Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I - Môn thi: Hoá 11 - Mã đề : 023

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I - Môn thi: Hoá 11 - Mã đề : 023

Cho : Na=23, O=16, N=14, H=1, Mg= 24, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn= 65, Al= 27, Cl= 35,5

A. PHẦN CHUNG (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 20)

Cõu 1: Một dd cú [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dd là

A. axit B. Bazơ C. trung tính D. không xác định được

Cõu 2: Tớnh oxi húa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?.

A. 3C + 4Al Al4C3. B. C + CuO 2Cu + CO.

C. C + O2 CO2. D. C + H2O CO + H2.

Cõu 3: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?

A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.

 C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.

Cõu 4: Hũa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là :

A. .[H+][OH–]>1,0.10–14 B. [H+]=[OH–] C. [H+]>[OH–] D. [H+]<>

Cõu 5: Theo A–rờ–ni–ut chất nào dưới đây là axit?

A.Cr(NO3)3 B.HBrO3 C. CdSO4 D.CsOH

Cõu 6:Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch cú pH=12?

 A. 0,4g B. 0,1g C. 0,3g D. 0,2 g

Cõu 7: Đạm ure cú cụng thức nào sau đây ?

A. NH4NO3 B. NaNO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO

Cõu 8: Nhiệt phõn hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm:

A. K, NO2 và O2 B. KNO2 và O2 C. K2O và NO2 D. KNO2 và NO2

Cõu 9: Trộn 200 ml dd HCl 1 M với 300 ml dd HCl 2M thu được 500 ml dung dịch mới cú [H+] là

 A. 1,5 M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 0,15

 

