Bài kiểm tra Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021
Câu 1: Xác định chất điện li mạnh.
A. HF. B. Mg(NO3)2. C. Fe(OH)2. D. C6H12O6.
Câu 2: Hidroxit lưỡng tính là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2.
Câu 3: Dung dịch X có [OH-] =1.10-8. Dung dịch X có môi trường
A. trung tính. B. kiềm. C. axit. D. trung hòa.
Câu 4: Chất nào sau đây có mùi khai?
A. NH3. B. HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3.
Câu 5: Nhiệt phân muối nào thu được khí N2O?
A. Mg(NO3)2. B. KNO3. C. NH4NO3. D. NH4NO2.
Câu 6: Số oxi hóa của N trong phân tử axit nitric là
A. -3. B. +2. C. +4. D. +5.
Câu 7: Phản ứng giữa Ba(HCO3)2 + NaOHdư có phương trình ion thu gọn là
A. Ba2+ + HCO3- + OH- BaCO3 + H2O.
B. Ba2+ + H+ + CO32- + OH- BaCO3 + H2O
C. Ba2+ + 2HCO3- + OH- BaCO3 + H2O
D. Ba2+ + 2HCO3- + 2OH- BaCO3 + CO32- + 2H2O
Câu 8: H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng
A. HCl + Fe(OH)2 B. H2SO4 + Ba(OH)2
C. HNO3 + Ca(OH)2 D. CH3COOH + NaOH
KIỂM TRA GIỮA KỲ I Tổ: Hóa-Thể dục MÔN: HÓA -LỚP 11 . NĂM HỌC 2020-2021 Họ và tên: Lớp: 11/ Đề 132 Lưu ý: Cho M của Na=23; H=1; C=12; O=16; Mg=24; S=32;, Fe=56; n=14; Cl=35,5 Học sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học A. TRẮC NHIỆM: 5 điểm Câu 1: Xác định chất điện li mạnh. A. HF. B. Mg(NO3)2. C. Fe(OH)2. D. C6H12O6. Câu 2: Hidroxit lưỡng tính là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 3: Dung dịch X có [OH-] =1.10-8. Dung dịch X có môi trường A. trung tính. B. kiềm. C. axit. D. trung hòa. Câu 4: Chất nào sau đây có mùi khai? A. NH3. B. HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3. Câu 5: Nhiệt phân muối nào thu được khí N2O? A. Mg(NO3)2. B. KNO3. C. NH4NO3. D. NH4NO2. Câu 6: Số oxi hóa của N trong phân tử axit nitric là A. -3. B. +2. C. +4. D. +5. Câu 7: Phản ứng giữa Ba(HCO3)2 + NaOHdư có phương trình ion thu gọn là A. Ba2+ + HCO3- + OH- BaCO3 + H2O. B. Ba2+ + H+ + CO32- + OH- BaCO3 + H2O C. Ba2+ + 2HCO3- + OH- BaCO3 + H2O D. Ba2+ + 2HCO3- + 2OH- BaCO3 + CO32- + 2H2O Câu 8: H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng A. HCl + Fe(OH)2 B. H2SO4 + Ba(OH)2 C. HNO3 + Ca(OH)2 D. CH3COOH + NaOH Câu 9: Các ion trong dãy nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. SO42-, Cl-, Na+. B. SO42-, K+, Ba2+. C. CO32-, Na+, Ca2+. D. OH-, Br-, Cu2+ Câu 10: NH3 có tính khử trong phản ứng A. NH3 + O2 B. NH3 + HCl C. NH3 + H2O D. NH3 + H2O + MgCl2 Câu 11: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A. NH3 + H2SO4 B. H2SO4 đặc + NaNO3 tinh thể C. Fe(NO3)2 + HNO3 loãng D. Mg(NO3)2 + H2SO4 Câu 12: Dung dịch có chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol) và chỉ còn một ion nữa là A. NO3- (0,03 mol) B. CO32- (0,015 mol) C. SO42- (0,01 mol) D. NH4+ (0,01 mol) Câu 13: Cho 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M vào 100ml dung dịch NH4Cl 1M đun nhẹ thu được V lít thoát ra (đkc). Giá trị V là A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72. Câu 14: Cho 2,4gam Mg tác dụng với HNO3 dư thu được 4,48lit khí X (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 15: Cho 9,6gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lit(đkc) hỗn hợp N2O và NO có tỷ khối so với hidro là 16,75. Trung hòa hòa Y cần 40ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân). Giá trị m là A. 38,86. B. 38,06. C. 42,26. D. 46,36. B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: (2 điểm) Cho các chất sau: HCl, Al(OH)3, C2H5OH, Zn(NO3)2, NaHCO3. a. Xác định chất điện li mạnh, chất điện li yếu, hidroxit lưỡng tính, muối axit. b. Viết phương trình điện li của các chất điện li. Câu 2:(1 điểm) Cho 100ml dung dịch HCl 0,001M vào 200ml dung dịch NaOH 0,002M được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X. Câu 3:(2 điểm) Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được V lit (đkc) duy nhất một khí không màu hóa nâu trong không khí. a. Tính giá trị V. b. Tính thể tích không khí(đkc) cung cấp N2 cần lấy để điều chế lượng axit cần dùng. Biết hiệu suất cả quá trình điều chế HNO3 là 55%, axit dùng dư 10% và trong không khí () ----------- HẾT ---------- Trường THPT Quế Sơn Tổ: Hóa-Thể dục KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: HÓA 11 . NĂM HỌC 2020-2021 Họ và tên: Lớp: 11/ Đề 132 A. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D B. TỰ LUẬN .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_132_nam.doc