Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 11
Câu 5: Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ B?
A. NA./m. B.N.mA. C. NA.m2. D. kgA/.m.
Câu 6: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường có cảm ứng từ bằng 0,1 T thì chịu một lực 1 N. Góc lệch giữa đường sức từ và dòng điện trong dây dẫn là:
A. 00. B. 300. C. 600. D. 900.
Câu 7: Chọn đáp án đúng.
Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng:
A. 1 mV. B. 0,5 mV. C. 8 V. D. 0,04 mV.
Câu 8: Một ống dây có tiết diện ngang S, độ dài l, gồm N vòng dây dẫn. Trong ống không có lõi sắt. Độ tự cảm của ống có thể tính bằng:
A. L=4π.10−7NSl. B. L=4π.10−7NSl2
C. L=4π.10−7NS2l. D. L=4π.10−7N2Sl-1
Họ tên :...................................Lớp:............................................Đề 1 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Giữa hai nam châm. B. Giữa hai điện tích đứng yên so với một vật mốc. C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng. D. Giữa nam châm và dòng điện. Câu 2: Chọn phát biểu đúng. A. Từ trường sinh ra dòng điện. B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện. C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện. D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện. Câu 3: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Đây là nội dung của định luật nào? A. Định luật Len-xơ. B. Định luật Jun – Len-xơ. C. Định luật cảm ứng điện từ. D. Định luật Fa-ra-đây. Câu 4: Tính chất nào của đường sức từ phù hợp với nguyên lí chồng chất từ trường? A. Đường sức từ là những đường cong kín. B. Đường sức từ xuất phát từ cực Bắc của nam châm. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Đường sức từ đi vào ở cực Nam của nam châm. Câu 5: Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ B? A. NA./m. B.N.mA. C. NA.m2. D. kgA/.m. Câu 6: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường có cảm ứng từ bằng 0,1 T thì chịu một lực 1 N. Góc lệch giữa đường sức từ và dòng điện trong dây dẫn là: A. 00. B. 300. C. 600. D. 900. Câu 7: Chọn đáp án đúng. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng: A. 1 mV. B. 0,5 mV. C. 8 V. D. 0,04 mV. Câu 8: Một ống dây có tiết diện ngang S, độ dài l, gồm N vòng dây dẫn. Trong ống không có lõi sắt. Độ tự cảm của ống có thể tính bằng: A. L=4π.10−7NSl. B. L=4π.10−7NSl2 C. L=4π.10−7NS2l. D. L=4π.10−7N2Sl-1 Câu 9: Cảm ứng từ tại điểm M nằm trên đường sức từ của dòng điện thẳng, bán kính R có giá trị B. Tại điểm M’ trên đường sức từ có bán kính R’ = 3R thì cảm ứng từ có giá trị là: A. B’ = 3B. B. B’ = 1/3B. C. B’ = 9B. D. B’ = 1/9B. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của từ trường của dòng điện tròn? A. Đường sức từ đi qua tâm của khung dây là đường thẳng. B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng hình tròn. C. Hầu hết các đường sức từ là những đường cong. D. Các đường sức từ cách đều nhau. Câu 11: Nếu tăng chiều dài và số vòng của ống dây lên cùng hai lần thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây sẽ A. tăng lên bốn lần. B. giảm đi bốn lần. C. không thay đổi. D. giảm đi hai lần. Câu 12: Trong công thức tính lực Lo-ren-xơ: f=|q|vBsinα α là A. góc hợp bởi phương của vectơ lực và phương của vectơ cảm ứng từ. B. góc hợp bởi chiều của vectơ lực và chiều của vectơ cảm ứng từ. C. góc hợp bởi phương của vectơ vận tốc và phương của vectơ cảm ứng từ. D. góc hợp bởi chiều của vectơ vận tốc và chiều của vectơ cảm ứng từ. Câu 13: Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Chọn phát biểu đúng. A. Hai dây hút nhau. B. Hai dây đẩy nhau. C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau. D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau. Câu 14: Trong hình vẽ II.5, hình nào chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều? Câu 15: Cuộn dây dẫn tròn bán kính 5 cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện I = 0,4 A chạy qua. Cảm ứng từ ở tâm vòng dây có độ lớn là: A. B = 5.10-4 T. B. B = 2,5.10-4 T. C. B = 5.10-6 T. D. B = 25.10-4 T. Câu 16: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm? A. CuO. B. Fe2O3. C. NiO. D. MnO. II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hai dòng điện chạy theo cùng một chiều trong hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song, cách nhau 50cm trong chân không, lần lượt có cường độ I1 = 3A và I2 = 2A. a.Xác định cảm ứng từ tại điểm A cách dòng điện I1 một khoảng cách 30cm, cách dòng điện I2 một khoảng 20cm. b.Xác định quỹ tích những điểm tại đó B1 = 2 B2 Câu 2: Một hạt mang điện có điện tích q = +1,6.10-19 C; khối lượng m = 6,65.10-27 kg bay vào vùng hình vuông MNPQ có cạnh 5 cm trong từ trường đều, cảm ứng từ hợp với vận tốc v một góc 900 Vận tốc ban đầu của hạt là v = 6.105 m/s; B = 0,5 T; Tính lực lorenxo Tính bán kính quỹ đạo của hạt. Câu 3 Một khung dây dẫn kín hình vuông, chiều dài cạnh là a = 10cm và gồm 20 vòng được đặt trong một từ trường đều có B = 0,1 T. Vectơ cảm ứng từ tạo với mặt khung một góc 900. Sau đó cho từ trường tăng đều và đạt độ lớn gấp đôi trong thời gian 0,01s. Điện trở của khung dây là R = 0,5 Ω. a) Tính suất điện động cảm ứng . b) Tìm cường độ và chiều dòng điện cảm ứng. ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... Đề 2. Họ tên :...................................Lớp:............................................ I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Từ thông qua mạch điện kín, phẳng đặt trong một từ trường đều không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện. B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện. C. Vị trí của mạch điện. \D. Hình dạng của mạch điện. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ phổ? A. Từ phổ của các nam châm có hình dạng khác nhau thì khác nhau. B. Từ phổ của hai nam châm có hình dạng giống nhau thì giống nhau. C. Từ phổ cho ta biết sự tồn tại của các đường sức từ. D. Từ phổ chính là hình ảnh của các đường sức điện. Câu 3: Dựa vào hiện tượng nào người ta xác định phương của cảm ứng từ? A. Sự định hướng của nam châm thử trong từ trường. B. Sự định hướng của điện tích thử trong từ trường. C. Sự định hướng của lực từ lên nam châm thử đặt trong từ trường. D. Sự định hướng của dòng điện thử trong từ trường Câu 4: Chọn phát biểu đúng. A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm. B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường. C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm. D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện. Câu 5: Chọn phát biểu đúng.Đơn vị của từ thông là Wb (vêbe), ở đây 1 Wb bằng: A. 1 A.m. B. 1 T.m2. C. 1 A/m. D. 1 T/m2. Câu 6: Một vòng dây phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây hợp với →BB→ một góc 300. Từ thông qua vòng dây là 25.10-4 Wb. Diện tích của vòng dây là: A. S = 50 cm2. B. S = 500 cm2. C. S = 2,88 cm2. D. S = 2,88 m2. Câu 7: Chọn phát biểu đúng.Đơn vị độ tự cảm là H (Henri), với 1 H bằng: A. 1 V/A. B. 1 V.A. C. 1 J.A2. D. 1 J/A2. Câu 8: Một hạt mang điện tích 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, theo hướng hợp với hướng của từ trường một góc 300. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Vận tốc của hạt khi bắt đầu chuyển động trong từ trường là: A. v = 107 m/s. B. v = 5.106 m/s. C. v = 0,5.106 m/s. D. v = 106 m/s. Câu 9: Một prôtôn chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều có B = 0,2 T. Biết mp = 1,672.10-27 kg; diện tích prôtôn q = 1,6.10-19 C. Vận tốc chuyển động của prôtôn là: A. v = 4,875.105 m/s. B. v = 9,57.103 m/s. C. v = 9,57.105 m/s. D. v = 1,04.10-6 m/s. Câu 10: Chọn phát biểu đúng.Một khung dây dẫn kín đặt trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung khi: A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ. B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ. C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ. D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ. Câu 11: Trong khoảng thời gian 0,2 giây, từ thông qua một khung dây giảm từ 0,2 Wb xuống còn 0,04 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là: A. 8 V. B. 0,08 V. C. 0,8 V. D. 4 V. Câu 12: Chọn phát biểu đúng.Có một dòng điện I chạy qua ống dây dẫn. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào A. điện trở của ống dây. B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây. C. giá trị của dòng điện I. D. số vòng trong ống dây. Câu 13: Chọn đáp án đúng. Nếu trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V, khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1s thì độ tự cảm của cuộn dây đó bằng: A. 0,3 H. B. 0,6 H. C. 0,2 H. D. 0,4 H. Câu 14: Chọn phát biểu đúng.Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong A. các chất dẫn điện. B.các cuộn dây. C. các vật liệu sắt từ. D. các chất điện môi. Câu 15: Chọn câu sai. A. Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt. B. Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của động cơ. C. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt động cơ điện. D. Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại. Câu 16: Khi khung dây chuyển động, hình nào trong hình dưới đây biểu diễn đúng định luật Len-xơ? II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hai dòng điện chạy theo cùng một chiều trong hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song, cách nhau 50cm trong chân không, lần lượt có cường độ I1 = 3A và I2 = 2A. Xác định cảm ứng từ tại điểm A cách dòng điện I1 một khoảng cách 30cm, cách dòng điện I2 một khoảng 20cm. Xác định quỹ tích những điểm tại đó B1 = B2 Câu 2: Một hạt mang điện có điện tích q = +1,6.10-19 C; khối lượng m = 6,65.10-27 kg bay vào vùng hình vuông MNPQ có cạnh 5 cm trong từ trường đều, cảm ứng từ như Vận tốc ban đầu của hạt là v = 6.105 m/s; B = 0,5 T; a.Tính lực lorenxo b.Tính bán kính quỹ đạo của hạt. Câu 3 Một ống dây có độ tự cảm là 100mH, gồm 2000 vòng dây. Dòng điện trong ống có cường độ 1 A. a) Tính từ thông qua ống dây, qua mỗi vòng dây và năng lượng từ trường của ống dây. b) Trong thời gian ∆t = 0,01s, dòng điện trong ống dây tăng đều từ 1A đến 2,5 A. Tính suất điện động tự cảm của ống dây. ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đề 3. Họ tên :...................................Lớp:............................................ I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có độ lớn là giá trị nào sau đây ? A. 0,6V B. 6V C. 60V D. 12V Câu 2: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. A. 1,7.10-5T B. 3,7.10-5T C. 4,7.10-5T D. 2,7.10-5T Câu 3: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây? A. 0,1H; B. 0,2H; C. 0,4H; D. 0,3H; Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. B. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 5: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10-3s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là: A. 25mV B. 250mV C. 2,5mV D. 0,25mV Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau. D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn. Câu 7: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực Lorenxơ 16.10-16N . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là: A. 600 B. 300 C. 900 D. 450 Câu 8: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ. Câu 10: Lực lo-ren-xơ xuất hiện khi: A. Một hạt mang điện chuyển động trong từ truờng B. Một hạt mang điện đứng yên trong từ truờng C. Một hạt mang điện chuyển động lại gần vùng từ truờng D. Một hạt mang điện chuyển động trong điện trường Câu 11: Định luật Len-xơ được dùng để : A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín . B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín . C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín . D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín , phẳng. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Đường sức từ mau (dày) ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. B. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. C. Các đường sức từ có thể là những đường cong khép kín. D. Các đường sức từ trong từ trường có thể cắt nhau. Câu 13: Đơn vị của cảm ứng từ là? A. A.s B. N.m/A C. Wb (Vê-be) D. T (Tesla) Câu 14: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I.R C. B = 4π.10-7I/R D. B = 2π.10-7I/R Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị: A. 0,16T B. 0,8T C. 0,08T D. 0,016T Câu 16: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T có chiều hướng vuông góc từ trong ra (như hình vẽ). Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là: A. theo chiều kim đồng hồ B. ngược chiều kim đồng hồ C. không có dòng điện cảm ứng D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây · ´ A C M H II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho hai dây dẫn thẳng dài song song, cách nhau 20cm , mang hai dòng điện ngược chiều I1 và I2 với I2 = 10A (không đổi). Hai dây vuông góc với mặt phẳng hình vẽ (P) và cắt (P) tại hai điểm A và C . a. Cho I1 = 5A . Xác định cảm ứng từ tổng hợp (hướng và độ lớn) tại trung điểm của đoạn thẳng AC . b. Gọi M là một điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM = 12 cm và CM = 16 cm. Tính I1 để vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại M có phương trùng với đường cao MH (hình vẽ) Câu 2: Một ống dây dài l = 31,4cm gồm N = 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 100cm2 có dòng điện với cường độ I = 2A đi qua. a. Tính độ tự cảm của ống dây. b. Tính từ thông riêng qua ống dây. c. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... Đề 4 Họ, tên :..................................................................... lớp ............................. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Câu 1: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện. Câu 2: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường: A. song song. B. thẳng song song. C. thẳng. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn? A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. B. phụ thuộc bản chất dây dẫn. C. phụ thuộc độ lớn dòng điện. D. phụ thuộc chiều dòng điện. Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc: A. số vòng dây của ống. B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. C. đường kính ống. D. chiều dài ống dây. Câu 6: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. độ lớn vận tốc của điện tích. B. độ lớn cảm ứng từ. C. khối lượng của điện tích. D. giá trị của điện tích. Câu 7: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn: A. 2.10-6T B. 0,5.10-6T C. 5.10-6T D. 2.10-5T Câu 8: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây.Từ thông qua khung có giá trị là 5.10-3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ? A. 0,02T B. 2,5T C. 0,2 T D. Một giá trị khác Câu 9: Một điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích: A. 2,88.10-15N B. 5,76.10-14N C. 5,76.10-15N D. 2,88.10-14N Câu 10: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ: A. hai dòng điện B. hai nam châm C. hai điện tích đứng yên D. nam châm và dòng điện Câu 11 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_li_lop_11.docx