doc 8 trang lexuan 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I - Môn thi: Hoá 11 - Mã đề : 023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I
Môn thi: Hoá 11
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Mã đề : 023
Cho : Na=23, O=16, N=14, H=1, Mg= 24, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn= 65, Al= 27, Cl= 35,5
A. phần chung (từ câu 1 đến câu 20)
Cõu 1: Một dd cú [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Mụi trường của dd là
A. axit	B. Bazơ	C. trung tớnh	D. khụng xỏc định được
Cõu 2: Tớnh oxi húa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đõy?.
A. 3C + 4Al đ Al4C3.	B. C + CuO đ 2Cu + CO.
C. C + O2 đ CO2.	D. C + H2O đ CO + H2.
Cõu 3: Phản ứng nào sau đõy khụng phải phản ứng trao đụ̉i ion?
A. MgSO4 + BaCl2 đ MgCl2 + BaSO4.	B. HCl + AgNO3 đ AgCl + HNO3.
 C. 2NaOH + CuCl2 đ 2NaCl + Cu(OH)2. 	D. Cu + 2AgNO3 đ Cu(NO3)2 + 2Ag.
Cõu 4: Hũa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là :
A. .[H+][OH–]>1,0.10–14	B. [H+]=[OH–]	C. [H+]>[OH–]	D. [H+]<[OH–]
Cõu 5: Theo A–rờ–ni–ut chất nào dưới đõy là axit?
A.Cr(NO3)3	B.HBrO3	C. CdSO4	D.CsOH
Cõu 6:Cần bao nhiờu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch cú pH=12? 
	A. 0,4g 	B. 0,1g 	C. 0,3g 	D. 0,2 g 
Cõu 7: Đạm ure cú cụng thức nào sau đõy ?
A. NH4NO3 	B. NaNO3 	C. (NH4)2SO4 	D. (NH2)2CO 
Cõu 8: Nhiệt phõn hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm:
A. K, NO2 và O2 	B. KNO2 và O2	C. K2O và NO2 D. KNO2 và NO2
Cõu 9: Trộn 200 ml dd HCl 1 M với 300 ml dd HCl 2M thu được 500 ml dung dịch mới cú [H+] là
	A. 1,5 M	B. 1,2 M	C. 1,6 M	D. 0,15
Cõu 10: Phản ứng nào dưới đõy xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 màu nõu đỏ ?
A.Fe(NO3)3 + KOH.	B.Fe2(SO4)3 + KI.
C.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.	D.Fe(NO3)3 + Cu(OH)2
Cõu 11: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tỏc dụng với 80 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là: 
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.	B. Na3PO4.
C. NaH2PO4 và Na2HPO4.	D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Cõu 12: Cho 0,6 gam 1 kim loại M cú hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch HNO3 dư, đặc núng tạo ra 1,12 lớt khớ NO2 (đktc). Kim loại M là: 	
A. Al.	B. Mg.	C. Zn.	D. Cu.
Cõu 13: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:
A. HNO3	B. Mg(OH)2	C. NaCl	D. H2SO4
Cõu 14: Những kim loại nào sau đõy đều khụng tỏc dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Na	B. Cu, Ag, Pb	C. Zn, Pb, Mn	D. Fe, Al
Cõu 15: Phương trỡnh ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoỏ học nào sau đõy?
	A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl	B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
	C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O	D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Cõu 16: Hiđroxit nào sau đõy khụng phải là hiđroxit lưỡng tớnh?
	A. Zn(OH)2	B. Pb(OH)2	C. Al(OH)3	D. Ba(OH)2
Cõu 17: pH của dd KOH 0,0001 M là:
	A. 8	B. 9	C. 10	D. 11 
Cõu 18: Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun núng nhẹ, thu được thể tớch khớ thoỏt ra (đktc) là:
A. 4,48 lớt	B. 0,112 lớt	C. 2,24 lớt	D. 1,12 lớt
Cõu 19: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 chỉ tạo ra 2 sản phẩm là muối và nước:
A. MgO	 B. Mg	 C. P	 D. Fe
Cõu 20: Chất nào sau đây không phản ứng được với NH3:
A. HCl	B. CuO	C. O2	D. NaOH
B. phần riêng (học sinh học ban nào bắt buộc làm phần thi thuộc ban đó)
I. Dành cho ban cơ bản (từ câu 21 đến câu 25)
Cõu 21: Một dung dịch cú chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cụ cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lượt là: 
A. 0,3 và 0,2	B. 0,2 và 0,3	C. 0,1 và 0,2	D. 0,2 và 0,1. 
Cõu 22: Thể tớch dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là 
A. 100ml 	B. 150ml 	C. 200ml 	D. 250ml 
Cõu 23: Trong cỏc cặp chất cho dưới đõy, cặp nào khụng xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Cõu 24: Cho 19,2 g bột Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí X (là sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít	B. 3,36 lít	C. 8,96 lít	D. 2,24lít
Cõu 25:Dung dịch X cú , thỡ pH của dung dịch là 
A. pH = 2 	B. pH = 12 	C. pH = -2 	D. pH = 0,2 
