Bài giảng Hóa học 11 - Bài 9: Axit Nitric và Muối Nitrat (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Nhóm 4
* NO2 là khí màu nâu đỏ.
NO là khí không màu, hóa nâu trong không khí.
N2O là khí vui, khí gây cười.
N2 không duy trì sự hô hấp, sự cháy.
NH4NO3 không sinh ra ở dạng khí, nhưng khi cho kiềm vào dung dịch, thấy có khí mùi khai thoát ra.
* Trong dung dịch HNO3 đặc, nguội: Fe, Al và Cr bị thụ động hóa.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 9: Axit Nitric và Muối Nitrat (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Nhóm 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢ BÓNG THẦN KỲ 1/ Em hãy xác định số oxi hóa của Nito trong hợp chất HNO 3 ? 2/ Em hãy cho biết màu sắc của 2 khí sau: NO 2 , N 2 ? Axit Nitric và Muối Nitrat (tiết 1) Bài 9 : 1 2 4 5 3 HNO 3 Điền các nguyên tử vào các vị trí từ 1 đến 5 để được CTCT đúng? I/ Cấu tạo phân tử II/ Tính chất vật lí III/ Tính chất hóa học IV/ Ứng dụng O O O H N HNO 3 +5 I/ Cấu tạo phân tử II/ Tính chất vật lí III/ Tính chất hóa học IV/ Ứng dụng Chất lỏng 1 Chất khí 2 Chất rắn 3 Màu vàng 4 Không màu 5 Màu trắng 6 Chọn tính chất vật lí đúng của HNO 3 Tan nhiều trong nước 7 Tan ít trong nước 8 Không tan trong nước 9 Kém bền dưới ánh sáng 12 Bền dưới ánh sáng 11 Bốc khói mạnh trong kk ẩm 10 I/ Cấu tạo phân tử II/ Tính chất vật lí III/ Tính chất hóa học IV/ Ứng dụng Cu + 4HNO 3 (loãng) Cu(NO 3 ) 2 +2NO 2 +2H 2 O S + 6HNO 3(đặc) H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O 3FeO + 10HNO 3 → 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H 2 O 0 +2 +5 +4 a/ Tác dụng với kim loại b/ Tác dụng với phi kim c/ Tác dụng với hợp chất 0 +6 +5 +4 +2 +3 +5 +2 I/ Cấu tạo phân tử II/ Tính chất vật lí III/ Tính chất hóa học IV/ Ứng dụng 1/ TÍNH OXI HÓA Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M M +HNO 3 M(NO 3 ) n + NO 2 NO H 2 O + HNO 3 loãng HNO 3 đặc M khử TB,yếu: Pb, Cu, Ag HNO 3 loãng M : khử mạnh: Al, Mg, Ca còn có thể N 2 O N 2 NH 4 NO 3 a. Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) H 2 O + H 2 O + 1/ TÍNH OXI HÓA I/ Cấu tạo phân tử II/ Tính chất vật lí III/ Tính chất hóa học IV/ Ứng dụng * NH 4 NO 3 không sinh ra ở dạng khí, nhưng khi cho kiềm vào dung dịch, thấy có khí mùi khai thoát ra. * Trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội: Fe, Al và Cr bị thụ động hóa. * N 2 O là khí vui, khí gây cười. * N 2 không duy trì sự hô hấp, sự cháy. LƯU Ý * NO 2 là khí màu nâu đỏ. * NO là khí không màu, hóa nâu trong không khí. 1/ Al + 4HNO 3 (loãng) Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O 2/ C + 4HNO 3(đặc) → CO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O 3/ CuO + 2HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O 4/ NaOH + HNO 3 → NaNO 3 + H 2 O 5/ CaCO 3 + 2HNO 3 → Ca(NO 3 ) 2 + CO 2 + H 2 O Tính axit 0 +3 +5 +2 0 +4 +5 +4 I/ Cấu tạo phân tử II/ Tính chất vật lí III/ Tính chất hóa học IV/ Ứng dụng Mỗi chúng ta hãy là 1 cánh én nhỏ để góp phần lan tỏa thông điệp bảo vệ môi trường.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_11_bai_9_axit_nitric_va_muoi_nitrat_tiet_1.pptx