Hóa học 11 - Chủ đề 11.6: Andehit – Axit cacbixylic
Câu 1: Fom lin h y fomon đượ dùng để ngâm xá động v t, thuộ d , tẩy uế, diệt trùng, Fom lin là
A. dung dị h r t loãng ủ nđehit fomi .
B. dung dị h xet nđehit khoảng 40%.
C. dung dị h 37 – 40% fom nđehit trong nướ .
D. tên g i ủ H–CH=O.
Câu 2: Thứ tự giảm d n nhiệt độ sôi ủ á h t CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, CH3CHO, C2H5OH. B. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
Câu 3: Dãy gồm á h t đều điều hế trự tiếp bằng một phản ứng tạo r nđehit xeti là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Chủ đề 11.6: Andehit – Axit cacbixylic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 11.6 Andehit – Axit cacbixylic _Luyện thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: H h t t t n t t ( 1 C Ủ ĐỀ 11.6 ANDEHIT – AXIT CACBIXYLIC Câu hỏi ôn tập Câu 1: Fom lin h y fomon đượ dùng để ngâm xá động v t, thuộ d , tẩy uế, diệt trùng, Fom lin là A. dung dị h r t loãng ủ nđehit fomi . B. dung dị h xet nđehit khoảng 40%. C. dung dị h 37 – 40% fom nđehit trong nướ . D. tên g i ủ H–CH=O. Câu 2: Thứ tự giảm d n nhiệt độ sôi ủ á h t CH3CHO, C2H5OH, H2O là A. H2O, CH3CHO, C2H5OH. B. H2O, C2H5OH, CH3CHO. C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O. Câu 3: Dãy gồm á h t đều điều hế trự tiếp bằng một phản ứng tạo r nđehit xeti là A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH Câu 4: Đây là thí nghiệm điều hế và thu khí gì? A. O2. B. CH4. C. C2H2. D. H2. Câu 5: Khi n i về xit xeti thì phát biểu nào s u đây là sai: A. Tính xit mạnh hơn xit boni . B. Không hòa tan đượ đá vôi. C. T n vô hạn trong nướ . D. Ch t lỏng không màu, mùi gi m Câu 6: Cho sơ đồ: C6H5CH3 o 4 2KMnO H O,t HX Y. Công thứ u tạo ủ X, Y l n lượt là A. C6H5CHO, C6H5COOH. B. C6H5CH2OK, C6H5CHO. C. C6H5CH2OH, C6H5CHO. D. C6H5COOK, C6H5COOH. Câu 7: C thể dùng một h t nào trong á h t dưới đây để nhân biết đượ á h t: n ol etyli , glixerol, nđehit xeti đựng trong b l m t nhãn? A. Cu(OH)2. B. Quỳ tím. C. Kim loại N . D. dd AgNO3/NH3. Câu 8: Cho á h t s u: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CH–CHO (3), CH2=CHCH2OH (4). Những h t phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) ùng tạo r một sản phẩm là A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 9: Cho á sơ đồ phản ứng s u: A o 2 4H SO ,170 C B + C; B + 2H2 oNi, t ancol isobutylic. A + CuO ot D + E + C; D + 4AgNO3 + NH3 ot F + G + 4Ag A ông thứ u tạo là A. (CH3)2C(OH)–CHO. B. HOCH2CH(CH3)CHO. C. OHC–CH(CH3)–CHO. D. CH3CH(OH)CH2CHO. Câu 10: Dãy gồm á h t đều tá dụng với AgNO3 trong dung dị h NH3, là A. nđehit xeti , but-1-in, etilen. B. nđehit xeti , xetilen, but-2-in. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. nđehit fomi , xetilen, etilen. Câu 11: Đốt háy hoàn toàn mol một nđehit X mạ h hở tạo r b mol CO2 và c mol H2O. Biết b = + . Chủ đề 11.6 Andehit – Axit cacbixylic _Luyện thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: H h t t t n t t ( 2 Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X hỉ ho 2 ele tron. X thuộ dãy đồng đẳng nđehit A. không no một nối đôi, đơn hứ . B. no, đơn hứ . C. không no h i nối đôi, đơn hứ . D. no, h i hứ . Câu 12: Đun n ng V lít hơi nđehit X với 3V lít khí H2 (xú tá Ni) đến khi phản ứng xảy r hoàn toàn hỉ thu đượ một hỗn hợp khí Y thể tí h 2V lít ( á thể tí h khí đo ở ùng điều kiện nhiệt độ, áp su t). Ngưng tụ Y thu đượ h t Z; ho Z tá dụng với N sinh r H2 số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Ch t X thuộ loại nđehit A. không no, hứ một nối đôi, h i hứ . B. no, h i hứ . C. không no, hứ một nối đôi, đơn hứ . D. no, đơn hứ . Câu 13: Đốt háy hoàn toàn 1 mol hợp h t hữu ơ X, thu đượ 4 mol CO2. Ch t X tá dụng đượ với N , th m gi phản ứng tráng bạ và phản ứng ộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thứ u tạo ủ X là A. HOOCCH=CHCOOH. B. HO–CH2CH2CH2CHO. C. HO–CH2CH=CHCHO. D. HO–CH2CH2CH=CHCHO. Câu 14: Anđehit eti thể hiện tính oxi h trong phản ứng nào s u đây? A. CH3CHO + H2 oNi,t CH3CH2OH B. 2CH3CHO + 5O2 ot 4CO2 + 4H2O C. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr. D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓. Câu 15: Ch t nào s u đây là xit met ryli ? A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH. C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH. Câu 16: Gi m n là dung dị h xit xeti nồng độ là : A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 17: Cho á h t : CH2=CH–COOH (1), CH3–CH2–COOH (2), CH3–COOH (3). Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự t ng d n tính xit ủ á h t là : A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (2) < (3) < (1). D. (3) < (1) < (2). Câu 18: Cho á h t : (1) CH3–COOH ; (2) CH2Cl–COOH ; (3) CH2F–COOH Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự t ng d n tính xit ủ á h t là : A. (2) < (1) < (3). B. (3) < (2) < (1). C. (2) < (3) < (1). D. (1) < (2) < (3). Câu 19: Cho phản ứng : C6H5–CH=CH2 + KMnO4 C6H5–COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) t t ả á h t trong phương trình h h ủ phản ứng trên là : A. 27. B. 31. C. 24. D. 34. Câu 20: H i hợp h t hữu ơ X và Y ùng CTPT C3H4O2. X tá dụng với C CO3 tạo r CO2. Y tác dụng với dung dị h AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu g n phù hợp ủ X, Y l n lượt là : A. HCOO–CH=CH2, CH3–COO–CH3. B. CH3–CH2–COOH, HCOO–CH2–CH3. C. HCOOCH=CH2, CH3–CH2–COOH. D. CH2=CHCOOH, OHC–CH2–CHO. Câu 21: Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ vị hu hứng tỏ đã tạo r xit nào s u đây ? A. Axit lactic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit oxalic. Câu 22: Cho á h t : C C2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ huyển h đúng để điều hế xit xeti là : A. I IV II III. B. IV I II III. C. I II IV III. D. II I IV III. Câu 23: Dãy gồm các ch t có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là : A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glu ozơ), CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO Chủ đề 11.6 Andehit – Axit cacbixylic _Luyện thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: H h t t