II. Dành cho ban tự nhiện (từ câu 26 đến câu 30)
Cõu 26: Trộn dung dịch chứa Ba2+ x mol; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol; CO32- y mol và Na+ 0,1 mol. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
	A. 3,94 gam 	B. 13,79 gam 	C. 7,88 gam 	D. 1,97 gam
Cõu 27: Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn cú tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO3 loóng dư thu được 0,896 lớt khớ X là sản phẩm khử duy nhất. Xỏc định X.
	A. NO	B. N2O C. N2 D. NO2
Cõu 28: Hũa tan hết m gam hh A: Mg, Cu, Fe trong dd HNO3 thu được 0,896 lớt NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd B chứa 3,68 gam muối. Tim giỏ trị của m:
 A. 1,32 g	B. 1,3 g	C. 1,2 g	D. 1,68 g
Cõu 29: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch cú pH = 12. Giỏ trị a là
 A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0,10M.
Cõu 30: Dung dịch nào khụng dẫn điện được ?
 A. CH3COONa trong H2O	 	B. H2SO4 trong benzen(C6H6)
 C. Nước vụi trong	D. NaHCO3 trong H2O
Sở Giáo dục - Đào tạo Thái Bình
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I
Trường THPT Bắc Kiến Xương
Môn thi: Hoá 11(tháng 10/2011)
--------------
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Mã đề : 024
Cho : Na=23, O=16, N=14, H=1, Mg= 24, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn= 65, Al= 27, Cl= 35,5
A. phần chung (từ câu 1 đến câu 20)
Cõu 1: Hiđroxit nào sau đõy khụng phải là hiđroxit lưỡng tớnh?
	A. Zn(OH)2	B. Pb(OH)2	C. Al(OH)3	D. Ba(OH)2
Cõu 2: Những kim loại nào sau đõy đều khụng tỏc dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Na	B. Cu, Ag, Pb	C. Zn, Pb, Mn	D. Fe, Al
Cõu 3: pH của dd KOH 0,0001 M là:
	A. 8	B. 9	C. 10	D. 11 
Cõu 4: Phản ứng nào sau đõy khụng phải phản ứng trao đụ̉i ion?
A. MgSO4 + BaCl2 đ MgCl2 + BaSO4.	B. HCl + AgNO3 đ AgCl + HNO3.
 C. 2NaOH + CuCl2 đ 2NaCl + Cu(OH)2. 	D. Cu + 2AgNO3 đ Cu(NO3)2 + 2Ag.
Cõu 5: Hũa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là :
A. .[H+][OH–]>1,0.10–14	B. [H+]=[OH–]	C. [H+]>[OH–]	D. [H+]<[OH–]
Cõu 6: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 chỉ tạo ra 2 sản phẩm là muối và nước:
A. MgO	 B. Mg	 C. P	 D. Fe
Cõu 7: Chất nào sau đây không phản ứng được với NH3:
A. HCl	B. CuO	C. O2	D. NaOH
Cõu 8: Theo A–rờ–ni–ut chất nào dưới đõy là axit?
A.Cr(NO3)3	B.HBrO3	C. CdSO4	D.CsOH
Cõu 9:Cần bao nhiờu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch cú pH=12? 
	A. 0,4g 	B. 0,1g 	C. 0,3g 	D. 0,2 g 
Cõu 10: Đạm ure cú cụng thức nào sau đõy ?
A. NH4NO3 	B. NaNO3 	C. (NH4)2SO4 	D. (NH2)2CO 
Cõu 11: Trộn 200 ml dd HCl 1 M với 300 ml dd HCl 2M thu được 500 ml dung dịch mới cú [H+] là
	A. 1,5 M	B. 1,2 M	C. 1,6 M	D. 0,15
Cõu 12: Phản ứng nào dưới đõy xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 màu nõu đỏ ?
A.Fe(NO3)3 + KOH.	B.Fe2(SO4)3 + KI.
C.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.	D.Fe(NO3)3 + Cu(OH)2
Cõu 13: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tỏc dụng với 80 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là: 
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.	B. Na3PO4.
C. NaH2PO4 và Na2HPO4.	D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Cõu 14: Một dd cú [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Mụi trường của dd là
A. axit	B. Bazơ	C. trung tớnh	D. khụng xỏc định được
Cõu 15: Tớnh oxi húa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đõy?.
A. 3C + 4Al đ Al4C3.	B. C + CuO đ 2Cu + CO.
C. C + O2 đ CO2.	D. C + H2O đ CO + H2.
Cõu 16: Cho 0,6 gam 1 kim loại M cú hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch HNO3 dư, đặc núng tạo ra 1,12 lớt khớ NO2 (đktc). Kim loại M là: 	
A. Al.	B. Mg.	C. Zn.	D. Cu.
Cõu 17: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:
A. HNO3	B. Mg(OH)2	C. NaCl	D. H2SO4
Cõu 18: Phương trỡnh ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoỏ học nào sau đõy?
	A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl	B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
	C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O	D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Cõu 19: Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun núng nhẹ, thu được thể tớch khớ thoỏt ra (đktc) là:
