Bài giảng Sinh học 11 - Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM - Năm học 2022-2023
Câu 1: Cơ quan quang hợp chủ yếu ở thực vật là lá (1)
Câu 2: Bào quan quang hợp của thực vật là lục lạp (2)
Câu 3: Sắc tố chính tham gia quang hợp là diệp lục (3)
Câu 4: Sắc tố tạo màu đỏ, vàng, cam ở củ quả là carotenoit (4)
Câu 5: Sắc tố có khả năng chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong ATP và NADPH là diệp lục a (5)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 11 - Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHỞI ĐỘNG W RM UP Nhanh như chớp W RM UP Luật chơi: Mỗi HS lấy 1 tờ giấy nhỏ, ghi rõ họ tên. Đọc câu hỏi và ghi nhanh câu trả lời vào giấy theo số thứ tự. Trong vòng 2 phút, 5 HS nhanh nhất, trả lời chính xác sẽ nhận được một phần quà đặc biệt. Câu 1: Cơ quan quang hợp chủ yếu ở thực vật là (1) Câu 2: Bào quan quang hợp của thực vật là (2) Câu 3: Sắc tố chính tham gia quang hợp là . (3) Câu 4: Sắc tố tạo màu đỏ, vàng, cam ở củ quả là . (4) Câu 5: Sắc tố có khả năng chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong ATP và NADPH là (5) Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ ( ) sao cho hợp lý? Câu 1: Cơ quan quang hợp chủ yếu ở thực vật là lá (1) Câu 2: Bào quan quang hợp của thực vật là lục lạp (2) Câu 3: Sắc tố chính tham gia quang hợp là diệp lục (3) Câu 4: Sắc tố tạo màu đỏ, vàng, cam ở củ quả là carotenoit (4) Câu 5: Sắc tố có khả năng chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong ATP và NADPH là diệp lục a (5) ĐÁP ÁN 6 CO 2 + 12 H 2 O C 6 H 12 O 6 + 6 O 2 + 6 H 2 O Ánh sáng mặt trời Diệp lục QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM BÀI 9 Quang hợp ở TV C3 Quang hợp ở TV C4 Quang hợp ở TV CAM I II III NỘI DUNG I. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 THỰC VẬT C3 TV C3 nhóm TV phổ biến nhất, phân bố ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất, chủ yếu ở vùng ôn đới nơi có nhiệt độ và ánh sáng trung bình. I. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 Nội dung Pha sáng Pha tối 1. Nhu cầu ánh sáng 2. N ơi diễn ra 3. Nguyên liệu 4. Sản phẩm 5. Diễn biến chính Yêu cầu: Nghiên cứu nội dung SGK Sinh học 11 – Tr40, 41. Thảo luận nhóm Hoàn thiện phiếu học tập (thời gian 8 phút) ‘’ TÌM HIỂU VỀ QUÁ TRÌNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 ’’ Bảng Bàn 1 + 2 Nhóm 1 Bàn 1 + 2 Nhóm 4 Bàn 3 + 4 Nhóm 2 Bàn 3 + 4 Nhóm 3 Nhóm 1 + 2 Nhóm 3 + 4 HƯỚNG DẪN CHẤM ND Pha sáng (10 điểm) Pha tối (10 điểm) 1. NCAS Chỉ xảy ra khi có AS (1,5đ) Khi có hoặc ko có AS (1,5đ) 2. VT Tilacoit (1,5đ) Chất nền stroma (1,5 đ) 3. NL H 2 O, ADP, NADP + (1,5đ) CO 2 , ATP, NADPH (1,5đ) 4. SP O 2 , ATP, NADPH (1,5đ) C 6 H 12 O 6 , ADP, NADP + (1,5đ) 5. DB chính - Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng. (1đ) - Quang phân li nước (0,5đ) giải phóng khí O 2 (0,5đ) - Photphoril hoá tạo ATP (0,5đ) và tổng hợp NADPH. (0,5đ) Theo chu trình Canvin–C3 (1đ) Gồm 3 giai đoạn: - Cố định CO 2 (1đ) - Khử (0,5đ) nhờ ATP, NADPH (0,5đ) - Tái sinh chất nhận RiDP (0,5đ) và tổng hợp đường (C 6 H 12 O 6 ) (0,5đ) Nội dung Pha sáng 1. NCAS Chỉ xảy ra khi có AS 2. Vị trí Tilacoit 3. Nguyên liệu H 2 O, ADP, NADP + 4. Sản phẩm O 2 , ATP, NADPH 5. Diễn biến chính - Diệp lục hấp thụ NLAS. - Quang phân li nước: 2H 2 O 4H + +4e - +O 2 - Photphoril hoá tạo ATP và tổng hợp NADPH. I. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 ND Pha tối 1. Nhu cầu AS Xảy ra khi có hoặc không có ánh sáng 2. Vị trí Chất nền Stroma lục lạp 3. NL CO 2 , ATP, NADPH 4. SP Đường (C 6 H 12 O 6 ), ADP, NADP + 5. ĐB chính Theo chu trình Canvin–C3: Gồm 3 giai đoạn: - Cố định CO 2 - Khử nhờ ATP, NADPH - Tái sinh chất nhận RiDP và tổng hợp đường . I. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 I. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 Sản phẩm nào của pha sáng được dung làm nguyên liệu cho pha tối? Người ta nói, pha tối hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng đúng hay sai? Vì sao? Giống nhau giữa các nhóm TV C3, C4, CAM Có sự khác nhau giữa các nhóm TV C3, C4, CAM - TV C4 phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới nơi có nhiệt độ và ánh sáng cao. Thực vật C4 phân bố chủ yếu ở vùng nào? II. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C4 II. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C4 Pha tối TV C3 Pha tối TV C4 Nguyên liệu Sản phẩm Số chu trình Tế bào cố định CO 2 Thời điểm cố định CO 2 Nêu điểm giống và khác nhau giữa pha tối trong quang hợp ở thực vật C3 và C4? CO 2 , ATP, NADPH C 6 H 12 O 6 , ADP, NADP + C3: 1 – C3 C3: Mô giậu Ban ngày C4: 2 – C4 & C3 C4: Mô giậu & bao bó mạch - Cấu trúc lá có tế bào bao bó mạch chứa lục lạp. - Có cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO 2 thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn... năng suất cao hơn. III. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT CAM Thực vật CAM phân bố trong điều kiện nào? Nêu đại diện các loài cây tiêu biểu? THỰC VẬT CAM TV CAM – TV mọng nước, phân bố chủ yếu ở vùng sa mạc nơi có nhiệt độ và ánh sáng rất cao. III. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT CAM Nghiên cứu ND SGK – Tr42, kết hợp quan sát hình và chỉ ra điểm giống nhau và khác nhau giữa quang hợp ở thực vật C4 và CAM? Pha tối TV C4 Pha tối TV CAM Nguyên liệu Sản phẩm Số chu trình Tế bào cố định CO 2 Thời điểm cố định CO 2 CO 2 , ATP, NADPH C 6 H 12 O 6 , ADP, NADP + C4: Chu trình C4 và C3 - Đều diễn ra ban ngày 2 – C4 & C3 CAM: Chu trình C4 – Đêm Chu trình C3 - Ngày Tại sao ở thực vật CAM, chu trình C4 lại diễn ra vào ban đêm còn chu trình C3 lại diễn ra vào ban ngày? C4: 2 loại CAM: 1 loại III. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT CAM - Sống ở vùng sa mạc, điều kiện khô hạn kéo dài. - Để tránh mất nước do thoát hơi nước cây đóng khí khổng vào ban ngày và nhận CO 2 vào ban đêm khi khí khổng mở có năng suất thấp. Pha tối TV CAM Tại sao ở thực vật CAM , chu trình C4 lại diễn ra vào ban đêm còn chu trình C3 lại diễn ra vào ban ngày ? TB Mô giậu TB Mô giậu TB Mô giậu TB bao bó mạch PHA TỐI Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4, CAM TB Mô giậu Giai đoạn thực sự tạo ra chất hữu cơ ở mọi nhóm TV là chu trình nào? 27 1 2 3 HỘP QUÀ BÍ MẬT Tràng pháo tay 2 cây kẹo mút 9 điểm 1 chiếc bút 1 cây kẹo mút 1 cây kẹo mút O 2 giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ phân tử A: H 2 O D: C 6 H 12 O 6 C: ATP B: CO 2 CHÚC MỪNG Hết Giờ START 3 6 9 12 Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại B: Tilacoit D: Màng ngoài lục lạp C: Màng trong lục lạp A: Chất nền lục lạp CHÚC MỪNG Hết Giờ START 3 6 9 12 Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C 6 H 12 O 6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây? C: Chu trình Canvin D: Pha sáng A: Quang phân li nước B: Pha tối CHÚC MỪNG Hết Giờ START 3 6 9 12 Giai đoạn nào sau đây không nằm trong pha tối của TV C3? A: Quang phân li H 2 O D: Tái sinh chất nhận RiDP. C: Khử APG thành AlPG nhờ ATP, NADPH. B: Cố định CO 2 tạo APG CHÚC MỪNG Hết Giờ START 3 6 9 12 Quá trình quang hợp ở TV C3, C4 và CAM có điểm giống nhau là D: Đều có chu trình Canvin để tổng hợp C 6 H 12 O 6 A: Pha tối đều có 2 chu trình C3 và C4 C: Đều chỉ diễn ra vào ban ngày. B: Đều chỉ diễn ra trên cùng 1 loại tế bào. CHÚC MỪNG Hết Giờ START 3 6 9 12 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thực vật CAM? A: Có năng suất quang hợp thấp D: Pha tối cung cấp ATP và NADPH cho pha sáng. C: Quang hợp xảy ra ở 2 loại tế bào. B: Quá trình cố định CO 2 chỉ diễn ra vào ban ngày CHÚC MỪNG Hết Giờ START 3 6 9 12 Yêu cầu về nhà: Đọc trước nội dung bài 10 – SGK Sinh học 11 CB. 1. Liệt kê các nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến quá trình quang hợp? 2. Vẽ đồ thị sự ảnh hưởng của ánh sáng và nồng độ CO 2 đến cường độ quang hợp? NỘI DUNG TV C3 TV C4 TV CAM 1. Các chu trình trong pha tối 2. Vị trí cố định CO 2 3. Thời điểm cố định CO 2 4. Chất nhận CO 2 đầu tiên 5. Sản phẩm cố định CO 2 đầu tiên 6. Năng suất sinh học Hoàn thiện bảng so sánh sau: PHA TỐI Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4, CAM NỘI DUNG TV C3 TV C4 TV CAM 1. Các chu trình trong pha tối C3 C4 + C3 C4 + C3 2. Vị trí cố định CO 2 TB Mô giậu TB Mô giậu & TB bao bó mạch TB Mô giậu 3. Thời điểm cố định CO 2 Ban ngày Ban ngày Cả ngày và đêm 4. Chất nhận CO 2 đầu tiên RiDP PEP PEP 5. Sản phẩm cố định CO 2 đầu tiên APG – C3 AOA – C4 AOA – C4 6. Năng suất sinh học Trung bình Cao Thấp Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ....... ........................... 3. Pha sáng của quá trình quang hợp cung cấp cho chu trình Canvin .. 4. Quá trình cố định CO 2 ở thực vât C 4 diễn ra trong chất nền của lục lạp Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống sao cho nội dung chính xác nhất. trên màng tilacôit của lục lạp ATP và NADPH TB mô giậu và lục lạp tế bào bao bó mạch
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_11_bai_9_quang_hop_o_cac_nhom_thuc_vat_c3.pptx