t n t t ( 3 Câu 24: Hợp h t hữu ơ E mạ h hở CTPT C3H6O3 nhiều trong sữ hu . E thể tá dụng với N và Na2CO3, òn khi tá dụng với CuO nung n ng thì tạo r hợp h t hữu ơ không th m gi phản ứng tráng gương. CTCT ủ E là : A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH. C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH. Câu 25: Cho 3 h t hữu ơ bền, mạ h hở X, Y, Z ùng CTPT C2H4O2. Biết: + X tá dụng đượ với dung dị h N 2CO3 giải ph ng CO2. + Y vừ tá dụng với N vừ phản ứng tráng bạ . + Z tá dụng đượ với N OH nhưng không phản ứng với N . Phát biểu nào s u đây đúng? A. Z nhiệt độ sôi o hơn X. B. Z t n tốt trong nướ . C. Z khả n ng th m gi phản ứng tráng bạ . D. Y là hợp h t hữu ơ đơn hứ . Câu 26: Ch t A nguồn gố từ thự v t và thường gặp trong đời sống ( hứ C, H, O), mạ h hở. L y ùng số mol ủ A ho phản ứng hết với N 2CO3 h y với N thì thu đượ số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Ch t A là: A. Axit malic : HOOC–CH(OH) –CH2–COOH. B. Axit xitric : HOOC–CH2–C(OH)(COOH)–CH2–COOH. C. Axit lauric : CH3–(CH2)10–COOH. D. Axit tactaric : HOOC–CH(OH)–CH(OH)–COOH. Câu 27: Cho á h t s u : phenol, et nol, xit xeti , n tri phenol t, n tri hiđroxit. Số ặp h t tá dụng đượ với nh u là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 28: Cho t t ả á đồng phân mạ h hở, ùng ông thứ phân tử C2H4O2 l n lượt tá dụng với: N , NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy r là : A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29: Giá trị pH ủ á xit CH3COOH, HCl, H2SO4 đượ sắp xếp theo thứ tự t ng d n là: A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl , H2SO4. C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4. Câu 30: Cho dãy á h t: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số h t trong dãy th m gi phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, etyl xet t đượ điều hế theo á bướ : - Bướ 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên ch t và 1 gi t xit sunfuri đặ vào ống nghiệm. - Bướ 2: Lắ đều, đồng thời đun ách thủy 5 - 6 phút trong nồi nướ nóng 65 – 70oC. - Bướ 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dị h N Cl bão hòa. Cho các phát biểu s u: (1) Có thể th y dung dị h xit sunfuri đặ bằng dung dị h xit sunfuri loãng. (2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng á h đun sôi hỗn hợp. (3) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun n ng thể dùng nhiệt kế. (4) C thể th y dung dị h N Cl bão hò bằng dung dị h KCl bão hò . (5) C thể dùng dung dị h xit xeti 5% và n ol 10o để thự hiện phản ứng este h . Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Phương pháp hiện đại dùng để điều hế xet nđehit là A. oxi hoá ancol etyli bằng CuO nung n ng B. ho xetilen hợp nướ ở 80oC và xúc tác HgSO4 C. thuỷ phân dẫn xu t h logen (CH3-CHCl2) trong dung dị h N OH D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (t o C) Chủ đề 11.6 Andehit – Axit cacbixylic _Luyện thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: H h t t t n t t ( 4 Câu 33: Tiến hành phản ứng tráng bạ nđehit xeti với