Đê kiểm tra học kì I - Môn: Hóa học 11 - Đề thi thử

Đê kiểm tra học kì I - Môn: Hóa học 11 - Đề thi thử

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HClO. B. Mg(OH)2. C. HCl. D. HF.

Câu 2: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là muối axit ?

A. HCl. B. NaHCO3. C. Ba(OH)2. D. NH4Cl.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về silic và hợp chất của silic

A. Silic có 2 trạng thái thù hình là silic đỏ và silic trắng.

B. Silic vừa có tính oxi hóa, vừa có thính khử.

C. trong tự nhiên, silic đioxit tồn tại dưới dạng cát và thạch anh.

D. Axit silixic (H2SiO3) thường dùng làm chất hút ẩm.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hợp chất hữu cơ.

A. Đồng đẳng là những hợp chất hữu cơ hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.

B. Trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

C. Đồng phân là những HCHC cùng công thức phân tử, khác nhau công thức cấu tạo.

D. Phản ứng của hợp chất hữu cơ xảy ra nhanh và tạo ra 1 sản phẩm nhất định.

Câu 5: Dung dịch axit nitric (HNO3) tác dụng với kim loại sẽ không tạo sản phẩm khử

nào sau đây

A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O.

pdf 2 trang lexuan 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đê kiểm tra học kì I - Môn: Hóa học 11 - Đề thi thử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/2 Mã đề 118 
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI 
ĐỀ THI THỬ 
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021 
MÔN: HÓA HỌC 11 
Thời gian làm bài 45 phút 
Họ và tên:....................................................................................Số báo danh:................... 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). 
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? 
A. HClO. B. Mg(OH)2. C. HCl. D. HF. 
Câu 2: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là muối axit ? 
A. HCl. B. NaHCO3. C. Ba(OH)2. D. NH4Cl. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về silic và hợp chất của silic 
A. Silic có 2 trạng thái thù hình là silic đỏ và silic trắng. 
B. Silic vừa có tính oxi hóa, vừa có thính khử. 
C. trong tự nhiên, silic đioxit tồn tại dưới dạng cát và thạch anh. 
D. Axit silixic (H2SiO3) thường dùng làm chất hút ẩm. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hợp chất hữu cơ. 
A. Đồng đẳng là những hợp chất hữu cơ hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2. 
B. Trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. 
C. Đồng phân là những HCHC cùng công thức phân tử, khác nhau công thức cấu tạo. 
D. Phản ứng của hợp chất hữu cơ xảy ra nhanh và tạo ra 1 sản phẩm nhất định. 
Câu 5: Dung dịch axit nitric (HNO3) tác dụng với kim loại sẽ không tạo sản phẩm khử 
nào sau đây 
A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O. 
Câu 6: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch NaOH. Phuong trình ion rút gọn của 
phản ứng là 
A. H
+
 + OH
-
 → H2O. B. Na
+
 + NO3
-
 → NaNO3. 
C. NH4
+
 + OH
-
 → NH3↑ + H2O. D. NH3 + H
+
 → NH4
+
. 
Câu 7: Dùng CO khử hoàn toàn hổn hợp gồm Fe2O3 , CuO, MgO, PbO đun nóng. Hổn 
hợp rắn thu được gồm có 
A. Fe, CuO, Mg, Pb. B. Fe, Cu, MgO, Pb. 
C. Fe, Cu, Mg, Pb. D. FeO, Cu, MgO, PbO. 
Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức tối giản của hợp chất hữu cơ 
A. CH2O. B. C6H12O6. C. C2H4. D. C2H4O2. 
Câu 9: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 
dung dịch X. Cô cạn d.dịch X đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn là 
A. 5,85 gam. B. 9,50 gam. C. 9,85 gam. D. 18,95 gam. 
Câu 10: Cho lượng dư dung dịch NaOH vào 200ml dung dịch NH4Cl 1M thì thể tích khí 
amoniac (NH3) thu được ở đktc là 
A. 2,24 lít B. 0,448 lít C. 0,224 lít D. 4,48 lít 
Câu 11: Cho khí CO khử hoàn toàn 11,6 gam hổn hợp gồm FeO, Fe2O3 thấy có 4,48 lít 
khí thoát ra (đkc). Khối lượng rắn thu được sau phản ứng là 
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 
Trang 2/2 Mã đề 118 
Câu 12: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian 
thu được 13,92g chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dd HNO3 
đặc nóng thu được 5,824 lít NO2 (đktc). Khối lượng m (gam) Fe2O3 đã dùng là 
A. 16 gam. B. 15 gam. C. 14 gam. D. 17 gam. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). 
Câu 13: (2,0 điểm). 
a. Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): 
1. 
0t
3 2
?Cu NO  2. P + O2 dư → ? 
3. P + HNO3→ ? + NO2 +? 4. CH4 + O2 → ? 
b. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaNO3, NH4NO3, 
NH4Cl,. Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. 
Câu 14: (2,0 điểm). 
Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100ml dung dịch (NH4)2SO4 0,1M thu 
được dung dịch X. 
a. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn cho phản ứng đã xảy ra. 
b. Cô cạn dung dịch X thu được m (gam) chất rắn. Tính giá trị m. 
Câu 15: (2,0 điểm). 
Hòa tan 1,95 gam Zn trong 200ml dung dịch HNO3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu 
được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. 
a. Viết phản ứng hóa học đã xảy ra. Tính thể tích khí NO ở đktc. 
b. Để phản ứng hết dung dịch Y cần V lít dung dịch NH3 0,1M. Tính giá trị m. 
Câu 16: (1,0 điểm). 
Một dung dịch X chứa 0,02 mol Fe3+, 0,03 mol H+ , x mol Cl- và 0,04 mol 3
-NO . 
Dung dịch X hòa ta hết m (gam) kim loại đồng (Cu). Tính giá trị m. 
Cho nguyên tử khối: Na = 23, C = 12, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, N = 14, Na = 23. 
------------------------ HẾT ------------------------ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_11_de_thi_thu.pdf