A. 4,48 lớt	B. 0,112 lớt	C. 2,24 lớt	D. 1,12 lớt
Cõu 20: Nhiệt phõn hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm:
A. K, NO2 và O2 	B. KNO2 và O2	C. K2O và NO2 D. KNO2 và NO2
B. phần riêng (học sinh học ban nào bắt buộc làm phần thi thuộc ban đó)
I. Dành cho ban cơ bản (từ câu 21 đến câu 25) 
Cõu 22: Thể tớch dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là 
A. 100ml 	B. 150ml 	C. 200ml 	D. 250ml 
Cõu 23: Trong cỏc cặp chất cho dưới đõy, cặp nào khụng xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Cõu 21: Một dung dịch cú chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cụ cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lượt là: 
A. 0,3 và 0,2	B. 0,2 và 0,3	C. 0,1 và 0,2	D. 0,2 và 0,1
Cõu 24: Cho 19,2 g bột Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí X (là sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc. Giá trị của V là:
	A. 3,36 lít	B. 4,48 lít	C. 8,96 lít	D. 2,24lít
Cõu 25:Dung dịch X cú , thỡ pH của dung dịch là 
A. pH = 2 	B. pH = 12 	C. pH = -2 	D. pH = 0,2 
II. Dành cho ban tự nhiện (từ câu 26 đến câu 30)
Cõu 26: Trộn dung dịch chứa Ba2+ x mol; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol; CO32- y mol và Na+ 0,1 mol. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
	A. 3,94 gam 	B. 13,79 gam 	C. 7,88 gam 	D. 1,97 gam
Cõu 27: Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn cú tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO3 loóng dư thu được 0,896 lớt khớ X là sản phẩm khử duy nhất. Xỏc định X.
	A. NO	B. N2O C. N2	 D. NO2
Cõu 28: Hũa tan hết m gam hh A: Mg, Cu, Fe trong dd HNO3 thu được 0,896 lớt NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd B chứa 3,68 gam muối. Tim giỏ trị của m:
	A. 1,3 g	B. 1,32 g	C. 1,2 g	D. 1,68 g
Cõu 29: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch cú pH = 12. Giỏ trị a là
 A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0,10M.
Cõu 30: Dung dịch nào khụng dẫn điện được ?
 A. CH3COONa trong H2O	 	B. H2SO4 trong benzen(C6H6)
 C. Nước vụi trong	D. NaHCO3 trong H2O
Sở Giáo dục - Đào tạo Thái Bình
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I
Trường THPT Bắc Kiến Xương
Môn thi: Hoá 11 (tháng 10/2011)
--------------
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Mã đề : 025
Cho : Na=23, O=16, N=14, H=1, Mg= 24, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn= 65, Al= 27, Cl= 35,5
A. phần chung (từ câu 1 đến câu 20)
Cõu 1: Chất nào sau đây không phản ứng được với NH3:
A. HCl	B. CuO	C. O2	D. NaOH
Cõu 2: Nhiệt phõn hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm:
A. K, NO2 và O2 	B. KNO2 và O2	C. K2O và NO2 D. KNO2 và NO2
Cõu 3: Những kim loại nào sau đõy đều khụng tỏc dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Na	B. Cu, Ag, Pb	C. Zn, Pb, Mn	D. Fe, Al
Cõu 4: Phương trỡnh ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoỏ học nào sau đõy?
	A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl	B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
	C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O	D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Cõu 5: Trộn 200 ml dd HCl 1 M với 300 ml dd HCl 2M thu được 500 ml dung dịch mới cú [H+] là
	A. 1,5 M	B. 1,2 M	C. 1,6 M	D. 0,15
Cõu 6: Phản ứng nào sau đõy khụng phải phản ứng trao đụ̉i ion?
A. MgSO4 + BaCl2 đ MgCl2 + BaSO4.	B. HCl + AgNO3 đ AgCl + HNO3.
 C. 2NaOH + CuCl2 đ 2NaCl + Cu(OH)2. 	D. Cu + 2AgNO3 đ Cu(NO3)2 + 2Ag.
Cõu 7: Hũa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là :
A. .[H+][OH–]>1,0.10–14	B. [H+]=[OH–]	C. [H+]>[OH–]	D. [H+]<[OH–]
Cõu 8: Theo A–rờ–ni–ut chất nào dưới đõy là axit?
A.Cr(NO3)3	B.HBrO3	C. CdSO4	D.CsOH
Cõu 9: Hiđroxit nào sau đõy khụng phải là hiđroxit lưỡng tớnh?
	A. Zn(OH)2	B. Pb(OH)2	C. Al(OH)3	D. Ba(OH)2
Cõu 10: pH của dd KOH 0,0001 M là:
	A. 8	B. 9	C. 10	D. 11 
Cõu 11:Cần bao nhiờu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch cú pH=12? 
	A. 0,4g 	B. 0,1g 	C. 0,3g 	D. 0,2 g 
Cõu 12: Đạm ure cú cụng thức nào sau đõy ?
A. NH4NO3 	B. NaNO3 	C. (NH4)2SO4 	D. (NH2)2CO 
Cõu 13: Phản ứng nào dưới đõy xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 màu nõu đỏ ?
A.Fe(NO3)3 + KOH.	B.Fe2(SO4)3 + KI.