dung dị h AgNO3/NH3, người t tiến hành á bướ s u đây: Bước 1 Rử sạ h á ống nghiệm bằng á h nhỏ vào m y gi t kiềm, đun n ng nhẹ, tráng đều, s u đ đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nướ t. Bước 2 Nhỏ vào ống nghiệm trên 2 gi t dung dị h AgNO3 và 1 gi t dung dị h NH3, trong ống nghiệm xu t hiện kết tủ nâu xám ủ bạ hiđroxit, nhỏ tiếp vài gi t dung dị h NH3 đến khi kết tủ t n hết. Bước 3 Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 2 gi t dung dị h CH3CHO và đun n ng nhẹ trên ng n lử đèn ồn (hoặ nhúng trong ố nướ n ng 60oC vài phút), lú này bạ tá h r và bám vào thành ống nghiệm phản hiếu như gương. Phát biểu nào s u đây s i? A. Trong bướ 1 thể dùng N OH để làm sạ h bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị dung dị h N OH n mòn. B. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng tráng bạ ủ thí nghiệm trên gồm Ag, CH3COONH4 và NH4NO3. C. Trong bướ 2, khi nhỏ tiếp dung dị h NH3 vào, kết tủ nâu xám ủ bạ hiđroxit bị hò t n do tạo thành phứ bạ [Ag(NH3)2] + . D. Trong bướ 3, để kết tủ bạ nh nh bám vào thành ống nghiệm húng t phải luôn lắ đều hỗn hợp phản ứng. Câu 34: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, l y kết tủ vừ tạo r ho tá dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. B. Phenol phản ứng với dung dị h N OH, l y muối vừ tạo r ho tá dụng với dung dị h HCl lại thu được phenol. C. Axit xeti phản ứng với dung dị h N OH, l y dung dịch muối vừ tạo r ho tá dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. D. Phenol vừ tá dụng đượ với N OH vừ tá dụng đượ với HNO3. Câu 35: Tiến hành thí nghiệm hứng minh tính h t h h ủ et nol theo á bướ s u: Bướ 1: Đốt háy sợi dây đồng đã uộn thành lò xo trên ng n lử đèn ồn đến khi ng n lử không còn màu xanh (Hình 1). Bướ 2: Nhúng nh nh sợi dây đồng đã đốt háy vào ống nghiệm đựng et nol (dư), kết thú thí nghiệm thu đượ dung dị h Y (Hình 2). Cho á phát biểu s u: ( ) Dây đồng huyển từ màu đỏ s ng màu đen s u khi nhúng vào ống nghiệm đựng et nol. (b) Dung dị h Y màu x nh l m s u khi rút dây đồng r khỏi ống nghiệm. ( ) Trong thí nghiệm trên, et nol bị khử. (d) Dung dị h Y thể th m gi phản ứng tráng bạ . (e) Trong thí nghiệm trên, thể th y dây đồng bằng dây sắt. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng s u: 2 2 4 2 o o +H O enzim H SO d +O 6 10 5 n enzim 170 C xt,t (C H O ) X Y Z T . Chủ đề 11.6 Andehit – Axit cacbixylic _Luyện thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: H h t t t n t t ( 5 Biết Y, Z, T là á hợp h t hữu ơ trong phân tử 2 nguyên tử bon và T khả n ng tham gia phản ứng tráng gương. Ch n phát biểu đúng trong á phát biểu s u. A. Ch t X thành ph n ph n tr m về khối lượng ủ bon là 60%. B. Y và Z đều khả n ng làm m t màu dung dị h brom. C. X và T ùng ông thứ đơn giản nh t. D. Để điều hế T thể ho Y tá dụng với CuO, nung n ng. Câu 37: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 38: Cho á h t s u: xetilen, xit ryli , fom nđehit. Dùng h h t nào s u đây để nh n biết á h t trên ? A. Nướ brom. B. AgNO3/NH3. C. Na. D. Quỳ tím. Câu 39: Ở điều kiện thí h hợp: h t X phản ứng với h t Y tạo r nđehit xeti ; h t X phản ứng với h t Z tạo r n ol etyli . Cá h t X, Y, Z l n lượt là A. C2H4, O2, H2O. B. C2H2, H2O, H2. C. C2H4, H2O, CO. D. C2H2, O2, H2O. Câu 40: Cho á phát biểu s u: ( ) Anđehit vừ tính oxi h vừ tính khử. (b) Phenol (C6H5−OH) và hợp h t C6H5−CH2−OH thuộ ùng dãy đồng đẳng. ( ) Anđehit đơn hứ tá dụng với H2 (dư) xú tá Ni đun n ng, luôn tạo thành n ol b một. (d) Axit xeti vị gi m n òn xit ox li vị hu ủ me. (e) Từ met n thể điều hế trự tiếp đượ xetilen hoặ met n l. (f) Để lâu, phenol huyển thành màu đen do bị oxi h h m trong không khí. (g) Dung dị h phenol trong nướ làm quỳ tím h đỏ. (h) Ở điều kiện thường, phenol là h t rắn, màu trắng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 41: Cho huỗi phản ứng s u: 2 32 4 ,t( / ) 2 oH Pd PbCOH O dung dich KMnO CaC X Y Z (biết X, Y, Z đều là hợp h t hữu ơ). Ch n phát biểu đúng. A. X, Y là á h t khí đều thể làm m t màu dung dị h brom. B. X, Y, Z số nguyên tử bon khá nh u. C. Y là HO–CH2–CH2–OH. D. Trùng hợp Z thu đượ vinyl xetilen. Câu 42: Cho sơ đồ: C6H12O6 → A → D 2 +H , Ni, t° E → CH3COOH. Biết D, E không t n trong H2O và khi đốt háy mỗi h t A và E đều tạo r 2 2H O CO n n . Phân tử khối ủ h t A và % khối lượng ủ bon trong E giá trị tương ứng là A. 46 và 88,89. B. 46 và 82,76. C. 60 và 88,89. D. 60 và 82,76. Câu 43: Hiđro hoá hoàn toàn 4,2 g m một nđehit đơn hứ (X) n vừ đủ 3,36 lít khí hiđro (đkt ). Biết (X) hứ không quá 4 nguyên tử C, tên g i ủ (X) là : A. etanal. B. propenal. C. propanal. D. 2-metylpropenal. Câu 44: Hỗn hợp X gồm h i h t hữu ơ no, mạ h hở (đều hứ C, H, O), trong phân tử mỗi h t hai nh m hứ trong số á nh m –OH, –CHO, –COOH. Cho m g m X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dị h AgNO3 trong NH3, thu đượ 4,05 g m Ag và 1,86 g m một muối moni hữu ơ. Cho toàn bộ lượng muối moni hữu ơ này vào dung dị h N OH (dư, đun n ng), thu đượ 0,02 mol NH3. Giá trị ủ m là A. 2,98 g. B. 1,50 g. C. 1,22 g. D. 1,24 g. Câu 45: Hỗn hợp X gồm h i n ol no, đơn hứ , mạ h hở, kế tiếp nh u trong dãy đồng đẳng. Oxi h Chủ đề 11.6 Andehit – Axit cacbixylic _Luyện thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: H h t t t n t t ( 6 hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X khối lượng m g m bằng CuO ở nhiệt độ thí h hợp, thu đượ hỗn hợp sản phẩm hữu ơ Y. Cho Y tá dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu đượ 5,4 g m Ag. Giá trị ủ m là: A. 0,81 B. 0,85 C. 1,35 D. 1,53 Câu 46: Cho 3,38 g m hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tá dụng vừ đủ với N th y thoát r 672 ml khí (đkt ) và dung dị h Y1. Cô ạn dung dị h Y1 thu đượ rắn khối lượng là: A. 3,61 gam B. 4,7 gam C. 4,76 gam D. 4,04 gam Câu 47: Cho 3,15 g m hỗn hợp X gồm xit xeti , xit ryli , xit propioni vừ đủ để làm m t màu hoàn toàn dung dị h hứ 3,2 g m brom. Để trung hoàn toàn 3,15 g m hỗn hợp X n 90 ml dd N OH 0,5M. Thành ph n ph n tr m khối lượng ủ xit propioni trong hỗn hợp X là: A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. Câu 48: Cho 25 g m hỗn hợp X gồm h i xit boxyli no, đơn hứ , mạ h hở là đồng đẳng kế tiếp nh u phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dị h N OH 1M và KOH 1M, thu đượ dung dị h Y. Cô ạn dung dịch Y, thu đượ 38,8 g m hỗn hợp h t rắn kh n. Công thứ ủ h i xit trong X là: A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C2H4O2 và C3H4O2. D. C3H4O2 và C4H6O2 Câu 49: Dẫn m g m hơi n ol metyli qu ống đựng CuO dư đun n ng. Ngưng tụ ph n hơi thoát r đượ hỗn hợp X gồm xit, nđehit, n ol metyli và H2O. Tiến hành b thí nghiệm s u với X: - Thí nghiệm 1: Cho X tá dụng với N (dư) thu đượ 5,04 lít H2 (ở đkt ). - Thí nghiệm 2: Cho X tá dụng với dung dị h AgNO3/NH3 dư tạo đượ 108 gam Ag. - Thí nghiệm 3: Cho X tá dụng với 100 ml dung dị h N OH 1M thì phản ứng vừ đủ. Hiệu su t phản ứng oxi hoá n ol metyli là: A. 85,71%. B. 87,5%. C. 80,32%. D. 75,23%. Câu 50: Biết X là xit boxyli đơn hứ , Y là n ol no, ả h i h t đều mạ h hở, ùng số nguyên tử bon. Đốt háy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đ số mol ủ X lớn hơn số mol ủ Y) n vừ đủ 30,24 lít khí O2, thu đượ 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tí h á khí đo ở điều kiện tiêu huẩn. Khối lượng X trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 18,0 gam. B. 10,8 gam. C. 11,4 gam. D. 9,0 gam. Câu 51: Hỗn hợp X gồm glixerol, met n, n ol etyli và xit no, đơn hứ mạ h hở Y, trong đ số mol met n g p 2 l n số mol glixerol. Đốt háy hết m g m X n 6,832 lít O2 (đkt ), thu đượ 6,944 lít CO2 (đkt ). Nếu ho m g m hỗn hợp X tá dụng với 80 ml dung dị h N OH 2,5M, rồi ô ạn dung dị h s u phản ứng thì thu đượ g m h t rắn kh n. Giá trị ủ là A. 12,48. B. 10,88. C. 13,12. D. 14,72. Câu 52: Hỗn hợp X gồm et nol, prop n-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi h không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung n ng, s u một thời gi n thu đượ H2O và hỗn hợp Y gồm 4 nđehit tương ứng và 4 n ol dư. Đốt háy hoàn toàn Y n dùng vừ đủ 21 lít O2 (đkt ), thu được H2O và 15,12 lít CO2 (đkt ). Mặt khá , ho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dị h AgNO3 trong NH3, đun n ng. S u khi á phản ứng xảy r hoàn toàn, thu đượ m g m Ag. Giá trị ủ m là A. 43,2. B. 64,8. C. 32,4. D. 27,0. Câu 53: Cho 0,1 mol một nđehit X tá dụng hết với dung dị h AgNO3/NH3 (dư) đượ 43,2 g m Ag. Hiđro h hoàn toàn X đượ Y. Biết 0,1 mol Y tá dụng vừ đủ với N đượ 12 g m rắn. X ông thứ phân tử là : A. CH2O. B. C2H2O2. C. C4H6O. D. C3H4O2. Câu 54: X là hỗn hợp 2 n ol đơn hứ đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tá dụng hoàn toàn với CuO đun n ng đượ hỗn hợp Y gồm 2 nđehit. Cho Y tá dụng với lượng dung dị h AgNO3/NH3 đượ 86,4 g m Ag. Hỗn hợp X gồm A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 55: Hỗn hợp X gồm 2 n ol no, đơn hứ , mạ h hở. Cho 2,76 g m X tá dụng với N dư thu đượ 0,672 lít khí (đkt ). Mặt khá oxi hoá hoàn toàn 2,76 g m X bằng CuO, nung n ng thu đượ hỗn hợp Chủ đề 11.6 Andehit – Axit cacbixylic _Luyện thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: H h t t t n t t ( 7 