 thành viên. 
 b, Đầu t ư n ướ c ngoài t ă ng nhanh  
F oreign D irect I nverment tăng từ 1774 tỉ USD(1990) lên 8895 tỉ USD ( 2004), gấp hơn 5 lần. 
N ăm 2020 tổng vốn FDI trên toàn cầu chỉ đạt 859 tỷ USD, giảm 42% so với năm 2019 
1/ Toàn cầu hoá kinh tế 
a/ Th ươ ng mại thế giới phát triển mạnh. 
b/ Đầu t ư n ư ớc ngoài t ă ng tr ư ởng nhanh. 
- Tổng giá trị đ ầu t ư t ă ng nhanh. 
- Đầu t ư chủ yếu vào lĩnh vực dịch vụ. 
c, Thị tr ườ ng tài chính quốc tế mở rộng  
Tính đến tháng 6/2021 tổng cộng có trên 52 chi nhánh 
 ngân h à ng n ước ngo à i tại Việt Nam 
2/ Các biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế 
a/ Thương mại thế giới phát triển mạnh. 
b/ Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. 
c/ Thị tr ư ờng tài chính quốc tế mở rộng. 
- Hình thành mạng l ư ới liên kết tài chính. 
- Các tổ chức tài chính toàn cầu IMF, WB đ óng vai trò to lớn trong nền KT-XH thế giới. 
d, Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ng à y c à ng lớn 
Trên thế giới hiện có khoảng 60.000 công ty đ a quốc gia, chiếm khoảng 70% tổng kim ngạch buôn bán của thế giới, trong đó có khoảng 500 công ty đ a quốc gia khổng lồ, chiếm ½ thị tr ường , từ 80- 90 % công nghệ cao, thúc đẩy sản xuất v à t ă ng tr ưởng to à n cầu 
I/ XU H Ư ỚNG TOÀN CẦU HOÁ KINH TẾ 
d/ Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. 
- Số l ư ợng ngày càng nhiều. 
- Nắm trong tay khối l ư ợng tài sản lớn, chi phối mạnh mẽ các hoạt đ ộng kinh tế của nhân loại. VD: General Motor, ERON, SONY, Shell, Boeing, TOYOTA, Google, Philips, Microsoft 
I/ XU H Ư ỚNG TOÀN CẦU HOÁ KINH TẾ 
d/ Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. 
- Số l ư ợng ngày càng nhiều. 
Nắm trong tay khối l ư ợng tài sản lớn, chi phối mạnh mẽ các hoạt đ ộng kinh tế của nhân loại. 
VD: General Motor, ERON, SONY, Shell, Boeing, TOYOTA, Google, Philips, Microsoft 
Thúc đẩ y sản xuất phát triển và t ă ng tr ưở ng kinh tế toàn cầu. 
2. Hệ qủa a. Tích cực 
VD: Thành tựu của công nghệ tin học và viễn thông đã làm t ă ng vọt các n ă ng lực sản xuất và các luồng thông tin, kích thích cạnh tranh, thu hẹp khoảng cách không gian và thời gian, tạo đ iều kiện cho qúa trình toàn cầu hóa. 
Đẩy nhanh đầ u t ư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ, t ă ng c ườ ng sự hợp tác quốc tế 
2. Hệ qủa a. Tích cực  
VD: nền kinh tế thực sự toàn cầu hóa đã chiếm một nửa toàn bộ hoạt độ ng kinh tế của loài ng ườ i và đ ang t ă ng lên nhanh chóng 
Làm gia t ă ng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong từng quốc gia và giữa các n ướ c 
2. Hệ qủa  b. Tiêu cực 
VD: Toàn cầu hóa về tài chính có khả n ă ng mang lại nguồn vốn cho các n ướ c đ ang phát triển nếu các n ướ c này biết khai thác một cách khôn ngoan, tận dụng đượ c c ơ hội và tránh đượ c những hiểm họa. Tuy nhiên có nhiều quốc gia đang phát triển nợ nước ngoài ngày càng nhiều và không có khả năng trả nợ. 
Đẩy nhanh đầ u t ư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ, t ă ng c ườ ng sự hợp tác quốc tế 
2; Hệ qủa a. Tích cực  
Thúc đẩ y sản xuất phát triển và t ă ng tr ưở ng kinh tế toàn cầu. 
Làm gia t ă ng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong từng quốc gia và giữa các n ướ c 
b. Tiêu cực 
II. XU H ƯỚNG KHU VỰC HÓA 
Nguyên nhân: Do sự phát triển không đều v à sức ép cạnh tranh trong các lĩnh vực trên thế giới 
Cơ sở: những quốc gia có nét t ương đồng về địa lí, v ă n hóa, xã hội hoặc có chung mục tiêu, lợi ích phát triển đã liên kết lại với nhau th à nh các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù 
Nguyên nhân và cơ sở hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực? 
