Bài giảng Toán 11 - Chương III, Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Năm học 2022-2023 - Bùi Thị Bích Liên

Bài giảng Toán 11 - Chương III, Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Năm học 2022-2023 - Bùi Thị Bích Liên

Em hãy chỉ ra phương pháp tìm khoảng cách từ một điểm C trên đáy tới mặt phẳng

 ( SAB) chứa đường cao SA?

Phương pháp :

 -Kẻ đoạn thẳng CH vuông với giao tuyến AB

- Kết luận : d( C, ( SAB))=CH

:

 

ppt 26 trang Trí Tài 03/07/2023 3090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 11 - Chương III, Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Năm học 2022-2023 - Bùi Thị Bích Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 40: LUYỆN TẬP KHOẢNG CÁCH 
 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG 
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰGIỜ . LỚP 11A1 
GV: BÙI THỊ BÍCH LIÊN 
TỔ : TOÁN- TIN 
Kiểm tra 
Bài cũ 
Theo em : Đoạn thẳng nào là khoảng cách từ điểm A đến một mặt phẳng ( P)? Vì sao? 
Theo em : Mặt phẳng (SAB) có chứa đường cao hình chóp không? Muốn tìm khoảng cách từ C tới ( SAB) em làm thế nào? 
Em hãy chỉ ra phương pháp tìm khoảng cách từ một điểm C trên đáy tới mặt phẳng 
 ( SAB) chứa đường cao SA? 
Phương pháp : 
 - Kẻ đoạn thẳng CH vuông với giao tuyến AB 
- Kết luận : d( C, ( SAB))=CH 
: 
Phương pháp : 
- Kẻ đoạn thẳng CH vuông với giao tuyến AB 
- Kết luận : d( C, ( SAB))=CH 
: 
Dạng 1 : Khoảng cách từ một điểm trên đáy tới mặt phẳng chứa chân đường cao 
Theo em : Chân đường cao của hình chóp là gì? Và đoạn thẳng nào trên hình vẽ thể hiện khoảng cách từ điểm A tới (SBC)? 
Em hãy chỉ ra phương pháp tìm khoảng cách từ chân đường cao hình chóp ( điểm A) tới mặt phẳng ( SBC) ? 
Phương pháp : 
 - Kẻ AM vuông với BC 
 -Nối S với M 
 -Kẻ AH vuông với SM 
Kết luận: d( A, (SBC))=AH 
: 
Phương pháp : 
 - Kẻ AM vuông với BC 
 -Nối S với M 
 -Kẻ AH vuông với SM 
Kết luận: d( A, (SBC))=AH 
: 
Dạng 2: Khoảng cách từ chân đường cao tới mặt phẳng đối diện 
Trò chơi: 
Ai nhanh nhất 
BC 
D 
BH 
A 
BK 
C 
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy.BH vuông góc với AC.BK vuông góc với SC. Khoảng cách từ B tới (SAC)? 
1 
BA 
B 
BI 
D 
BA 
A 
BD 
C 
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy.Đáy là hình chữ nhật tâm O. I là trung điểm AD .Khoảng cách từ B tới (SAD)? 
2 
BS 
B 
BO 
D 
BA 
A 
BD 
C 
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy.Đáy là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ B tới (SAC)? 
3 
BD 
B 
BO 
D 
BA 
A 
BD 
C 
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy.Đáy là hình chữ nhật tâm O. H là chân đường cao hạ từ B xuống cạnh AC.Khoảng cách từ B tới (SAC)? 
4 
BH 
B 
AM 
D 
AH với AH vuông SC 
A 
AK với AK vuông SM 
C 
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy.Đáy là tam giác đều. M là trung điểm BC. Khoảng cách từ A tới (SBC) là ? 
5 
AP với AP vuông SB 
B 
AM 
D 
AH với AH vuông góc SC 
A 
AK với AK vuông góc SM 
C 
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với đáy.Đáy là tam giác vuông tại C. M là trung điểm BC.Khoảng cách từ A tới (SBC) là ? 
6 
AP với AP vuông góc SB 
B 
AK với AK vuông SC 
D 
AC 
A 
AH với AH vuông góc SD 
C 
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy.Đáy là hình chữ nhật tâm O.Khoảng cách từ B tới (SCD)? 
7 
AM với M là trung điểm CD 
B 
Bằng AM 
D 
Bằng AK 
A 
Bằng OH 
C 
Cho hình chóp S.ABCD .Đáy là hình chữ nhật tâm O.SO vuông với đáy.M là trung điểm CD. AH vuông góc SM. AK vuông góc SD. Khoảng cách từ A tới (SCD)? 
8 
Bằng 2OH 
B 
CÔNG THỨC 
CẦN NHỚ 
CÔNG THỨC NÀO ĐÚNG 
A 
B 
C 
D 
CÔNG THỨC NÀO ĐÚNG 
A 
B 
C 
D 
Bài toán 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông 
 tâm O cạnh a, SA vuông với đáy, SA bằng 2a . M là trung điểm của SA 
a)Tính khoảng cách từ O tới ( SAD) 
 b) Tính khoảng cách từ A tới (SCD) 
 c) Tính khoảng cách từ M đến ( SCD) 
Củng cố 
Phương pháp : 
 - Kẻ AM vuông với BC 
 -Nối S với M 
 -Kẻ AH vuông với SM 
Kết luận: d( A, (SBC))=AH 
Phương pháp : 
 - Kẻ đoạn thẳng CH vuông với giao tuyến AB 
Kết luận : 
 d( C, ( SAB))=CH 
Dạng 1 : khoảng cách từ một điểm trên đáy tới mặt phẳng chứa đường cao 
Dạng 2: Khoảng cách từ chân đường cao tới mặt đối diện 
BTVN 
Làm đề 2 ( đã phát) 
HẸN GẶP LẠI 
 Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_11_chuong_iii_bai_3_duong_thang_vuong_goc_voi.ppt