nđehit. Cho lượng nđehit này tá dụng với dung dị h AgNO3/NH3 dư thu đượ 19,44 g m kết tủ . Công thứ ủ 2 rượu là : A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và CH3CH2CH2OH. C. CH3OH và CH3CH(CH3)OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2CH2OH. Câu 56: 17,7 g m hỗn hợp X gồm 2 nđehit đơn hứ phản ứng hoàn toàn với dung dị h AgNO3 trong NH3 (dùng dư) đượ 1,95 mol Ag và dung dị h Y. Toàn bộ Y tá dụng với dung dị h HCl dư đượ 0,45 mol CO2. Cá h t trong hỗn hợp X là : A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO. Câu 57: Đốt háy hoàn toàn m g m hỗn hợp X gồm h i nđehit no, đơn hứ , mạ h hở thu đượ 0,4 mol CO2. Mặt khá hiđro hoá hoàn toàn m g m X n 0,2 mol H2 (Ni, t o) s u phản ứng thu đượ hỗn hợp 2 ancol no, đơn hứ . Đốt háy hoàn toàn hỗn hợp 2 n ol này thì số mol H2O thu đượ là b o nhiêu ? A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol. Câu 58: Hiđro hoá hoàn toàn m g m hỗn hợp X gồm h i nđehit no, đơn hứ , mạ h hở, kế tiếp nh u trong dãy đồng đẳng thu đượ (m + 1) g m hỗn hợp h i n ol. Mặt khá , khi đốt háy hoàn toàn ũng m g m X thì n vừ đủ 17,92 lít khí O2 (ở đkt ). Giá trị ủ m là : A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8. Câu 59: Một hợp h t hữu ơ CTTQ là CxHyOz tỉ khối hơi so với CH4 là 4,25. Biết 0,2 mol X tá dụng hết với 0,6 mol AgNO3/NH3 thu đượ 43,2 g m Ag. Công thứ u tạo ủ X là : A. HCC–CH2–CHO. B. CH3–CC–CHO. C. CH2=C=CH–CHO. D. HCOO–CH2–CCH. Câu 60: Cho 0,3 mol xit X đơn hứ trộn với 0,25 mol n ol etyli đem thự hiện phản ứng este h thu đượ thu đượ 18 g m este. Tá h l y lượng n ol và xit dư ho tá dụng với N th y thoát r 2,128 lít H2. V y ông thứ ủ xit và hiệu su t phản ứng este h là: A. CH3COOH, H% = 78%. B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%. Câu 61: Khi thự hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nh t thu đượ là 2/3 mol. Để đạt hiệu su t ự đại là 90% (tính theo xit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH n số mol C2H5OH là (biết á phản ứng este hoá thự hiện ở ùng nhiệt độ): A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. Câu 62: Đốt háy hoàn toàn 29,6 g m hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH, và (COOH)2 thu đượ 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khá , 29,6 g m hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với N HCO3 dư thu đượ 11,2 lít (đkt ) khí CO2. Giá trị ủ m là : A. 33 gam. B. 48,4 gam. C. 44 gam. D. 52,8 gam. Câu 63: Oxi hoá n ol etyli bằng xú tá men gi m, s u phản ứng thu đượ hỗn hợp X (giả sử không tạo r nđehit). Chi hỗn hợp X thành 2 ph n bằng nh u. Ph n 1 ho tá dụng với N dư, thu đượ 6,272 lít H2 (đkt ). Trung hoà ph n 2 bằng dung dị h N OH 2M th y hết 120 ml. Hiệu su t phản ứng oxi hoá ancol etylic là : A. 42,86%. B. 66,7%. C. 85,7%. D. 75%. Câu 64: X, Y, Z, T là á hợp h t hữu ơ sinh r từ á phản ứng s u: Đốt háy hoàn toàn 9,34 g m hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (T hiếm 19,91% khối lượng hỗn hợp) n dùng V lít O2 (đkt ) thu đượ khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 