1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực 
Mục tiêu chính của ASEAN : Đo à n kết v à hợp tác 
vì một ASEAN hòa bình, ổn định , cùng phát triển 
NAFTA 
 N ă m thành lập: 1994 
 Dân số 435,7 triệu ng ười (2005) 
 GDP: 13323,8 tỉ USD (2004) 
North American Free Trade Agreement 
EU 
 N ă m thành lập: 1957 
 Số dân: 459,7 
 GDP: 12690,5 tỉ USD 
Số nước thành viên: 27 
European Union 
ASEAN 
 N ă m thành lập: 1967 
 Số dân: 555,3 triệu ng ười 
 GDP: 799,9 tỉ USD 
Association of south-east Asian Nations 
APEC 
 N ă m thành lập: 1989 
 Dân số: 2.648,0 triệu ng ười 
 GDP: 23.008,1 tỉ USD 
MERCOSUR 
 N ă m thành lập: 1991 
 Dân số: 232,4 triệu ng ười 
 GDP: 776,6 tỉ USD 
Mercado Comum do Sur 
Tên tổ chức 
N ă m thành lập 
Các n ư ớc và vùng lãnh thổ thành viên(2005) 
Dân số triệu ng ư ời 
GDP (tỷ USD) 
NAFTA 
1994 
Hoa Kì, Canada, 
435.7 
13323,8 
EU 
1957 
Đức, Anh, Pháp, 
459,7 
12690,5 
ASEAN 
1967 
Thái Lan, Brunay, 
555,3 
799,9 
APEC 
1989 
Brunay, Hoa Kì, Hàn quốc, 
2648,0 
23008,1 
MERCOSUR 
1991 
Braxin, Paragoay, 
232,4 
776,6 
HOÀN THÀNH BẢNG SAU 
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VỀ CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ KHU VỰC 
Các tổ chức có số dân đô ng nhất đế n ít nhất 
Các tổ chức có GDP từ cao nhất đế n thấp nhất 
Tổ chức có số thành viên nhiều nhất 
Tổ chức có số thành viên ít nhất 
Tổ chức có số dân đô ng nhất 
Tổ chức có số dân ít nhất 
Tổ chức đượ c thành lập sớm nhất 
Tổ chức đượ c thành lập muộn nhất 
Tổ chức có GDP cao nhất và số dân đô ng nhất 
Tổ chức có GDP/ng ườ i cao nhất 
Tổ chức có GDP/ng ườ i thấp nhất 
APEC,ASEAN,EU,NAFTA, 
MERCOSUR 
APEC,NAFTA,EU, ASEAN,MERCOSUR 
EU 
NAFTA 
APEC 
MERCOSUR 
EU 
NAFTA 
APEC 
NAFTA 
ASEAN 
Thúc đẩ y sự t ă ng tr ưở ng kinh tế và phát triển kinh tế. 
T ă ng c ườ ng tự do hóa th ươ ng mại và đầ u t ư dịch vụ. 
Thúc đẩ y qúa trình mở cửa thị tr ườ ng từng n ướ c->tạo lập những thị tr ườ ng khu vực rộng lớn->thúc đẩ y qúa trình toàn cầu hóa. 
* Tích cực: 
2/ Hệ qủa của khu v ự c hóa 
Đặt ra nhiều vấn đề phức tạp cần phải giải quyết: 
Tự chủ về kinh tế. 
Quyền lực quốc gia và tranh chấp quyền lợi 
Khả n ă ng cạnh tranh khu vực 
* Tiêu cực: 
1/ C ơ sở đ ể khu vực hoá kinh tế 
II/ XU H Ư ỚNG KHU VỰC HOÁ KINH TẾ 
2/ Một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực 
I/ XU H Ư ỚNG TOÀN CẦU HOÁ KINH TẾ 
3/ Hệ quả của khu vực hoá kinh tế 
- Tạo đ ộng lực thúc đ ẩy t ă ng tr ư ởng, phát triển kinh tế, thúc đ ẩy quá trình mở rộng thị tr ư ờng theo h ư ớng toàn cầu hoá. 
- Đẩy mạnh đ ầu t ư trong khu vực cũng nh ư giữa các khu vực với nhau. 
- Làm nảy sinh các vấn đ ề đ òi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết: tự chủ về kinh tế, quyền lợi quốc gia. 
Việt Nam thời c ơ và thách thức tr ư ớc xu thế toàn cầu hóa, khu vực hóa? 
Câu 1. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới chỉ về kinh tế.B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới.D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học. 
Câu 2. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. 
Câu 3. Đâu không phải là hệ quả của toàn cầu hóa là A. tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế.C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.D. vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng giảm. 
Câu 4. Đâu không phải là cơ sở hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực 
A. những quốc gia có nét tương đồng về địa lí.B. những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa-xã hội.C. những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển.D. những quốc gia có tiềm lực mạnh về kinh tế. 
Câu 5. Mục tiêu chủ yếu nhất khi các nước tham gia vào quá trình toàn cầu hóa là 
A. Bảo vệ độc lập chủ quyền, an ninh quốc gia. 
B. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp và chuyển giao công nghệ.C. Đạt được các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội bền vững.D. Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_11_bai_2_xu_huong_toan_cau_hoa_khu_vuc_hoa.pptx