C.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.	D.Fe(NO3)3 + Cu(OH)2
Cõu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tỏc dụng với 80 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là: 
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.	B. Na3PO4.
C. NaH2PO4 và Na2HPO4.	D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Cõu 15: Cho 0,6 gam 1 kim loại M cú hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch HNO3 dư, đặc núng tạo ra 1,12 lớt khớ NO2 (đktc). Kim loại M là: 	
A. Al.	B. Mg.	C. Zn.	D. Cu.
Cõu 16: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:
A. HNO3	B. Mg(OH)2	C. NaCl	D. H2SO4
Cõu 17: Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun núng nhẹ, thu được thể tớch khớ thoỏt ra (đktc) là:
A. 4,48 lớt	B. 0,112 lớt	C. 2,24 lớt	D. 1,12 lớt
Cõu 18: Một dd cú [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Mụi trường của dd là
A. axit	B. Bazơ	C. trung tớnh	D. khụng xỏc định được
Cõu 19: Tớnh oxi húa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đõy?.
A. 3C + 4Al đ Al4C3.	B. C + CuO đ 2Cu + CO.
C. C + O2 đ CO2.	D. C + H2O đ CO + H2.
Cõu 20: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 chỉ tạo ra 2 sản phẩm là muối và nước:
A. MgO	 B. Mg	 C. P	 D. Fe
B. phần riêng (học sinh học ban nào bắt buộc làm phần thi thuộc ban đó)
I. Dành cho ban cơ bản (từ câu 21 đến câu 25)
Cõu 21: Trong cỏc cặp chất cho dưới đõy, cặp nào khụng xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Cõu 22: Cho 19,2 g bột Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí X (là sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít	B. 3,36 lít	C. 8,96 lít	D. 2,24lít
Cõu 23:Dung dịch X cú , thỡ pH của dung dịch là 
A. pH = 2 	B. pH = 12 	C. pH = -2 	D. pH = 0,2 
Cõu 24: Một dung dịch cú chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cụ cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lượt là: 
A. 0,3 và 0,2	B. 0,2 và 0,3	C. 0,1 và 0,2	D. 0,2 và 0,1. 
Cõu 25: Thể tớch dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là 
A. 100ml 	B. 150ml 	C. 200ml 	D. 250ml 
II. Dành cho ban tự nhiện (từ câu 26 đến câu 30)
Cõu 26: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch cú pH = 12. Giỏ trị a là
 A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0,10M.
Cõu 27: Dung dịch nào khụng dẫn điện được ?
 A. CH3COONa trong H2O	 	B. H2SO4 trong benzen(C6H6)
 C. Nước vụi trong	D. NaHCO3 trong H2O
Cõu 28: Trộn dung dịch chứa Ba2+ x mol; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol; CO32- y mol và Na+ 0,1 mol. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
	A. 3,94 gam 	B. 13,79 gam 	C. 7,88 gam 	D. 1,97 gam
Cõu 29: Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn cú tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO3 loóng dư thu được 0,896 lớt khớ X là sản phẩm khử duy nhất. Xỏc định X.
	A. NO	B. N2O C. N2 D. NO2
Cõu 30: Hũa tan hết m gam hh A: Mg, Cu, Fe trong dd HNO3 thu được 0,896 lớt NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd B chứa 3,68 gam muối. Tim giỏ trị của m:
A. 1,32 g	B. 1,3 g	C. 1,2 g	D. 1,68 g
Sở Giáo dục - Đào tạo Thái Bình
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I
Trường THPT Bắc Kiến Xương
Môn thi: Hoá 11 (tháng 10/2011)
--------------
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Mã đề : 026
Cho : Na=23, O=16, N=14, H=1, Mg= 24, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn= 65, Al= 27, Cl= 35,5
A. phần chung (từ câu 1 đến câu 20)
Cõu 1: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 chỉ tạo ra 2 sản phẩm là muối và nước:
A. MgO	 B. Mg	 C. P	 D. Fe
Cõu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:
A. HNO3	B. Mg(OH)2	C. NaCl	D. H2SO4
Cõu 3: Chất nào sau đây không phản ứng được với NH3:
A. HCl	B. CuO	C. O2	 	D. NaOH
Cõu 4: Phản ứng nào sau đõy khụng phải phản ứng trao đụ̉i ion?
A. MgSO4 + BaCl2 đ MgCl2 + BaSO4.	B. HCl + AgNO3 đ AgCl + HNO3.
 C. 2NaOH + CuCl2 đ 2NaCl + Cu(OH)2. 	D. Cu + 2AgNO3 đ Cu(NO3)2 + 2Ag.
Cõu 5: Đạm ure cú cụng thức nào sau đõy ?
A. NH4NO3 	B. NaNO3 	C. (NH4)2SO4 	D. (NH2)2CO 
Cõu 6: Trộn 200 ml dd HCl 1 M với 300 ml dd HCl 2M thu được 500 ml dung dịch mới cú [H+] là:
	A. 1,5 M	B. 1,2 M	C. 1,6 M	D. 0,15