11,3 g m. Giá trị ủ V là A. 10,192. B. 9,740. C. 10,420. D. 9,970. Chủ đề 11.6 Andehit – Axit cacbixylic _Luyện thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: H h t t t n t t ( 8 Câu 65: Hỗn hợp T gồm h i n ol no, đơn hứ , mạ h hở X và Y (Mx < MY) là đồng đẳng kế tiếp ủ nh u. Đun n ng 27,2 g m T với H2SO4 đặ , thu đượ hỗn hợp á h t hữu ơ Z gồm: 0,085 mol b ete ( khối lượng 7,55 g m) và một lượng n ol dư. Đốt háy hoàn toàn Z n vừ đủ 43,68 lít O2 (ở đkt ). Hiệu su t phản ứng tạo ete ủ X và Y l n lượt là A. 26,67% và 45,00%. B. 30,00% và 40,00%. C. 45,00% và 26,67%. D. 40,00% và 30,00%. Câu 66: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit boxyli no, đơn hứ , mạ h hở. Đun n ng m g m X với lượng dư dung dị h AgNO3 trong NH3, thu đượ 23,76 g m Ag. Nếu ho m g m X tá dụng với N HCO3 dư thì thu đượ 0,07 mol CO2. Đốt háy hoàn toàn hỗn hợp gồm m g m X và m g m Y n 0,805 mol O2, thu đượ 0,785 mol CO2. Giá trị ủ m là A. 6,0. B. 7,4. C. 4,6. D. 8.8 Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm h i nđehit mạ h hở, không phân nhánh Y, Z (MY < MZ). Hiđro h hoàn toàn m g m X n 0,29 mol H2 thu đượ hỗn hợp n ol no T. Đốt háy hoàn toàn lượng T này n 14,784 lít O2 (đkt ), s u phản ứng thu đượ 20,24 gam CO2. Mặt khá ho m g m X phản ứng với dung dị h AgNO3/NH3 dư thì thu đượ dung dị h hứ 17,47 g m hỗn hợp muối hữu ơ. Ch n phát biểu đúng? A. Z 3 đồng phân thỏ mãn đề bài. B. Ph n tr m khối lượng ủ Y trong X là 48,99%. C. Giá trị ủ m là 10,24 gam. D. Nếu ho m g m X tá dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu đượ 24,84 g m kết tủ . Câu 68: M là hỗn hợp h i xit boxyli đơn hứ đồng đẳng kế tiếp với số mol bằng nh u (MX < MY). Z là n ol no, mạ h hở số nguyên tử bon bằng số nguyên tử C bon trong X. Đốt háy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồm M và Z n vừ đủ 31,808 lít oxi ( đkt ) tạo r 58,08 g m CO2 và 18 g m nướ . Mặt khá , ũng 0,4 mol hỗn hợp E tá dụng với N dư thu đượ 6,272 lít H2 (đkt ). Để trung hò 11,1 g m X n dung dị h hứ m g m KOH. Giá trị ủ m gần nhất với giá trị nào s u đây ? A. 8,60. B. 6,34. C. 8,90. D. 8,40. Câu 69: Chi 0,16 mol hỗn hợp X gồm h i nđehit đơn hứ A và h i hứ B (MA< MB) thành h i ph n bằng nh u. Hiđro h ph n 1 n vừ đủ 3,584 lít H2 (ở đkt ). Cho ph n 2 tá dụng với một lượng dư dung dị h AgNO3/NH3 thu đượ 25,92 g m Ag và 8,52 g m hỗn hợp h i muối moni ủ h i xit hữu ơ. Cá phản ứng xảy r hoàn toàn. Thành ph n % khối lượng ủ A trong hỗn hợp X là A. 49,12%. B. 34,09%. C. 65,91%. D. 50,88%. Câu 70: Hỗn hợp X gồm một n ol A và h i sản phẩm hợp nướ ủ propen. Tỉ khối hơi ủ X so với hiđro bằng 23. Cho m g m X đi qu ống sứ hứ CuO dư nung n ng. S u khi á phản ứng xảy r hoàn toàn thu đượ hỗn hợp Y gồm 3 h t hữu ơ và hơi nướ , khối lượng h t rắn trong ống sứ giảm 3,2 g m. Cho Y tá dụng hoàn toàn với lượng dư dung dị h AgNO3 trong NH3, tạo r 48,6 g m kim loại Ag. Ph n tr m số mol ủ n ol b h i trong X là: A. 37,5%. B. 62,5%. C. 48,9%. D. 51,1%.
Tài liệu đính kèm:
- hoa_hoc_11_chu_de_11_6_andehit_axit_cacbixylic.pdf