Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 37 - Bài 29: Anken
1.Đồng đẳng:
Anken là những hidrocacbon không no mạch hở, có 1 nối đôi C=C trong phân tử
C2H4, C3H6, C4H8.lập thành dãy đồng đẳng anken
CTTQ : CnH2n (n2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 37 - Bài 29: Anken", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Tên gọi theo danh pháp thay thế của ankan CH3-CH-CH2-CH3 là:CH3A. PentanB. 2-etylpropanC. 2-metylbutanD. isopentanCâu 2: Phản ứng đặc trưng của Hidrocacbon no là:Phản ứng cộngPhản ứng thếPhản ứng táchCả A, B và CHÓA HỌCTiết 37. Bài 29: ANKEN ( tiết 1) 1.Đồng đẳng: Anken là những hidrocacbon không no mạch hở, có 1 nối đôi C=C trong phân tửC2H4, C3H6, C4H8...lập thành dãy đồng đẳng anken CTTQ : CnH2n (n 2) I.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP 2.Đồng phânI.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP a. Đồng phân cấu tạo: Từ C4H8 trở đi có đồng phân: mạch cacbon và vị trí liên kết đôi.VD: C4H8CH3- CH2- CH=CH2 CH3- CH = CH- CH3 a. Đồng phân cấu tạo: 2.ĐỒNG PHÂNViết các CTCT của anken: C2H4, C3H6, C5H10C2H4 CH2=CH2 C3H6CH3- CH=CH2 C5H10 CH2=CH-CH2-CH2-CH3 CH3-CH=CH-CH2-CH3 CH2 =C – CH2 – CH3CH3 CH3– C =CH – CH3CH3 CH3– CH – CH = CH2CH3(1)(2)(3)(4)(5)Xét phân tử: R1 R3 C = C R2 R4Điều kiện để có đồng phân hình học:- Chứa liên kết đôi C=C- Các nhóm thế R1 ≠ R2, R3 ≠ R4Có hai loại: cis: 2 nhóm thế lớn nằm cùng phía trans: 2 nhóm thế lớn nằm trái phía b. Đồng phân hình học:2.ĐỒNG PHÂN33HCHHCHCCcis–but–2–en CH3HHCH3CCtrans–but–2–en b. Đồng phân hình học:2.ĐỒNG PHÂN9CH3 -CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 CH3-CH=CH2 ∣ CH3 (1)(3)(2)CT (1) và (3) không có đồng phân hình học vì tại ví trị nối đôi gắn với 2 nhóm nguyên tử giống nhau.CT (2) có đồng phân hình học do cạnh nối đôi gắn với 2 nhóm nguyên tử khác nhau,tạo ra sự phân bố khác nhau trong không gian.2H2HC4H8C2H4 CH2=CH2 C3H6CH3- CH=CH2 C5H10 CH2=CH-CH2-CH2-CH3 CH3-CH=CH-CH2-CH3 CH2 =C – CH2 – CH3CH3 CH3– C =CH – CH3CH3 CH3– CH – CH = CH2CH3(1)(2)(3)(4)(5)Công thức cấu tạo nào sau đây có đồng phân hình học? 3.Danh pháp: a. Tên thông thườngANKANILENCH2=CH-CH3Propilen CH2=CH2 EtilenI.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁPCH3 - CH3 EtanCH3-CH-CH3Propan Số chỉ vị trí -Tên nhánhTên mạch chínhsố chỉ vị trí - enCH3 – CH – CH2 – CH = CH2 | CH3CH3 – CH – CH2 – CH = CH2- Chọn mạch chính có C=C và dài nhất,nhiều nhánh nhất.- Đánh số mạch chính từ phía gần C=C5 4 3 2 1pent-1-en4-metylTÊN THAY THẾI.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁPa.CH2=CH2b.CH2=CH –CH3c.CH2=CH–CH2–CH3 e.CH3–C = C –CH3CH3CH3 EtenPropenbut-1-en2,3-đimetylbut-2-enPHT: Gọi tên thay thế của các anken sau:d.CH3–CH=CH–CH3 but-2-en
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_11_tiet_37_bai_29_anken.pptx