Cõu 7: Phản ứng nào dưới đõy xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 màu nõu đỏ ?
A.Fe(NO3)3 + KOH.	B.Fe2(SO4)3 + KI.
C.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.	D.Fe(NO3)3 + Cu(OH)2
Cõu 8: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tỏc dụng với 80 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là: 
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.	B. Na3PO4.
C. NaH2PO4 và Na2HPO4.	D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Cõu 9: Cho 0,6 gam 1 kim loại M cú hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch HNO3 dư, đặc núng tạo ra 1,12 lớt khớ NO2 (đktc). Kim loại M là: 	
A. Al.	B. Mg.	C. Zn.	D. Cu.
Cõu 10: Theo A–rờ–ni–ut chất nào dưới đõy là axit?
A.Cr(NO3)3	B.HBrO3	C. CdSO4	D.CsOH
Cõu 11:Cần bao nhiờu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch cú pH=12? 
	A. 0,4g 	B. 0,1g 	C. 0,3g 	D. 0,2 g 
Cõu 12: Những kim loại nào sau đõy đều khụng tỏc dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Na	B. Cu, Ag, Pb	C. Zn, Pb, Mn	D. Fe, Al
Cõu 13: Hũa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là :
A. .[H+][OH–]>1,0.10–14	B. [H+]=[OH–]	 C. [H+]>[OH–]	 D. [H+]<[OH–]
Cõu 14: Phương trỡnh ion thu gọn: H+ + OH− → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoỏ học nào sau đõy?
	A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl	B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
	C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O	D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Cõu 15: Một dd cú [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Mụi trường của dd là
A. axit	B. Bazơ	C. trung tớnh	D. khụng xỏc định được
Cõu 16: Tớnh oxi húa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đõy?.
A. 3C + 4Al đ Al4C3.	B. C + CuO đ 2Cu + CO.
C. C + O2 đ CO2.	D. C + H2O đ CO + H2.
Cõu 17: Hiđroxit nào sau đõy khụng phải là hiđroxit lưỡng tớnh?
	A. Zn(OH)2	B. Pb(OH)2	C. Al(OH)3	D. Ba(OH)2
Cõu 18: pH của dd KOH 0,0001 M là:
	A. 8	B. 9	C. 10	D. 11 
Cõu 19: Nhiệt phõn hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm:
A. K, NO2 và O2 	B. KNO2 và O2	C. K2O và NO2 D. KNO2 và NO2
Cõu 20: Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun núng nhẹ, thu được thể tớch khớ thoỏt ra (đktc) là:
A. 4,48 lớt	B. 0,112 lớt	C. 2,24 lớt	D. 1,12 lớt
B. phần riêng (học sinh học ban nào bắt buộc làm phần thi thuộc ban đó)
I. Dành cho ban cơ bản (từ câu 21 đến câu 25)
Cõu 21: Trong cỏc cặp chất cho dưới đõy, cặp nào khụng xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Cõu 22: Một dung dịch cú chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cụ cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lượt là: 
A. 0,3 và 0,2	B. 0,2 và 0,3	C. 0,1 và 0,2	D. 0,2 và 0,1. 
Cõu 23: Thể tớch dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là 
A. 100ml 	B. 150ml 	C. 200ml 	D. 250ml 
Cõu 24: Cho 19,2 g bột Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí X (là sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít	B. 3,36 lít	C. 8,96 lít	D. 2,24lít
Cõu 25:Dung dịch X cú , thỡ pH của dung dịch là 
A. pH = 2 	B. pH = 12 	C. pH = -2 	D. pH = 0,2 
II. Dành cho ban tự nhiện (từ câu 26 đến câu 30)
Cõu 26: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch cú pH = 12. Giỏ trị a là
 A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0,10M.
Cõu 27: Trộn dung dịch chứa Ba2+ x mol; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol; CO32- y mol và Na+ 0,1 mol. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
	A. 3,94 gam 	B. 13,79 gam 	C. 7,88 gam 	D. 1,97 gam
Cõu 28: Dung dịch nào khụng dẫn điện được ?
 A. CH3COONa trong H2O	 	B. H2SO4 trong benzen(C6H6)
 C. Nước vụi trong	D. NaHCO3 trong H2O
Cõu 29: Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn cú tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO3 loóng dư thu được 0,896 lớt khớ X là sản phẩm khử duy nhất. Xỏc định X.
	A. NO	B. N2O C. N2 D. NO2
Cõu 30: Hũa tan hết m gam hh A: Mg, Cu, Fe trong dd HNO3 thu được 0,896 lớt NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd B chứa 3,68 gam muối. Tim giỏ trị của m:
 A. 1,32 g	B. 1,3 g	C. 1,2 g	D. 1,68 g

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_thi_hoa_11_ma_de_02.doc